Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. HOÀNG HIỂN
     Vua Duy Tân / Hoàng Hiển .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 1996 .- 209tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Xã hội Việt nam đầu thế kỷ 20, Vua Duy Tân và cuộc khởi nghĩa Trung kỳ tháng 5 năm 1916, vua Duy Tân bị lưu đày
/ 18.000đ

  1. |Lịch sử Việt nam|  2. |Vua Duy Tân|
   I. Hoàng Hiển.
   900 V 501 D 1996
    ĐKCB: VV.005619 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN BẠCH ĐẰNG
     Lịch sử Việt Nam bằng tranh . T.39 : Ông Nghè ông Cống / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Nguyễn Khắc Thuần ; Hoạ sĩ: Nguyễn Quang Cảnh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 99tr. : tranh vẽ, ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 80. - Phụ lục: tr. 81
  Tóm tắt: Giới thiệu qui định, kết quả giáo dục thi cử Nho học thời Lê sơ
/ 12000đ

  1. Nhà Lê.  2. Lịch sử trung đại.  3. {Việt Nam}  4. [Sách tranh]  5. |ông nghè ông cống|  6. |lịch sử việt nam|
   I. Nguyễn Khắc Thuần.   II. Trần Bạch Đằng.   III. Nguyễn Quang Cảnh.
   398.24 L302SV 2006
    ĐKCB: VV.005169 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN BẠCH ĐẰNG
     Thăng Long buổi đầu / Ch.b: Trần Bạch Đằng ; b.s: Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ: Nguyễn Trung Tín .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 111tr : hình vẽ, ảnh ; 20.5cm .- (Lịch sử Việt Nam bằng tranh T.14)
   T.m.trang 88
  Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam bằng tranh thời kỳ sáng lập nên nhà Lý (1010-1225) và việc định đô Thăng Long; Hình tượng con rồng Việt Nam trong các hoạ tiết trang trí
/ 398.2

  1. |Tranh|  2. |Lý Thái Tổ (974-1028)|  3. Triều đại|  4. Nhà Lý|  5. Lịch sử Việt Nam|
   I. Nguyễn Trung Tín.   II. Tôn Nữ Quỳnh Trân.
   398.2 L 302 S
    ĐKCB: VV.005125 (Sẵn sàng)  
4. Lịch sử cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp 1945 - 1954 . T.2 .- In lần 2, có bổ sung và sửa chữa .- H. : Quân đội nhân dân , 1995 .- 631tr. ; 20cm.
   ĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng - Viện Lịch sử quân sự Việt nam
  Tóm tắt: Kháng chiến chống Pháp về chuẩn bị, xây dựng lực lượng, đánh bại chiến lược đánh nhanh thắng nhanh, phát triển du kích chiến đẩy mạnh vận động chiến tạo chuyển biến cơ bản, giữ vững và phát huy quyền chủ động chiến lược, đẩy mạnh tiến công, phản công, ý nghĩa, bài học kinh nghiệm của việc kháng chiến

  1. |kháng chiến chống Pháp|  2. |Thực dân Pháp|  3. Lịch sử Việt nam|
   900 L 302 S 1995
    ĐKCB: VV.005695 (Sẵn sàng)  
5. Hỏi đáp về cuộc khởi nghĩa Yên Thế / B.s.: Đặng Việt Thuỷ (ch.b.), Đồng Kim Hải, Đậu Xuân Luận.. .- H. : Quân đội nhân dân , 2008 .- 207tr. ; 21cm .- (Tủ sách Lịch sử Việt Nam)
   Thư mục: tr. 202
  Tóm tắt: Trình bày về những sự kiện và tiến trình của cuộc khởi nghĩa Yên Thế dưới dạng hỏi đáp
/ 31000đ

  1. Lịch sử cận đại.  2. Kháng chiến chống Pháp.  3. Khởi nghĩa Yên Thế.  4. {Việt Nam}  5. |Lịch sử Việt Nam|  6. |Khởi nghĩa Yên Thế|
   I. Nguyễn Minh Thuỷ.   II. Phan Ngọc Doãn.   III. Đậu Xuân Luận.   IV. Đồng Kim Hải.
   959.7029 H 428 Đ 2008
    ĐKCB: VV.009517 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.009107 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN KHẮC THUẦN
     Việt sử giai thoại . T.7 : 69 giai thoại thế kỷ XVIII / Nguyễn Khắc Thuần .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 1997 .- 188tr. ; 21cm
/ 9.200đ

  1. |thế kỷ XVIII|  2. |Lịch sử|  3. lịch sử Việt Nam|
   I. Nguyễn Khắc Thuần.
   900 V 308 S 1997
    ĐKCB: VV.005688 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005587 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN PHƯƠNG NAM
     Những viên tướng ngã ngựa / Nguyễn Phương Nam .- H. : Lao động , 2004 .- 265tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Ghi lại lịch sử đấu tranh anh dũng của dân tộc Việt Nam đã làm biết bao tướng lĩnh tài của thực dân Pháp phải chịu thất bại tại Việt Nam trong 9 năm từ 1945 đến 1954 như A. Terauchi Count Seiki, Philippe de Hauteclque Le Clerc, Raoul Salan...cho đến De Castries và Cogny Renes
/ 27000đ

  1. Lịch sử hiện đại.  2. Kháng chiến chống Pháp.  3. {Việt Nam}  4. |Kháng chiến chống Pháp|  5. |Lịch sử Việt Nam|  6. Tướng Pháp|
   900 NH 556 V 2004
    ĐKCB: VV.005779 (Sẵn sàng)  
8. Lịch sử cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp 1945 - 1954 . T.1 .- In lần 2, có bổ sung và sửa chữa .- H. : Quân đội nhân dân , 1994 .- 588tr. ; 20cm.
   ĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng - Viện Lịch sử quân sự Việt nam
  Tóm tắt: Kháng chiến chống Pháp về chuẩn bị, xây dựng lực lượng, đánh bại chiến lược đánh nhanh thắng nhanh, phát triển du kích chiến đẩy mạnh vận động chiến tạo chuyển biến cơ bản, giữ vững và phát huy quyền chủ động chiến lược, đẩy mạnh tiến công, phản công, ý nghĩa, bài học kinh nghiệm của việc kháng chiến

  1. |kháng chiến chống Pháp|  2. |Thực dân Pháp|  3. Lịch sử Việt nam|
   900 L 302 S 1994
    ĐKCB: VV.005645 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN, NỮ QUẾ PHƯƠNG
     Gương sáng đất Thăng Long / Trần Nữ Quế Phương sưu tầm, biên soạn .- Hà Nội : Lao động , 2004 .- 344 tr. ; 19 cm .- (Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)
/ 34000

  1. Lịch sử Việt nam.  2. Nhân vật lịch sử.  3. {Hà Nội}  4. |Nhân vật lịch sử|  5. |Lịch sử Việt nam|  6. Thăng Long|  7. Hà Nội|
   900 G 561 S 2004
    ĐKCB: VV.005714 (Sẵn sàng)  
10. TRỊNH, NHU
     Cách mạng tháng tám 1945 thắng lợi vĩ đại đầu tiên của cách mạng Việt Nam / Trịnh Nhu, Trần Trọng Thơ .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2011 .- 370tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 6 chương: Thay đổi chiến lược, Khơi dậy và quy tụ các nguồn lực dân tộc để cứu quốc, Đấu tranh chính trị chuyển lên kết hợp với đấu tranh vũ trang, Kháng Nhật cứu nước,.....
/ 50000đ

  1. Lịch sử hiện đại.  2. Các mạng Tháng Tám.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}  5. |Cách mạng tháng 8|  6. |Lịch sử hiện đại Việt Nam|  7. Lịch sử Việt Nam|
   I. Trần, Trọng Thơ--.
   900 C102M 2011
    ĐKCB: VV.009865 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008795 (Sẵn sàng)