Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. BÙI HIỂN
     Hướng dẫn về đâu, Văn học? : Hồi ký và tiểu luận / Bùi Hiển .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , 1996 .- 262 tr. ; 19cm
  1. |Tiểu luận|  2. |Hồi ký|
   895.922803 H 561 V 1996
    ĐKCB: VV.003666 (Sẵn sàng)  
2. VĂN TIẾN DŨNG
     Đại tướng Văn Tiến Dũng đi theo con đường của Bác : Hồi ức / Đại tướng Văn Tiến Dũng .- H. : Quân đội nhân dân , 2004 .- 394 tr. ; 19 cm
/ 2230b

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Hồi ký|  4. Văn học hiện đại|
   895.922803 Đ 100 T 2004
    ĐKCB: VV.003659 (Sẵn sàng)  
3. CARYL CHESSMAN
     Hành lang tử thần : Tự truyện / Caryl Chessman; Võ Liên Phương dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2002 .- 299tr. ; 19cm.
/ 30.000đ/1.000b.

  1. |Hồi ký|  2. |Mỹ|  3. Văn học nước ngoài|  4. Văn học hiện đại|
   I. Chessman, Caryl.   II. Võ Liên Phương.
   813.3 H 107 L 2002
    ĐKCB: VV.000367 (Sẵn sàng)  
4. MANDELA, NELSON
     Người từ thế kỷ / Nelson Mandela; Trần Nhu biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 382tr. ; 21cm.
/ 30.000đ

  1. |Hồi ký|
   I. Trần Nhu.   II. Mandela, Nelson.
   900 N 200 L 1998
    ĐKCB: VV.000698 (Sẵn sàng)  
5. THÍCH NỮ DIỆU KHÔNG
     Đường thiền sen nở : Hồi ký / B.s.: Lê Ngân, Hồ Đắc Hoài .- H. : Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2009 .- 191tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Hồi ký về gia tộc dòng họ và cuộc sống từ thủa thiếu niên đến khi vào tu cửa Phật của sư bà Thích nữ Diệu Không
/ 33.000đ

  1. Thích Nữ Diệu Không.  2. Đạo Phật.  3. Cuộc đời.  4. Văn học hiện đại.  5. Nhà sư.  6. {Việt Nam}  7. [Hồi kí]  8. |Diệu Không, nhà sư, 1905-1997, Việt Nam|  9. |Hồi ký|
   I. Hồ Đắc Hoài.   II. Lê Ngân.
   294.3 Đ 561 T 2009
    ĐKCB: VV.008900 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008952 (Sẵn sàng)  
6. NHIỀU TÁC GIẢ
     Người Hà Nội : Hồi ký cách mạng và kháng chiến / Trần Thị Sáu, Nguyễn thị Kỳ, Phạm Văn Đôn.. .- H. : Sở Văn hóa thông tin Hà Nội , 2004 .- 393tr. ; 19cm
/ 40.000đ

  1. |việt nam|  2. |Văn học hiện đại|  3. hồi ký|
   I. Nguyễn thị Kỳ.   II. Dương Thị Phú.   III. Lê Thuần.   IV. Phạm Văn Đôn.
   895.922803 NG 558 H 2004
    ĐKCB: VV.003658 (Sẵn sàng)  
7. NORODOM SIHANOUK
     Hồi ký Sihanouk những lãnh tụ thế giới mà tôi từng biết / Norodom Sihanouk, Bernard Krisher; Trần Chí Hùng dịch; Nguyễn Quốc Uy hiệu đính
  1. |Hồi ký|  2. |văn học Cămpuchia|
   I. Krisher, Bernard.   II. Norodom Sihanouk.   III. Trần Chí Hùng.
   895.922803 H 452 K 1999
    ĐKCB: VV.006006 (Sẵn sàng)  
8. QUỲNH DAO
     Chuyện đời tôi / Quỳnh Dao ; Phạm Hồng Hải dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 1995 .- 389tr. ; 19cm.
/ 11.500đ

  1. |hồi ký|  2. |Văn học nước ngoài|  3. văn học Đài Loan|
   I. Phạm Hồng Hải.   II. Quỳnh Dao.
   895.13 CH527Đ 1995
    ĐKCB: vv.000933 (Sẵn sàng)  
9. LÊ CAO ĐÀI
     Tây Nguyên ngày ấy : hồi ký Tây Nguyên / Lê Cao Đài .- Tái bản lần thứ ba .- H. : Công an nhân dân , 2005 .- 503tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tác giả viết về những bác sỹ trong thời chiến. Họ hòa mình trong cuộc chiến đấu ác liệt, gian khổ, người bác sỹ chiến binh càng có nhiều sáng tạo trong công tác, sinh hoạt và chiến đấu. Người bác sỹ quân y ở chiến trường không những cầm dao kéo, mà còn cầm xẻng đào công sự, cầm súng để chiến đấu
/ 49500đ

  1. Quân y.  2. Bác sĩ.  3. Thời chiến.  4. Hồi ký.  5. {Việt Nam}  6. |Việt Nam|  7. |Văn học|  8. Hồi ký|  9. Quân y|  10. Thời chiến|
   I. Lê Cao Đài.
   895.9228 T 126 N 2005
    ĐKCB: VV.003643 (Sẵn sàng)  
10. LÊ THIẾT HÙNG
     Tôi được làm người học trò nhỏ của Bác Hồ : Hồi ký / Lê Thiết Hùng .- H. : Quân đội nhân dân , 2002 .- 197tr. : 1 chân dung ; 19cm.
  1. Văn học.  2. {việt Nam}  3. [hồi ký]  4. |hồi ký|  5. |Văn học|
   I. Lê Thiết Hùng.
   335.4346 T 452 Đ 2002
    ĐKCB: VV.004449 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN HẢI
     Trăn trở : Hồi ký / Nguyễn Hải ; Trần Minh thực hiện .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1995 .- 250tr ; 19cm
/ 16000d

  1. |kháng chiến chống pháp|  2. |việt nam|  3. văn học hiện đại|  4. hồi ký|
   895.922803 TR115T 1995
    ĐKCB: VV.003507 (Sẵn sàng)  
12. Hồi ký về đồng chí Trường Chinh .- H. : Chính trị quốc gia , 1997 .- 122tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hồi ức của nhiều người đã từng được sống, làm việc, tiếp xúc với đồng chí Trường Chinh. ở đây đã ghi lại những kỷ niệm, bài học về một người chiến sĩ cộng sản có những cống hiến to lớn cho cuộc đấu tranh vì độc lập tự do, dân chủ và tiến bộ xã hội
/ 7.000đ

  1. |Hồi ký|  2. |Trường Chinh|
   895.922803 H 452 K 1997
    ĐKCB: VV.003531 (Sẵn sàng)  
13. HOÀNG, QUỐC VIỆT
     Con đường theo Bác : Hồi ký / Hoàng Quốc Việt; Đức Vượng ghi .- Hà Nội : Thanh niên , 2003 .- 327 tr. ; 19 cm
/ 32.000đ

  1. Nhân vật lịch sử.  2. Hồ Chí Minh.  3. {Việt Nam}  4. |Hồ Chí Minh|  5. |Hồi ký|
   I. Đức Vượng.
   335.4346 C430ĐT 2003
    ĐKCB: VV.004447 (Sẵn sàng)  
14. HÀ HUY GIÁP
     Đời tôi - những điều nghe, thấy và sống : Hồi ký cách mạng / Hà Huy Giáp .- In lần 2 có bổ sung .- H. : Chính trị quốc gia , 1996 .- 307tr ảnh ; 21cm
/ 22000d

  1. |hồi ký|  2. |việt nam|  3. văn học hiện đại|
   895.922803 Đ 462 T 1996
    ĐKCB: VV.003593 (Sẵn sàng)