Tìm thấy:
|
|
|
3.
PHẠM TẤT DONG Xã hội học đại cương
/ Phạm Tất Dong, Nguyễn Sinh Huy, Đỗ Nguyên Phương
.- In tái bản lần thứ 3 .- H. : Thống kê , 2003
.- 196tr ; 23cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Viện ĐH Mở Hà Nội Tóm tắt: Đối tượng, cơ cấu, chức năng, phương pháp của xã hội học; Các vấn đề nghiên cứu trong xã hội học đại cương như: con người và xã hội, cơ cấu xã hội, những định chế xã hội, những giá trị và sự phát triển của xã hội / 64000đ
1. |Giáo trình| 2. |Xã hội học|
I. Nguyễn Sinh Huy. II. Đỗ Nguyên Phương.
300 X 100 H 2003
|
ĐKCB:
VV.007161
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
ĐẶNG ĐỨC QUANG Cơ sở tạo hình kiến trúc
/ Đặng Đức Quang
.- H. : Xây dựng , 1999
.- 228tr hình vẽ ; 27cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Kiến trúc Hà Nội. - Thư mục: tr. 225 Tóm tắt: Những qui luật cơ bản của nhận thức thị giác. Các thành phần cơ bản trong ngôn ngữ tạo hình kiến trúc. Cơ sở thiết kế bố cục tạo hình kiến trúc / 27000đ
1. |Kiến trúc| 2. |Giáo trình| 3. Tạo hình|
750 C 460 S 1999
|
ĐKCB:
VV.006502
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Đất nước mến yêu. Kiến thức phục vụ thuyết minh du lịch
: Giáo trình đào tạo nghiệp vụ du lịch
.- Tp. Hồ Chí Minh : Trung tâm đào tạo nghiệp vụ du lịch Sài Gòn , 1995
.- 383tr
Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử hình thành và phát triển, về hoạt động kinh tế, văn hóa của Tp.Hồ Chí Minh. Về đồng bằng Nam bộ, về các tuyến du lịch ngoài Tp.Hồ Chí Minh, về các lễ hội, dân gian - Nam bộ / 30.000đ
1. |Giáo trình| 2. |địa lý| 3. du lịch| 4. Tp.Hồ Chí Minh|
390 Đ 124 N 1995
|
ĐKCB:
VV.005446
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
NGUYỄN QUANG BÁU Vật lý thống kê
/ B.s: Nguyễn Quang Báu (ch.b), Bùi Bằng Đoan, Nguyễn Văn Hùng
.- In lần thứ 2 .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 1999
.- 307tr ; 21cm
Thư mục: tr. 301 Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản của vật lý thống kê; Một số vấn đề của vật lí thống kê các quá trình cân bằng và không cân bằng; Phương pháp lý thuyết trường lượng tử cho các hệ nhiều hạt trong vật lý thống kê / 23200đ
1. |Vật lí thống kê| 2. |Giáo trình|
I. Nguyễn Văn Hùng. II. Bùi Bằng Đoan.
530 V 124 L 1999
|
ĐKCB:
VV.006644
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
NGÔ NGỌC THẮNG Nhạc lý nâng cao thực hành
/ Ngô Ngọc Thắng
.- In lần 1 .- H. : Âm nhạc , 1996
.- 126tr ; 21cm
Tóm tắt: Đôi nét về nhạc lý căn bản. Giai điệu, tiết tấu, hoà âm, quãng, âm giai, âm thức trong nhạc lý căn bản. Xác định âm thể chuyển hợp âm, phối hợp âm, nhận biết tiết điệu của một bản nhạc / 10.000đ
1. |âm nhạc| 2. |giáo trình| 3. nhạc lí|
781.3 NH 101 L 1996
|
ĐKCB:
VV.003733
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
MAI TRỌNG NHUẬN Địa hoá môi trường
: Giáo trình
/ Mai Trọng Nhuận
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001
.- 340tr : hình vẽ, biểu đồ ; 20cm
Thư mục: tr. 337-340. - ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội Tóm tắt: Nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu địa hoá môi trường. Đặc trưng địa hoá môi trường tự nhiên. Đặc điểm di chuyển các nguyên tố hoá học trong môi trường tự nhiên. Các chu trình sinh địa hoá. Địa hoá ô nhiễm và y học (Môi trường và bệnh tật) / 27200đ
1. |Y học| 2. |Giáo trình| 3. Địa chất| 4. Ô nhiễm| 5. Địa hoá|
I. Mai Trọng Nhuận.
540 Đ 301 H 2001
|
ĐKCB:
VV.006683
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Phật học cơ bản
: Chương trình Phật học hàm thụ (1998-2002)
. T.1
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1999
.- 271tr ; 19cm
ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam. Ban Hoằng pháp Trung ương T.1 Tóm tắt: Trình bày các vấn đề phật học căn bản, các chủ đề giáo lý chuyên sâu / 15000đ
1. |Giáo trình| 2. |Phật học| 3. Đạo phật|
200 PH 124 H 1999
|
ĐKCB:
VV.007127
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
THÍCH GIÁC TOÀN Phật học cơ bản
: Chương trình Phật học hàm thụ (1998-2002).-Trọn bộ 4 tập
. T.2
/ B.s: Thích Giác Toàn, Thích Thiện Tâm, Thích Thiện Bảo..
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1999
.- 316tr: bản đồ ; 19cm
ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam. Ban Hoằng Pháp Trung ương T.2 Tóm tắt: Các bài giảng về lịch sử phật giáo ấn độ, Trung Quốc, các bài về giáo lý cơ bản trong Phật giáo: mười hai nhân duyên, bốn đề mục quán niệm, Tôn giáo và giá trị thực tại.. / 21.000đ
1. |Giáo trình| 2. |Giáo lí| 3. Phật học| 4. Đạo Phật| 5. Lịch sử|
I. Thích Thiện Bảo. II. Thích Khải Thiên. III. Minh Chi. IV. Thích Thiện Tâm.
200 PH 124 H 1999
|
ĐKCB:
VV.007128
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
VN - GUIDE Giáo trình chuyên ngành kỹ thuật số
. T.4
: Hệ thống máy vi tính, thiết bị nhớ, PLD / VN - Guide tổng hợp và biên dịch
.- H. : Thống kê , 2001
.- 259tr. ; 21cm
Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản kỹ thuật số. Các hệ thống số đếm và mã. Các cổng logic và đại số Boole. Số học kỹ thuật số phép toán và mạch / T.4:25.000đ/1000b
1. |Giáo trình| 2. |Kĩ thuật số|
I. VN - Guide.
000 GI-108TC 2001
|
ĐKCB:
VV.007772
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
PHẠM ĐÌNH DIÊU Bài tập dung sai
: Theo giáo trình cơ sở dung sai và đo lường trong chế tạo máy
/ Phạm Đình Diêu, Ninh Đức Tốn
.- Hà Nội : Đại học và Trung học chuyên nghiệp , 1974
.- 247tr. ; 19cm
Tóm tắt: Gồm những bài tập dung sai kích thước lắp ghép hình trụ; mốc ghép ren ốc, then hoa; truyện động bánh răng; chuổi kích và cách ghi kích thước trên bản vẽ chi tiết máy. / 0.60Đ
1. |Bài tập dung sai| 2. |Kĩ thuật| 3. Giáo trình| 4. Dung sai| 5. Cơ khí|
I. Ninh Đức Tốn.
620 B 103 T 1974
|
ĐKCB:
VV.007318
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
LƯU ĐỨC HẢI Quản lý môi trường cho sự phát triển bền vững
: Giáo trình
/ Lưu Đức Hải, Nguyễn Ngọc Sinh
.- In lần thứ 2 .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001
.- V, 338tr : biểu đồ ; 20cm
Thư mục: tr. 336-338 Tóm tắt: Lý thuyết phát triển bền vững (khái niệm, định lượng, mục tiêu và thực trạng ở Việt Nam). Quản lí môi trường cho sự phát triển bền vững (khái niệm quản lí môi trường, công cụ pháp luật, công cụ kinh tế, phân tích, đánh giá qui hoạch môi trường). Cuốn sách được biên soạn cho chương trình đào tạo thạc sĩ / 27.500đ
1. |Phát triển bền vững| 2. |Môi trường| 3. Giáo trình| 4. Quản lí môi trường|
I. Nguyễn Ngọc Sinh.
620 QU 105 L 2001
|
ĐKCB:
VV.008072
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
SCHREIBER, H. Kỹ thuật điện tử qua sơ đồ
: Đọc, biến đổi, thực hiện sơ đồ trong giải tần số từ một chiều đến 20 KHz
/ H. Schreiber ; Lê Văn Doanh, Võ Thạch Sơn dịch
.- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1997
.- 298tr : hình vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản để đọc, biến đổi khuếch đại thuật toán, tranzito hiệu ứng trường, lương cực. Bộ lọc tích cực thụ động, bộ dao động RC, khuếch đại công xuất trong sơ đồ
1. |Điện tử| 2. |giáo trình| 3. sơ đồ|
I. Võ Thạch Sơn. II. Lê Văn Doanh.
620 K 600 T 1997
|
ĐKCB:
VV.007284
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
NGUYỄN TRỌNG HIỆP Chi tiết máy
. T.1
/ B.s: Nguyễn Trọng Hiệp
.- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Giáo dục , 2002
.- 212tr ; 27cm
T.1 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về tính toán thiết kế máy và chi tiết máy. Các chi tiết máy ghép (ghép bằng đinh tán, ghép bằng hàn, ghép bằng bộ dôi, bằng then..). Truyền động cơ khí (truyền động bánh ma sát, truyền động bánh răng..) / 19.000đ
1. |Thiết kế| 2. |Chế tạo máy| 3. Chi tiết máy| 4. Giáo trình|
620 CH 300 T 2002
|
ĐKCB:
VV.007270
(Sẵn sàng)
|
| |
|
20.
HỮU THỌ Công việc của người viết báo
/ Hữu Thọ
.- H. : Giáo dục , 1997
.- 224tr ; 21cm
Tóm tắt: Tính chất báo chí và người viết báo. Công việc của người viết phản ánh. Thu thập thông tin. Tin và thông tin sự kiện. Điều tra và phân tích sự kiện. Hướng dẫn, đào tạo người viết báo / 11000đ
1. |thông tin| 2. |giáo trình| 3. sự kiện| 4. Báo chí|
000 C 455 V 1997
|
ĐKCB:
VV.006139
(Sẵn sàng)
|
| |