Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TẠ ĐỨC HIỀN
     108 bài tập tiếng Việt / B.s: Tạ Đức Hiền .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 1997 .- 198tr ; 21cm
/ 14000đ

  1. |phổ thông cơ sở|  2. |sách đọc thêm|  3. tiếng Việt|  4. ngôn ngữ|
   400 M 458 T 1997
    ĐKCB: VV.007841 (Sẵn sàng)  
2. LÊ TRUNG HOA
     Sử dụng từ ngữ trong tiếng Việt : Thú chơi chữ / Lê Trung Hoa, Hồ Lê .- In lần thứ 3 .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 279tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Chọn lọc, sắp xếp có hệ thống các trường hợp "chơi chữ đắt giá" nhất lấy từ các tác phẩm văn học và ngôn ngữ hằng ngày có ghi chú những kiểu chơi chữ liên quan
/ 34.000đ/1.000b.

  1. |Ngôn ngữ|  2. |Từ ngữ|  3. chơi chữ|
   I. Hồ Lê.   II. Lê Trung Hoa.
   400 S 550 D 2002
    ĐKCB: VV.007824 (Sẵn sàng)  
3. Tiếng Việt trong nhà trường Phổ thông và các ngôn ngữ dân tộc / Cao xuân Hạo, Dư Ngọc Ngân, Hoàng Diệu Minh... .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 362tr. ; 21cm.
   Thư mục: tr.361-362
  Tóm tắt: Những bài viết của nhiều tác giả về cấu trúc , thành tố, từ loại...trong ngôn ngữ tiếng Việt, về việc giảng dạy ngữ pháp tiếng Việt trong nhà trường, về một vài khía cạnh trong ngôn ngữ của một số dân tộc ít người như: Mnông, Seđang, Bahnar...
/ 43.000đ/500b.

  1. |Ngôn ngữ|  2. |Dân tộc thiểu số|  3. Tiếng Chăm|  4. Tiếng khơ me|  5. Tiếng Việt|
   I. Cao xuân Hạo.   II. Dư Ngọc Ngân.   III. Hoàng Diệu Minh.   IV. Hoàng Xuân Tâm.
   400 T 306 V 2002
    ĐKCB: VV.007825 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HỮU QUỲNH
     Ngữ pháp tiếng Việt / Nguyễn Hữu Quỳnh .- H. : Nxb. Từ điển bách khoa , 2001 .- 397tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống những tri thức cơ bản phổ thông về lịch sử, từ vựng, cú pháp phong cách tiếng Việt văn hoá hiện đại và quy tắc chính tả phiên âm
/ 70.000đ/2000b

  1. |Ngôn ngữ|  2. |ngữ pháp|  3. tiếng Việt|
   I. Nguyễn Hữu Quỳnh.
   400 NG 550 P 2001
    ĐKCB: VV.007.851 (Sẵn sàng)  
5. ÔNG VĂN TÙNG
     Thành ngữ Hán Việt / Ông Văn Tùng .- H. : Văn hóa thông tin , 1997 .- 831tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tập hợp trên 5000 thành ngữ Hán Việt thường dùng được sắp xếp theo vần A, B, C. Mỗi thành ngữ gồm 2 phần: phần chữ Hán có kèm phiên âm chữ Bắc Kinh, phần âm Hán Việt được chú giải về xuất xứ, ý nghĩ, phạm vi sử dụng
/ 52.000đ

  1. |Thành ngữ|  2. |tiếng Việt|  3. tiếng Hán|  4. ngôn ngữ|
   I. Ông Văn Tùng.
   400 TH 107 N 1997
    ĐKCB: VV.007905 (Sẵn sàng)  
6. BẰNG GIANG
     Tiếng Việt phong phú ăn xôi nghe kèn / Bằng Giang .- H. : Văn hóa , 1997 .- 432 tr. ; 20.5cm
  Tóm tắt: Đề cập đến tính phong phú của tiếng Việt giới hạn trong phạm vi một từ "chết" và 1001 cách diễn đạt các nghĩa của từ "chết"
/ 38.000đ

  1. |Tiếng Việt|  2. |ngôn ngữ|
   I. Bằng Giang.
   400 T 306 V 1997
    ĐKCB: VV.007849 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN HỮU QUỲNH
     Tiếng Việt hiện đại : Ngữ âm, ngữ pháp, phong cách / Nguyễn Hữu Quỳnh .- H. : Trung tâm biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam , 1996 .- 309tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những tri thức cơ bản, phổ thông về lịch sử, ngữ âm, từ vựng, cú pháp, phong cách tiếng Việt, văn hoá hiện đại
/ 25.000đ

  1. |Ngôn ngữ|  2. |tiếng Việt hiện đại|
   I. Nguyễn Hữu Quỳnh.
   400 T 306 V 1996
    ĐKCB: VV.007842 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007843 (Sẵn sàng)  
8. TRƯƠNG DĨNH
     Phát triển ngôn ngữ cho học sinh phổ thông : Dành cho giáo viên văn - tiếng Việt các trường phổ thông / Trương Dĩnh .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2000 .- 88tr. ; 19cm.
   Thư mục: Tr.88
  Tóm tắt: Đề cập đến ý nghĩa, nội dung, nguyên tắc, phương pháp cụ thể đối với việc phát triển ngôn ngữ, khai thác các biện pháp rèn luyện từ chính âm, đến từ ngữ, ngữ pháp, phong cách với các mô hình và thí dụ cụ thể
/ 9.000đ/1000b

  1. |Ngôn ngữ|  2. |giáo viên|  3. học sinh|  4. tài liệu giảng dạy|
   I. Trương Dĩnh.
   400 PH 110 T 2000
    ĐKCB: VV.007854 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN TRỌNG BÁU
     Biên tập ngôn ngữ sách và báo chí / Nguyễn Trọng Báu .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 277tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi: Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh...
   Thư mục: tr.268-274
  Tóm tắt: Những kiến thức về ngôn ngữ, chuẩn ngôn ngữ và các qui định chuẩn trong biên tập, các cấp độ ngôn ngữ trong biên tập và phương pháp sữa chữa văn bản
/ 27.000đ

  1. |Biên tập|  2. |Báo chí|  3. Ngôn ngữ|  4. Sách|
   I. Nguyễn Trọng Báu.
   495.922 B 305 T 2002
    ĐKCB: VV.006138 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN Q. THẮNG
     Mấy vấn đề học thuật Việt nam : Tiểu Luận II / Nguyễn Q. Thắng .- H. : Văn học , 1995 .- 226tr ; 19cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu các tác giả, tác phẩm với nền văn học Việt Nam như: Hồ Biểu chánh, học giả Nguyễn Hiến Lê, Vũ Anh Khanh, thơ văn Phan châu chinh.Văn chương và xã hội. Lịch sử tư tưởng văn hoá việt Nam từ cuối thế kỷ 19 tới nay.

  1. |ngôn ngữ|  2. |nghiên cứu văn học|  3. Văn học hiện đại|  4. tác phẩm|  5. tác giả|
   895.92201 M 126 V 1995
    ĐKCB: VV.004063 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN VĂN LÊ
     Qui tắc giao tiếp xã hội, giao tiếp bằng ngôn ngữ / Nguyễn Văn Lê .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 121tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nêu các tình huống giao tiếp trong xã hội, cách sử dụng ngôn ngữ truyền đạt cho đúng qui cách giao tiếp xã hội và đạt được mục đích mong muốn

  1. |giao tiếp|  2. |ngôn ngữ|  3. xã hội học|  4. Văn hoá|
   150 QU300T 1997
    ĐKCB: vv.005197 (Sẵn sàng)  
12. PHAN NGỌC
     Cách giải thích văn học bằng ngôn ngữ học / Phan Ngọc .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 221tr ; 20cm
  Tóm tắt: Những bài viết về vấn đề dùng ngôn ngữ học để giải thích các hình thức nghệ thuật của văn học, bằng phương pháp tìm hiểu nghệ thuật ngôn từ thông qua các câu đối, thơ, thơ Đường... Xây dựng phong cách học tiếng Việt
/ 16500đ

  1. |Phong cách học|  2. |Cấu trúc ngôn ngữ|  3. Ngôn ngữ|  4. Văn học|  5. Tu từ học|
   I. Phan Ngọc.
   895.92201 C102GT 2000
    ĐKCB: VV.004082 (Sẵn sàng)  
13. COLLINS COBUILD
     Từ điển tiếng Anh dành cho học sinh - sinh viên : New student''s dictionary / Collins Cobuild; Biên soạn và chú giải: Trần Tiễn Cao Đăng .- Đà Nẵng : Nxb. Đà nẵng , 2004 .- 1454tr ; 21cm
/ 129.000đ

  1. |Ngôn ngữ|  2. |Từ điển|  3. Tiếng Anh|
   I. Collins Cobuild.
   400 T550ĐT 2004
    ĐKCB: VV.007810 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM VĂN TÌNH
     A còng - Kết nối thế giới / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 78 tr. ; 21 cm.
   ĐTTS ghi: Tiếng Việt yêu thương ( tiếng của cha ông thuở trước )
/ 10000đ

  1. |Ngôn ngữ|  2. |Tiếng Việt|
   I. Phạm Văn Tình.
   400 A100C- 2008
    ĐKCB: VV.009188 (Sẵn sàng)  
15. TRẦN VĂN THÀNH
     Bộ tài liệu luyện thi chứng chỉ B tiếng Anh : Tiếng Anh thực hành. Có băng cassette / Trần Văn Thành, Nguyễn Thanh Yến .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1992 .- 215tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn về nội dung, cách thức thi chứng chỉ B tiếng Anh và giới thiệu các bài tập cần thiết cho kỳ thi
/ 9.000đ

  1. |Sách luyện thi|  2. |Ngôn ngữ|  3. tiếng Anh|
   I. Nguyễn Thanh Yến.   II. Trần Văn Thành.
   400 B450TL 1992
    ĐKCB: VV.007803 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN Q. THẮNG
     Mấy vấn đề học thuật Việt nam : Tiểu Luận II / Nguyễn Q. Thắng .- H. : Văn học , 1995 .- 226tr ; 19cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu các tác giả, tác phẩm với nền văn học Việt Nam như: Hồ Biểu chánh, học giả Nguyễn Hiến Lê, Vũ Anh Khanh, thơ văn Phan châu chinh.Văn chương và xã hội. Lịch sử tư tưởng văn hoá việt Nam từ cuối thế kỷ 19 tới nay.

  1. |tác giả|  2. |phê bình văn học|  3. tác phẩm|  4. ngôn ngữ|  5. nghiên cứu văn học|
   895.92201 M 126 V 1995
    ĐKCB: VV.004064 (Sẵn sàng)