Tìm thấy:
|
|
2.
Tại sao ?
: 6 tập
. T.1
: Những bí ẩn trong cuộc sống / Việt books biên dịch
.- H. : Văn hóa thông tin , 2009
.- 98tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Tủ sách khoa học dành cho thiếu niên nhi đồng
1. |Khoa học| 2. |Cuộc sống|
520 T 103 S 2009
|
ĐKCB:
VV.001608
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
HUỲNH VĂN TÒNG Kỹ thuật quảng cáo
/ Huỳnh Văn Tòng b.s
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2001
.- 229tr ; 21cm
Thư mục trang 229 Tóm tắt: Quảng cáo và vai trò của kĩ thuật quảng cáo, những kinh nghiệm, khoa học, phương tiện, tổ chức, hãng, chuyên viên, luật.. của quảng cáo; Các chiến lược của quảng cáo trước, trong và sau khi bán sản phẩm / 25000đ
1. |Phương tiện| 2. |Quảng cáo| 3. Khoa học| 4. Kĩ thuật| 5. Tổ chức|
330 K 600 T 2001
|
ĐKCB:
VV.008091
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
11.
NGUYỄN KIỀU LIÊN Khoa học kỹ thuật thế kỷ XX
/ Nguyễn Kiều Liên
.- H. : Văn hoá thông tin , 2001
.- 391tr ; 19cm
Thư mục: tr. 389 Tóm tắt: Các sự kiện khoa học thế kỉ 20. Các nhà khoa học kĩ thuật thế kỷ 20 và các giải thưởng dành cho các nhà khoa học trong thế kỉ 20 / 37000đ
1. |Thế kỉ 20| 2. |Khoa học| 3. Kĩ thuật|
000 KH 108 H 2001
|
ĐKCB:
VV.006127
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Ngỡ như thần thoại
.- H. : Thanh niên , 1999
.- 1011tr ; 19cm
Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện kể lý thú và bổ ích về những dấu ấn của tiến bộ khoa học, kỹ thuật đem đến những lợi ích to lớn cho loài người / 100.000đ
1. |Khoa học| 2. |Sáng tạo| 3. Tạp văn| 4. Văn học|
000 NG 460 N 1999
|
ĐKCB:
VV.006168
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|