Tìm thấy:
|
|
2.
PHẠM MINH THẢO Dự báo xu thế nữ giới thế kỷ XXI
/ Phạm Minh Thảo
.- H. : Lao động , 2001
.- 538tr ; 19cm
Thư mục: tr. 538 Tóm tắt: Lịch sử vận động và phát triển của phụ nữ ở thế kỷ XX đồng thời cũng nhìn lại lịch sử vận động của phụ nữ ở các thế kỷ qua, dự báo xu thế phát triển của họ trong thế kỷ tới, nhận thức rõ hơn vai trò của phụ nữ trong sự phát triển của nhân loại. Giới thiệu một số gương mặt phụ nữ nổi tiếng lĩnh vực chính trị, xã hội / 50000đ
1. [Lịch sử] 2. |Lịch sử| 3. |Nhân vật lịch sử| 4. Phát triển| 5. Thế giới| 6. Phụ nữ|
305.4 D 550 B 2001
|
ĐKCB:
VV.007258
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
9.
VIỆT CHƯƠNG Tôn sư trọng đạo
/ Việt Chương
.- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1996
.- 194tr ; 19cm
Tóm tắt: Truyền thống tôn sư trọng đạo của dân tộc ta. Địa vị của người thầy trong xã hội xưa. Vấn đề tôn sư trọng đạo của dân tộc ta hiện nay
1. |Giáo dục| 2. |văn hoá| 3. lịch sử| 4. Việt Nam|
300 T 454 S 1996
|
ĐKCB:
VV.001341
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
12.
Một thế kỷ văn minh nhân loại
/ Trần Mạnh Thường chủ biên, Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo biên soạn
.- H. : Văn hoá thông tin , 1999
.- 837tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu một cách tổng quát trung thực về những mặt chủ yếu của tiến trình thế giới trên các lĩnh vực : lịch sử, văn học nghệ thuật, khoa học kỹ thuật, thể thao mà toàn nhân loại đã được trong thế kỷ XX. Đồng thời có thể hình dung một cách khái lược về tương lai, khi chúng ta chuẩn bị bước vào thế kỷ XXI / 130.000đ/1000b
1. |khoa học kỹ thuật| 2. |Lịch sử| 3. nhân loại| 4. văn học nghệ thuật| 5. thể thao|
I. Bùi Xuân Mỹ. II. Phạm Minh Thảo. III. Trần Mạnh Thường.
000 M 458 T 1999
|
ĐKCB:
VV.006.144
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
DURANT, WILL Lịch sử văn minh Ấn Độ
/ Will Durant; Nguyễn Hiến Lê dịch
.- H. : Văn hóa , 1996
.- 453tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiêụ tổng quan về ấn Độ, về Phật thích ca, về thiên đường của thần linh, về đời sống dân chúng, đời sống tinh thần về văn học ấn Độ, về nghệ thuật ấn Độ, về ấn Độ và Kitô giáo / 30.000đ
1. |Lịch sử| 2. |ấn Độ| 3. văn minh|
I. Durant, Will. II. Nguyễn Hiến Lê.
900 L 302 S 1996
|
ĐKCB:
VV.005617
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
18.
THANH LÊ Lịch sử xã hội học
: Từ cổ đại đến thế kỷ XX
/ Thanh Lê
.- H. : Khoa học xã hội , 2002
.- 245tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Trình bày lịch sử xã hội học từ thời cổ đại đến thế kỷ XX, tổng quát tình hình xã hội học thế kỷ XX của các nước lớn như: Mỹ, Pháp, Anh, Nga...Và một số nước khác trên thế giới, giới thiệu xã hội học Việt Nam và trình bày một hướng nhìn về xã hội học / 29.000đ/1.000b.
1. |Lịch sử| 2. |Xã hội học|
I. Thanh Lê.
300 L 302 S 2002
|
ĐKCB:
VV.007.161
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006135
(Sẵn sàng)
|
| |
|
20.
Lịch sử giáo dục Việt Nam trước cách mạng tháng 8-1945
/ Nguyễn Đăng Tiến chủ biện, Nguyễn Tiến Doãn, Hồ Thị Hồng, Hoàng Mạnh Kha
.- H. : Giáo dục , 1996
.- 336tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử giáo dục Việt nam trước thế kỷ X, từ thế kỷ X đến thế kỷ XIV của các thời đại Ngô, Đinh, tiền Lê, Lí, Trần, Hồ. Thời Lê Sơ, Lê Mạc,Trịnh Nguyễn (thế kỷ XVI-XVIII) chính sách giáo dục dưới thời Tây Sơn triều Nguyễn (1802-1945) và giáo dục Việt Nam dưới thời Pháp thuộc 1858-1945 / 18.000đ
1. |Lịch sử| 2. |giáo dục|
I. Hoàng Mạnh Kha. II. Hồ Thị Hồng. III. Nguyễn Tiến Doãn. IV. Nguyễn Đăng Tiến.
300 L 302 S 1996
|
ĐKCB:
VV.007205
(Sẵn sàng)
|
| |