Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÊ ĐÌNH THẮNG
     Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn - những vấn đề lý luận và thực tiễn / B.s: Lê Đình Thắng (ch.b), Nguyễn Hữu Hải, Ngô Đức Cát.. .- H. : Nông nghiệp , 1998 .- 267tr : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Khái niệm, đặc trưng và các loại cơ cấu kinh tế nông thôn. Kinh nghiệm xây dựng cơ cấu kinh tế nông thôn ở một số nước và vùng lãnh thổ. Thực trạng, quan điểm, phương hướng, mục tiêu và các giải pháp chủ yếu thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn Việt Nam

  1. [nông thôn]  2. |nông thôn|  3. |cơ cấu kinh tế|  4. Việt Nam|  5. thế giới|  6. Kinh tế nông nghiệp|
   I. Nguyễn Đình Long.   II. Dương Ngọc Thí.   III. Ngô Đức Cát.   IV. Nguyễn Hữu Hải.
   xxx CH 527 D 1998
    ĐKCB: VV.008022 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN VĂN BÍCH
     Chính sách kinh tế và vai trò của nó đối với phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn Việt Nam / Nguyễn Văn Bích, Chu Tiến Giang
  Tóm tắt: Vai trò của chính phủ và chính sách kinh tế đối với nong nghiệp nông thôn Việt nam. Chính sách phát triển nông nghiệp VN thời kỳ đổi mới. Anh hưởng của chinh sách kinh tế đối với một số lĩnh vực cơ bản. Tiền măng và những vấn đề đặt ra đối với kinh tế nông thôn

  1. |chính sách kinh tế|  2. |việt nam|  3. nông thôn|  4. kinh tế nông nghiệp|
   330 Ch 312 S 1996
    ĐKCB: VV.008194 (Sẵn sàng)  
3. LÊ SONG DỰ
     Cây mía / Lê Song Dự, Nguyễn Thị Quý Mùi .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1997 .- 154tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tình hình sản xuất mía đường trên thế giới và Việt Nam. Đặc điểm sinh vật học và yêu cầu sinh thái của cây mía. Vấn đề giống, kỹ thuật trồng trọt và sâu bệnh hại mía
/ 5000đ

  1. |đường|  2. |Việt Nam|  3. kinh tế nông nghiệp|  4. trồng trọt|  5. Mía|
   I. Nguyễn Thị Quý Mùi.
   630 C 126 M 1997
    ĐKCB: VV.008713 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN TRÁC
     Kinh tế trang trại với nông nghiệp nông thôn Nam bộ / Trần Trác, Bùi Minh Vũ .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 79tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày quá trình hình thành, nhận thức lý luận và vai trò của kinh tế trang trại trong nông nghiệp nông thôn Nam bộ, kinh tế trang trại ở đồng bằng sông Cửu Long, ở miền Đông Nam bộ, ở Tây Nguyên, những xu hướng phát triển và kiến nghị

  1. |Kinh tế nông nghiệp|  2. |Nông thôn|  3. Nông nghiệp|  4. Miền Nam Việt Nam|
   I. Bùi Minh Vũ.   II. Trần Trác.
   630 K 312 T 2001
    ĐKCB: VV.007920 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN TRÁC
     Kinh tế trang trại với nông nghiệp nông thôn Nam bộ / Trần Trác, Bùi Minh Vũ .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 80tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày quá trình hình thành, nhận thức lý luận và vai trò của kinh tế trang trại trong nông nghiệp nông thôn Nam bộ, kinh tế trang trại ở đồng bằng sông Cửu Long, ở miền Đông Nam bộ, ở Tây Nguyên, những xu hướng phát triển và kiến nghị

  1. |Kinh tế nông nghiệp|  2. |Nông thôn|  3. Nông nghiệp|  4. Miền Nam Việt Nam|
   I. Bùi Minh Vũ.   II. Trần Trác.
   630 K321T 2000
    ĐKCB: VV.007919 (Sẵn sàng)  
6. LÂM QUANG HUYÊN
     Kinh tế nông hộ và kinh tế hợp tác trong nông nghiệp / Lâm Quang Huyên .- T.p. Hồ Chí Minh : Khoa học xã hội , 1995 .- 123tr ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện khoa học xã hội tại T.p. Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp. Kinh tế nông hộ và kinh tế hợp tác trên thế giới. Kinh tế nông hộ, kinh tế hợp tác trong nông nghiệp Việt Nam. Phát triển kinh tế hàng hoá phục vụ công nghiệp hoá hiện đại đất nước

  1. |kinh tế hợp tác|  2. |việt nam|  3. nông thôn|  4. kinh tế nông hộ|  5. kinh tế nông nghiệp|
   I. Lâm Quang Huyên.
   330 K 312 T 1995
    ĐKCB: VV.008240 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN XUÂN NGUYÊN
     Khuynh hướng phân hoá hộ nông dân trong phát triển sản xuất hàng hoá / Nguyễn Xuân Nguyên ch.b. .- H. : Chính trị quốc gia , 1995 .- 132tr ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương
  Tóm tắt: Quá trình phân hoá hộ nông dân trong sản xuất hàng hoá. Thực trạng phát triển và phân hoá hộ nông dân ở việt nam. Khuynh hướng phân hoá hộ nông dân trong thời gian tới
/ 9500đ

  1. |kinh tế nông nghiệp|  2. |Kinh tế|  3. nông nghiệp|  4. sản xuất hàng hoá|  5. nông dân|
   330 KH 531 H 1995
    ĐKCB: VV.006472 (Sẵn sàng)