Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
110 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
1. Phong trào công nhân quốc tế - Những vấn đề lịch sử và lý luận : Sách tham khảo . T.III : Mở đầu những trận chiến đấu cách mạng của thế kỷ XX / Ác-Đa-Ép G.M.... [và những người khác]. .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2009 .- 1178 tr. ; 22 cm.
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản nêu bật tiến trình và ý nghĩa của hai cuộc Cách mạng Nga 1905 - 1907 và cuộc Cách mạng tháng Hai 1917 đã mở đường cho thắng lợi của Cách mạng Tháng Mười năm 1917
/ 167.000đ.- 1000b.

  1. [Công nhân quốc tế]  2. |Công nhân quốc tế|  3. |Lịch sử|  4. Giai cấp xã hội|  5. Phong trào công nhân|
   305.5 PH 431 T 2009
    ĐKCB: VV.008968 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM MINH THẢO
     Dự báo xu thế nữ giới thế kỷ XXI / Phạm Minh Thảo .- H. : Lao động , 2001 .- 538tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 538
  Tóm tắt: Lịch sử vận động và phát triển của phụ nữ ở thế kỷ XX đồng thời cũng nhìn lại lịch sử vận động của phụ nữ ở các thế kỷ qua, dự báo xu thế phát triển của họ trong thế kỷ tới, nhận thức rõ hơn vai trò của phụ nữ trong sự phát triển của nhân loại. Giới thiệu một số gương mặt phụ nữ nổi tiếng lĩnh vực chính trị, xã hội
/ 50000đ

  1. [Lịch sử]  2. |Lịch sử|  3. |Nhân vật lịch sử|  4. Phát triển|  5. Thế giới|  6. Phụ nữ|
   305.4 D 550 B 2001
    ĐKCB: VV.007258 (Sẵn sàng)  
3. Lịch sử đảng bộ Thị xã Rạch Giá 1930 - 1975 / Đảng Cộng Sản Việt Nam tỉnh Kiên Giang .- Kiên Giang : Ban Thường vụ Thị ủy Rạch Giá , 2004 .- 351tr ; 19cm
  1. Chính Trị.  2. Địa phương.  3. {Kiên Giang}  4. |Lịch sử|  5. |Đảng bộ|
   900 L 302 S 2004
    ĐKCB: VV.006497 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006500 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006498 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001869 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006501 (Sẵn sàng)  
4. Kỷ yếu 70 năm Công đoàn Việt Nam .- H. : Lao động , 1999 .- 431tr : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Cơ cấu tổ chức, cơ quan ngôn luận của Tổng liên đoàn lao động Việt Nam và các tổ chức công đoàn ngành, tỉnh, thành phố

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Công đoàn|  4. Lịch sử|  5. Cơ cấu tổ chức|
   331.8709597 K 973 YE 1999
    ĐKCB: VV.006387 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006386 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN KIỀU LIÊN
     Một thế kỷ văn minh nhân loại / B.s: Nguyễn Kiều Liên, Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo, Trần Mạnh Thường .- H. : Văn hoá Thông tin , 1999 .- 837tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử nhân loại thế kỷ XX, tổng quát khách quan về những mặt chủ yếu của tiến trình thế giới trên các lĩnh vực: lịch sử, văn học nghệ thuật, khoa học kỹ thuật, thể thao
/ 13000đ

  1. [Lịch sử]  2. |Lịch sử|  3. |Khoa học kĩ thuật|  4. Thể thao|  5. Danh nhân văn hoá|  6. Thế giới|
   I. Trần Mạnh Thường.   II. Bùi Xuân Mỹ.   III. Phạm Minh Thảo.
   13000đ 001 1999
    ĐKCB: VV.006144 (Sẵn sàng)  
6. Vùng đất Nam Bộ . T.10 : Tiến trình hội nhập khu vực và thế giới / B.s.: Võ Văn Sen (ch.b.), Hà Minh Hồng, Trần Nam Tiến... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 446tr. ; 24cm
   Thư mục: tr. 429-444
  Tóm tắt: Khái quát về tiến trình giao thoa và tiếp biến văn hoá của vùng đất Nam Bộ qua các thời kì lịch sử. Vị thế, vai trò của vùng đất Nam Bộ trong tiến trình hội nhập khu vực và thế giới
   ISBN: 9786045735510

  1. Lịch sử.  2. Hội nhập khu vực.  3. Văn hoá.  4. {Nam Bộ}  5. |Lịch sử|  6. |Hội nhập khu vực và thế giới|  7. Văn hóa|
   I. Phạm Ngọc Trâm.   II. Trần Thuận.   III. Trần Nam Tiến.   IV. Võ Văn Sen.
   303.482095977 V513ĐN 2017
    ĐKCB: VV.005365 (Sẵn sàng)  
7. Về con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam .- H. : Sự thật , 1991 .- 120tr ; 19cm
   Lưu hành nội bộ

  1. |Chủ nghĩa xã hội|  2. |Lịch sử|
   335.4346 V 250 C 1991
    ĐKCB: VV.004424 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN ĐÌNH ĐẦU
     Chế độ công điền công thổ trong lịch sử khẩn hoang lập ấp ở Nam Kỳ Lục tỉnh / Nguyễn Đình Đầu .- In lần thứ 2, có sửa chữa .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 222tr ; 20cm
   Thư mục: tr. 212-217
  Tóm tắt: Lịch sử quá trình khẩn hoang lập ấp và chế độ sở hữu ruộng đất tại Đồng Nai - Gia Định từ cuối thế kỷ XVI cho đến năm 1860 khi thực dân Pháp xâm chiếm vùng này
/ 17.700đ

  1. |lịch sử|  2. |Chế độ sở hữu|  3. Ruộng đất|  4. Đồng Nai|  5. Gia Định|
   900 CH 250 Đ 1999
    ĐKCB: VV.001741 (Sẵn sàng)  
9. VIỆT CHƯƠNG
     Tôn sư trọng đạo / Việt Chương .- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1996 .- 194tr ; 19cm
  Tóm tắt: Truyền thống tôn sư trọng đạo của dân tộc ta. Địa vị của người thầy trong xã hội xưa. Vấn đề tôn sư trọng đạo của dân tộc ta hiện nay

  1. |Giáo dục|  2. |văn hoá|  3. lịch sử|  4. Việt Nam|
   300 T 454 S 1996
    ĐKCB: VV.001341 (Sẵn sàng)  
10. Địa danh lịch sử, văn hóa vùng dân tộc thiểu số tiềm năng khai thác du lịch / Nguyễn Minh Nghĩa biên tập .- Hà Nội : Nhà xuất bản Văn hóa dân tộc , 2009 .- 20x19 cm. ; 58 tr.
/ 25000đ

  1. |Văn hóa|  2. |Lịch sử|  3. Địa danh|  4. Địa lí|  5. Dân tộc thiểu số|
   910.597 Đ301DL 2009
    ĐKCB: VV.000379 (Sẵn sàng)  
11. TRỊNH XUÂN TIẾN
     Nhân vương Trịnh Cương / Trịnh Xuân Tiến B.s .- H. : Lao động , 2002 .- 367tr. ; 19cm.
   ĐTTS ghi: Chúa Trịnh qua những áng thơ văn
  Tóm tắt: Thân thế sự nghiệp, đức độ của chúa Trịnh Cương, thơ văn và những đóng góp của ông đối với văn học nước nhà
/ 34.500đ/800b.

  1. |Lịch sử|  2. |Văn học Việt Nam|  3. Văn|  4. Việt Nam|  5. Nhân vật lịch sử|
   I. Trịnh Xuân Tiến.
   900 NH 121 V 2002
    ĐKCB: VV.005808 (Sẵn sàng)  
12. Một thế kỷ văn minh nhân loại / Trần Mạnh Thường chủ biên, Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo biên soạn .- H. : Văn hoá thông tin , 1999 .- 837tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một cách tổng quát trung thực về những mặt chủ yếu của tiến trình thế giới trên các lĩnh vực : lịch sử, văn học nghệ thuật, khoa học kỹ thuật, thể thao mà toàn nhân loại đã được trong thế kỷ XX. Đồng thời có thể hình dung một cách khái lược về tương lai, khi chúng ta chuẩn bị bước vào thế kỷ XXI
/ 130.000đ/1000b

  1. |khoa học kỹ thuật|  2. |Lịch sử|  3. nhân loại|  4. văn học nghệ thuật|  5. thể thao|
   I. Bùi Xuân Mỹ.   II. Phạm Minh Thảo.   III. Trần Mạnh Thường.
   000 M 458 T 1999
    ĐKCB: VV.006.144 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN NGỌC SAN
     Tìm hiểu tiếng việt lịch sử / Nguyễn Ngọc San .- Tái bản có bổ sung, sửa chữa .- Hà Nội : Đại học sư phạm , 2003 .- 276tr ; 21cm
  Tóm tắt: Bao gồm một số vấn đề về tiếng Việt trong lịch sử có thể làm tài liệu tham khảo cho chúng ta trong quá trình nghiên cứu về tiếng Việt
/ 33000VND

  1. Lịch sử.  2. Tiếng Việt.  3. [Lịch sử]  4. |Lịch sử|  5. |Tiếng Việt|
   400 T 310 H 2003
    ĐKCB: VV.007861 (Sẵn sàng)  
14. DURANT, WILL
     Lịch sử văn minh Ấn Độ / Will Durant; Nguyễn Hiến Lê dịch .- H. : Văn hóa , 1996 .- 453tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiêụ tổng quan về ấn Độ, về Phật thích ca, về thiên đường của thần linh, về đời sống dân chúng, đời sống tinh thần về văn học ấn Độ, về nghệ thuật ấn Độ, về ấn Độ và Kitô giáo
/ 30.000đ

  1. |Lịch sử|  2. |ấn Độ|  3. văn minh|
   I. Durant, Will.   II. Nguyễn Hiến Lê.
   900 L 302 S 1996
    ĐKCB: VV.005617 (Sẵn sàng)  
15. Sử thi lịch sử và truyền thống văn học dân gian Trung Quốc / B.L. Riftin, Phan Ngọc dịch .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2002 .- 513tr. ; 21cm.
/ 55.000đ

  1. |Lịch sử|  2. |văn học dân gian|  3. truyền thống|  4. Trung Quốc|
   I. Phan Ngọc.
   900 S 550 T 2002
    ĐKCB: VV.005725 (Sẵn sàng)  
16. Những gương mặt đàn bà thời Đông Chu - Trung Quốc / Thanh Tùng Nguyễn Gia Tuân lược biên .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2001 .- 130tr. ; 19cm.
/ 14.000đ

  1. |Lịch sử|  2. |văn học Trung Quốc|  3. văn học nước ngoài|
   I. Nguyễn Gia Tuân.   II. Thanh Tùng.
   900 NH 556 G 2001
    ĐKCB: VV.005818 (Sẵn sàng)  
17. MINH TRANH
     Hà Nội Huế Sài gòn tháng 8-1945 / Minh Tranh, Quốc Quang, Nguyễn Văn Trấn .- H. : Quân đội nhân dân , 2004 .- 140tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lại một số sự kiện lịch sử xảy ra trong những ngày sôi động của cách mạng tháng 8 qua 3 thành phố Hà Nội, Huế, Sài gòn
   ISBN: 8935.075900103 / 16.000đ

  1. Hà Nội.  2. Huế.  3. Sài Gòn.  4. Cách mạng Tháng 8.  5. Sự kiện lịch sử.  6. |Lịch sử|  7. |Sự kiện|  8. Cách mạng tháng 8|  9. Việt Nam|
   I. Nguyễn Văn Trấn.   II. Quốc Quang.
   959.704 H 100 N 2004
    ĐKCB: VV.005721 (Sẵn sàng)  
18. THANH LÊ
     Lịch sử xã hội học : Từ cổ đại đến thế kỷ XX / Thanh Lê .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 245tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày lịch sử xã hội học từ thời cổ đại đến thế kỷ XX, tổng quát tình hình xã hội học thế kỷ XX của các nước lớn như: Mỹ, Pháp, Anh, Nga...Và một số nước khác trên thế giới, giới thiệu xã hội học Việt Nam và trình bày một hướng nhìn về xã hội học
/ 29.000đ/1.000b.

  1. |Lịch sử|  2. |Xã hội học|
   I. Thanh Lê.
   300 L 302 S 2002
    ĐKCB: VV.007.161 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006135 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN HẢI
     Nhà giáo Thăng Long Hà Nội / Nguyễn Hải .- H. : Lao động , 2009 .- 267 tr. ; 21 cm.
/ 40.000đ.- 700b.

  1. [Thăng long]  2. |Thăng long|  3. |Hà Nội|  4. Lịch sử|  5. Nhà giáo|
   300 NH 100 G 2009
    ĐKCB: VV.009.224 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.009368 (Sẵn sàng)  
20. Lịch sử giáo dục Việt Nam trước cách mạng tháng 8-1945 / Nguyễn Đăng Tiến chủ biện, Nguyễn Tiến Doãn, Hồ Thị Hồng, Hoàng Mạnh Kha .- H. : Giáo dục , 1996 .- 336tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử giáo dục Việt nam trước thế kỷ X, từ thế kỷ X đến thế kỷ XIV của các thời đại Ngô, Đinh, tiền Lê, Lí, Trần, Hồ. Thời Lê Sơ, Lê Mạc,Trịnh Nguyễn (thế kỷ XVI-XVIII) chính sách giáo dục dưới thời Tây Sơn triều Nguyễn (1802-1945) và giáo dục Việt Nam dưới thời Pháp thuộc 1858-1945
/ 18.000đ

  1. |Lịch sử|  2. |giáo dục|
   I. Hoàng Mạnh Kha.   II. Hồ Thị Hồng.   III. Nguyễn Tiến Doãn.   IV. Nguyễn Đăng Tiến.
   300 L 302 S 1996
    ĐKCB: VV.007205 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»