31 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
PHẠM CÔN SƠN Nền nếp gia phong
/ Phạm Côn Sơn
.- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1996
.- 179tr ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu quá trình giáo dục và tầm quan trọng của gia đình trong việc hình thành nhân cách con người Việt Nam. Về gia phong và gia lễ. Hướng tiến của gia đình, xây dựng nề nếp gia đình
1. |Giáo dục| 2. |văn hoá| 3. gia đình| 4. Việt Nam|
306.85 N 254 N 1996
|
ĐKCB:
VV.007179
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
VIỆT CHƯƠNG Tôn sư trọng đạo
/ Việt Chương
.- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1996
.- 194tr ; 19cm
Tóm tắt: Truyền thống tôn sư trọng đạo của dân tộc ta. Địa vị của người thầy trong xã hội xưa. Vấn đề tôn sư trọng đạo của dân tộc ta hiện nay
1. |Giáo dục| 2. |văn hoá| 3. lịch sử| 4. Việt Nam|
300 T 454 S 1996
|
ĐKCB:
VV.001341
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
Giáo dục trẻ em
. T.1
: Toàn tập kim chỉ nam trong hướng dẫn trẻ / Nguyễn Văn Khi dịch
.- H. : Thanh niên , 2002
.- 240tr. ; 19 cm
/ 19500
1. |Giáo dục| 2. |Trẻ em| 3. Kim chỉ nam|
370 GI 108 D 2002
|
ĐKCB:
VV.000738
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
9.
NGUYỄN KHẮC VIỆN Nỗi khổ của con em chúng ta
/ Nguyễn Khắc Viện
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997
.- 94 tr. ; 19cm
Tóm tắt: Nêu những vấn đề tâm lý của con trẻ từ lúc mới đẻ cho đấn 15 tuổi. Qua đó hiểu được vấn đề tâm lý từng lứa tuổi một để có cách giáo dục cho phù hợp với đặc điểm tâm lý của từng lứa tuổi / 7.000đ
1. |Tâm lý| 2. |giáo dục| 3. trẻ em|
I. Nguyễn Khắc Viện.
300 N 452 K 1997
|
ĐKCB:
VV.007183
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Cẩm nang cho mọi nhà
. T.2
: Đạo làm con
.- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 1996
.- 151tr. ; 19cm.
ĐTTS ghi : Trung tâm nghiên cứu và tư vấn gia đình Việt Nam Tóm tắt: Tâm lý học gia đình về việc giáo dục con cái học hành, tình yêu thương, sự lễ phép, đạo đức, lòng kính trọng, cư xử trong gia đình và xã hội / 10.500đ
1. |Tâm lý| 2. |gia đình| 3. giáo dục|
300 C 120 N 1996
|
ĐKCB:
VV.007200
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
PHẠM CÔN SƠN Phương pháp giáo dục trẻ hư
/ Phạm Côn Sơn, Tô Quốc Tuấn
.- Tái bản có sữa chữa bổ sung .- Đồng Tháp : Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp , 1997
.- 215tr. ; 18cm.
Tóm tắt: Cung cấp thêm sự hiểu biết về khái niệm "trẻ hư" để có sự nhìn nhận, đánh giá khách quan về một hiện trạng, một tệ nạn xã hội từ đó gợi mở, hướng dẫn một số suy nghĩ và việc làm trên cơ sở nhận thức kết hợp với kinh nghiệm trong việc giáo dục trẻ hư, trẻ phạm pháp / 8.500đ
1. |Giáo dục| 2. |giáo dục gia đình| 3. giáo dục trẻ hư|
I. Phạm Côn Sơn. II. Tô Quốc Tuấn.
300 PH 561 P 1997
|
ĐKCB:
VV.007230
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
DEMACHY, PATRICIA Hãy lắng nghe con bạn
: Sách dành cho các bậc cha mẹ muốn dạy con nên người
/ Patricia Demachy, Claude Lorin; Vũ Đình Phòng dịch
.- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 1995
.- 513tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Giải đáp những khó khăn mà các bậc cha mẹ vấp phải trong lĩnh vực giáo dục con cái từ 2 - 16 tuổi, và đề cập đến mối quan hệ trong gia đình, trong cuộc sống thường ngày, trong quan hệ xã hội và trong việc sử dụng thời gian nhàn rỗi một cách có ích / 36.000đ
1. |Giáo dục| 2. |con cái|
I. Demachy, Patricia. II. Lorin, Claude. III. Vũ Đình Phòng.
300 H 112 L 1995
|
ĐKCB:
VV.007208
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
THANH LÊ Kiến trúc sư gia đình
: Người làm cha mẹ
/ Thanh Lê
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2002
.- 250tr ; 19cm
Phụ lục: tr.: 215 - 250 Tóm tắt: Cuốn sách phân tích vai trò của cha mẹ trong gia đình, mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái, quan hệ gia đình và xã hội, cách dạy con; Đồng thời trình bày các vấn đề về văn hoá gia đình Việt Nam, những giá trị tâm lí và đạo đức gia đình, xây dựng gia đình, xây dựng gia đình văn hoá mới / 27000đ
1. |Văn hoá gia đình| 2. |Đạo đức| 3. Chăm sóc trẻ em| 4. Giáo dục|
300 K 305 T 2002
|
ĐKCB:
VV.007196
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
KENNETH KAYE, PH.D Quy chế gia đình
: Những phương pháp chi tiết và toàn diện giáo dục trẻ em nên người
/ Ph.D. Kenneth Kaye ; Nguyễn Văn Khi biên dịch
.- H. : Thanh niên , 1999
.- 437tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Hệ thống quy chế gia đình, phương thức xây dựng một nhân cách và những chuyên mục với những lời khuyên đặc biệt cho những bậc cha mẹ đã ly dị có phương pháp giáo dục con trẻ được tốt hơn / 37.000đ/1000b
1. |Quy chế| 2. |gia đình| 3. giáo dục| 4. trẻ em|
I. Nguyễn Văn Khi.
300 QU 600 C 1999
|
ĐKCB:
VV.007209
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
ĐẠM PHƯƠNG Giáo dục con trẻ
/ Đạm Phương
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1996
.- 219tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Những nguyên lý căn bản về giáo dục con trẻ, các giác quan của trẻ và khuôn phép tập dưỡng, giáo dục, giáo dục tâm lý trẻ, rèn luyện tấm gương về nghị lực, học tập, nhân phẩm, phương pháp giáo dục và học vấn, thể thao / 16.000đ
1. |Giáo dục| 2. |gia đình|
I. Đạm Phương.
300 GI 108 D 1996
|
ĐKCB:
VV.007186
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007185
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007187
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
Lịch sử giáo dục Việt Nam trước cách mạng tháng 8-1945
/ Nguyễn Đăng Tiến chủ biện, Nguyễn Tiến Doãn, Hồ Thị Hồng, Hoàng Mạnh Kha
.- H. : Giáo dục , 1996
.- 336tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử giáo dục Việt nam trước thế kỷ X, từ thế kỷ X đến thế kỷ XIV của các thời đại Ngô, Đinh, tiền Lê, Lí, Trần, Hồ. Thời Lê Sơ, Lê Mạc,Trịnh Nguyễn (thế kỷ XVI-XVIII) chính sách giáo dục dưới thời Tây Sơn triều Nguyễn (1802-1945) và giáo dục Việt Nam dưới thời Pháp thuộc 1858-1945 / 18.000đ
1. |Lịch sử| 2. |giáo dục|
I. Hoàng Mạnh Kha. II. Hồ Thị Hồng. III. Nguyễn Tiến Doãn. IV. Nguyễn Đăng Tiến.
300 L 302 S 1996
|
ĐKCB:
VV.007205
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|