Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÊNIN, V.I
     Một bước tiến hai bước lùi / V. Lênin .- H. : Sự thật , 1958 .- 286tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đại hộ Đảng cộng sản Liên Xô.Điều lệ Đảng và những cuộc thảo luận, đấu tranh xung quanh vấn đề điều lệ Đảng. Những diễn biến xảy ra trong đại hội. Cuộc đấu tranh giữa Cánh cách mạng và cánh cơ hội chủ nghĩa trong Đảng. Phương pháp đấu tránh sau đại hội Đảng
/ 1.900đ

  1. |Liên Xô|  2. |Tác phẩm kinh điển|  3. Cương lĩnh|  4. Đảng cộng sản|  5. Điều lệ|
   335.43 M 458 B
    ĐKCB: VV.001463 (Sẵn sàng)  
2. LIPATỐP, VIN
     Câu chuyện về anh là thế / Vin Lipatốp ; Người dịch: Lê Khánh Tường .- M. : Cầu Vồng , 1982 .- 534tr. ; 20cm
   In theo bản dịch của Nxb Lao động, Hà Nội
/ đ;b

  1. |Liên Xô|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|
   I. Lipatốp, Vin.   II. Lê Khánh Tường.
   891.73 C 125 C 1982
    ĐKCB: VV.001201 (Sẵn sàng)  
3. LIPATỐP, VIN
     Câu chuyện về anh là thế / Vin Lipatốp ; Người dịch: Lê Khánh Tường .- M. : Cầu Vồng , 1982 .- 534tr. ; 20cm
   In theo bản dịch của Nxb Lao động, Hà Nội

  1. [Liên Xô]  2. |Liên Xô|  3. |Văn học hiện đại|  4. Việt Nam|
   I. Lipatốp, Vin.   II. Lê Khánh Tường.
   891.73 C 125 C 1982
    ĐKCB: VV.000004 (Sẵn sàng)  
4. TÔNXTÔI, ALEKXÊY
     Con đường đau khổ : Tiểu thuyết . T.3 : Buổi sáng ảm đạm / Alekxêy Tônxtôi ; Cao Xuân Hạo dịch .- In lần thứ 4 .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 768tr ; 18cm .- (Tủ sách Văn học Nga - Xô Viết)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
   T.3: Buổi sáng ảm đạm
/ 58000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Văn học hiện đại|  3. Liên Xô|
   I. Cao Xuân Hạo.
   891.73 C 430 Đ 2000
    ĐKCB: VV.000797 (Sẵn sàng)  
5. ALẾCHXÊÉP, MIKHAIN
     Liễu chẳng khóc buồn : Tiểu thuyết . Q.1 / Mikhain Alếchxêép ; Vũ Đình Bình, Lê Đức Mẫn dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2001 .- 454tr ; 19cm
   Q.1
/ 56000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Liên Xô|  3. Tiểu thuyết|
   I. Lê Đức Mẫn.   II. Vũ Đình Bình.
   891.73 L 309 C 2001
    ĐKCB: VV.000448 (Sẵn sàng)  
6. BÔNĐƯRÉP, XECGÂY
     Ba lần bị kết án : Tiểu thuyết về Ghêoocghi Đimitrốp / Xecgây Bônđưrép ; Trần Khuyến, Minh Thắng dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2001 .- 598tr ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 58.000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Liên Xô|
   I. Trần Khuyến.   II. Minh Thắng.
   891.73 B 100 L 2001
    ĐKCB: VV.000251 (Sẵn sàng)  
7. TÔNXTÔI, ALEKXÊY
     Con đường đau khổ : Tiểu thuyết . T.2 : Năm mười tám / Alekxêy Tônxtôi ; Cao Xuân Hạo dịch .- In lần thứ 4 .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 635tr ; 18cm .- (Tủ sách Văn học Nga - Xô Viết)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
   T.2: Năm mười tám

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Liên Xô|  3. Văn học hiện đại|
   I. Cao Xuân Hạo.
   891.73 B 455 H 2000
    ĐKCB: VV.000257 (Sẵn sàng)  
8. MA-CA-REN-CO, A.X.
     Giáo dục trong thực tiễn / A.X. Ma-ca-ren-co; Thiên Giang dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2002 .- 331tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Phương pháp giáo dục trong các trường học Xô Viết trong việc áp dụng kỷ luật, nề nếp, phạt và khuyến khích, giáo dục lao động, phương pháp tác động cá nhân ...

  1. |Giáo dục học|  2. |Liên xô|
   I. Thiên Giang.
   300 GI 108 D 2002
    ĐKCB: VV.007.211 (Sẵn sàng)  
9. LICHMAN, IÔXIP PHƠNÂY
     Nữ tài tử : truyện tình báo của Liên Xô / Iôxip Phơnây Lichman; Thâm Tâm dịch .- H. : Văn hóa Thông tin , 2003 .- 433tr. ; 21cm
/ 43000đ

  1. Truyện tình báo.  2. Liên Xô.  3. Văn học hiện đại.  4. |Truyện tình báo|  5. |Liên Xô|  6. Văn học hiện đại|
   I. Thâm Tâm.
   808.83 N 550 T 2003
    ĐKCB: VV.000141 (Sẵn sàng)  
10. XÊTƠN TÔMXƠN, E.
     Truyện loài vật / E. Xêtơn Tômxơn; Lê Thùy Dương dịch; Nguyễn Bá Hưng hiệu đính .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 333tr ; 18cm
/ 22.000đ

  1. |Liên Xô|  2. |Truyện|  3. tiểu thuyết|  4. Văn học hiện đại|
   I. Lê Thùy Dương.   II. Xêtơn Tômxơn, E..
   398.24 TR527L 2000
    ĐKCB: vv.004798 (Sẵn sàng)  
11. GOÓCBACHỐP, MIKHAIIN XÉCGÂYÊVICH
     Những bài nói và viết chọn lọc / Mikhaiin Xécgâyêvich Goócbachốp .- H.;M. : Sự thật;Tiến bộ , 1986 .- 593tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Những bài nói và bài viết chung quanh các vấn đề nội bộ, về sự phát triển của Liên Xô và về chính sách đối ngoại của Liên Xô

  1. |Chính sách ngoại giao|  2. |Kinh tế|  3. Liên Xô|  4. Xã hội|
   895.78 NH 556 B 1986
    ĐKCB: VV.005588 (Sẵn sàng)  
12. PÔSPÊLỐP, G.N.
     Dẫn luận nghiên cứu văn học / G.N. Pôspêlốp, V.E. Khalizep, A.Ia Exalnek... ; Người dịch: Trần Đình Sử.. .- Tái bản lần 1 .- H. : Giáo dục , 1998 .- 468tr ; 21cm
  Tóm tắt: Lý luận chung về: Đặc trưng và sáng tác nghệ thuật. Văn học - một loại hình của nghệ thuật. Nội dung tư tưởng, cản hứng và các biến thể, phân loại của văn học Liên Xô. Các đặc điểm chung của hình thức tác phẩm tự sự, kịch và tác phẩm trữ tình. Phong cách,tính nghệ thuật cũng như bản sắc dân tộc của văn học nói chung và của nền văn học Liên Xô nói riêng
/ 38000đ

  1. |Liên Xô|  2. |văn học|  3. nghệ thuật|  4. bản sắc dân tộc|  5. ngôn ngữ văn học|
   I. Lê Ngọc Trà.   II. Lại Nguyên Ân.   III. Cherets, L.V..   IV. Nicôlaep, P.A..
   895.92201 D 121 L 1998
    ĐKCB: VV.004608 (Sẵn sàng)  
13. XLÊPININ, V. A.
     Hướng dẫn dạy tiện kim loại / V. Xlêpinin; Nguyễn Tiến Đạt dịch .- H. : Công nhân kỹ thuật , 1977 .- 353tr. : hình vẽ ; 24cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách giúp cho học sinh học nghề trong sản xuất nắm được kỹ thuật thao tác điều khiển, điều chỉnh máy tiện, các thao tác mài sử dụng cắt, đo các góc mài dao và thực hiện các công việc trên máy tiện, các quy tắc và kỹ thuật an toàn
/ 2,32đ

  1. |Tiện kim loại|  2. |Liên Xô|  3. cắt kim loại|  4. sách hướng dẫn|  5. qui tắc an toàn|
   I. Xlêpinin, V..   II. Nguyễn Tiến Đạt.
   620 H 561 D 1977
    ĐKCB: VV.007272 (Sẵn sàng)  
14. MLECHIN, LEONID
     Các chủ tịch KGB - những hồ sơ lộ sáng : Sách tham khảo / Leonid Mlechin ; Biên dịch và giới thiệu: Hùng Sơn .- H. : Lao động , 2001 .- 396tr ảnh ; 21cm
   Phụ lục: tr. 390-391
  Tóm tắt: Tái hiện những bước ngoặt lịch sử của Liên Xô từ 1917-1991, những lãnh tụ, nhân vật lịch sử trong cơ quan tình báo KGB và những diễn biến nhân sự ở hậu trường trong quá trình chuyển giao lãnh đạo thời kỳ Liên Xô tan rã
/ 50000đ

  1. |Liên Xô|  2. |KGB|  3. Tình báo|  4. Lịch sử hiện đại|  5. Nhân vật lịch sử|
   I. Hùng Sơn.
   320 C101C 2001
    ĐKCB: vv.006306 (Sẵn sàng)  
15. MIKHAICỐP, X.
     Ngày hội không vâng lời / X. Mikhaicốp ; Trần Hữu Kỷ dịch ; Bìa và minh hoạ Nguyễn Phú Kim .- H. : Kim Đồng , 1996 .- 52tr ; 19cm
/ 2.400đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |truyện|  3. Liên xô|
   I. Trần Hữu Kỷ.
   398.24 NG 112 H 1996
    ĐKCB: VV.004940 (Sẵn sàng)  
16. TRÉCNENCÔ, C.U.
     Những vấn đề công tác của bộ máy Đảng và Nhà nước / Trécnencô, C.U. .- H. : Sự thật , 1985 .- 560tr. : 1 tờ chân dung ; 19cm
  Tóm tắt: Các vấn đề có tính nguyên tắc trong hoạt động của bộ máy lãnh đạo Đảng và Nhà nước: Chức năng của các cấp ủy Đảng với những nhiệm vụ của các cơ quan nhà nước và kinh tế, những kinh nghiệm trong quá trình phát huy nền dân chủ, vấn đề cán bộ, vấn đề lãnh đạo tập thể và trách nhiệm cá nhân, vấn đề kiểm tra và kiểm soát...

  1. |chủ nghĩa xã hội|  2. |lý luận|  3. bộ máy Nhà nước|  4. Đảng cộng sản|  5. Liên Xô|
   I. Trécnencô, C.U..
   108 NH 556 V 1985
    ĐKCB: VV.005581 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN NHU
     Nhà tình báo vĩ đại của thế kỷ XX / Trần Nhu .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 382tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cuộc đời, sự nghiệp và chiến tích của nhà tình báo, anh hùng Liên Xô, Richard Sorge
/ 34000đ

  1. |Tình báo|  2. |Lịch sử hiện đại|  3. Sorge, Richard|  4. Liên xô|  5. Nhân vật lịch sử|
   808.83 NH 100 T 2000
    ĐKCB: VV.000080 (Sẵn sàng)  
18. CUNETXCAIA, L.
     Crúp-xcai-a / L. Cunetxcaia, C. Mastacôva ; Dịch: Nguyễn Phú Cung, Phạm Hoàng Gia .- H. .- 395tr 12 tờ ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Về cuộc đời và sự nghiệp hoạt động của bà Crúpxcaia (1869-1939): Bắt liên lạc với nhóm dân chủ xã hội, 1894-gặp Lênin, 1895-Thành lập hội liên hiệp đấu tranh giải phóng giai cấp, 1901-Biên tập báo "tia Lửa", 1903-Tham gia đại hội Đảng II Đảng công nhân dân chủ - xã hội Nga
/ 15đ8

  1. |tiểu sử|  2. |Đảng cộng sản|  3. Liên Xô|  4. Crúpxcaia|
   I. Phạm Hoàng Gia.   II. Nguyễn Phú Cung.   III. Mastacôva, C..
   891.73 CR 521 X
    ĐKCB: VV.000522 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000486 (Sẵn sàng)