Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. KAMINSKY, LEAK
     Toàn tập về dinh dưỡng & bệnh ở trẻ em & thiếu niên / Leak Kaminsky, Frank Oberlaid ; Biên dịch: Lưu Văn Hy .- H. : Y học , 2001 .- 350tr ; 19cm
   TSNB ghi: Toàn tập về dinh dưỡng & bệnh ở trẻ em thiếu niên
  Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức về chăm sóc, nuôi dưỡng, tạo môi trường phát triển cho trẻ. Một số nguyên nhân, đặc điểm bệnh lí và điều trị các rối loạn về tai, mũi, họng, mắt, da, ruột, xương và khớp ; các bệnh lây nhiễm, ung thư, tiểu đường... ở trẻ em. Những vấn đề về dinh dưỡng và thể trọng cho trẻ..
/ 33000đ

  1. |Dinh dưỡng|  2. |Thiếu niên|  3. Bệnh học|  4. Bệnh trẻ em|
   I. Oberlaid, Frank.   II. Lưu Văn Hy.
   610 T 406 T 2001
    ĐKCB: VV.001338 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN HỮU ĐẢNG
     Phương pháp ăn uống và xoa bóp chữa bệnh / Nguyễn Hữu Đảng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 259tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến gần 400 món ăn, nước uống và bài thuốc kết hợp với xoa bóp, bấm huyệt đề phòng và chữa bệnh nâng cao sức khoẻ
/ 22.000đ

  1. |Bài thuốc|  2. |Dinh dưỡng|  3. Điều trị|  4. Sức khoẻ|  5. Món ăn|
   610 PH 561 P 2000
    ĐKCB: VV.007417 (Sẵn sàng)  
3. MANDY TANNY
     Dinh dưỡng để tạo hình / Lưu Văn Hy dịch .- H. : Nxb. Phụ Nữ , 2000 .- 291tr ; 19cm
/ 28.000đ

  1. |dinh dưỡng|  2. |thể hình|
   610 D 312 D 2000
    ĐKCB: VV.007341 (Sẵn sàng)  
4. Bách khoa dinh dưỡng : Kỷ niệm 50 năm thành lập ngành xuất bản Việt Nam / Nguyễn Trung Thuần, Phạm Thị Thu dịch .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 875tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Hội dinh dưỡng học Thượng Hải
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về dinh dưỡng, thức ăn và chế độ ăn hợp lý, dinh dưỡng cho người khoẻ mạnh, cho người bệnh, dinh dưỡng trong môi trường đặc thù, thức ăn với dinh dưỡng và nhiều vấn đề khác liên quan đến dinh dưỡng
/ 98.000đ

  1. |Dinh dưỡng|  2. |Bách khoa thư|
   I. Nguyễn Trung Thuần.   II. Phạm thị Thu.
   610 B 102 K 2002
    ĐKCB: VV.007683 (Sẵn sàng)  
5. ĐỖ, THỊNH
     Dinh dưỡng gia súc gia cầm / Đỗ Thịnh trình bày .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 116 tr. ; 19 cm
   ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Dinh dưỡng cho gia súc, gia cầm như năng lượng, protein, axit amin; Vitamin, khoáng đa lượng, vi lượng và phương pháp xây dựng khẩu phần ăn cho gia súc.
/ 11000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Gia súc - gia cầm.  3. Chế độ dinh dưỡng.  4. Phát triển trang trại.  5. Chăn nuôi.  6. {Việt Nam}  7. |Gia cầm|  8. |Chăn nuôi|  9. Gia súc|  10. Dinh dưỡng|
   630 D 312 D 2002
    ĐKCB: VV.008132 (Sẵn sàng)  
6. ĐỖ ÁNH
     Độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng / Đỗ Ánh .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 88 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách trình bày về khả năng của đất cung cấp cho cây, trong thời gian sinh trưởng, một số lượng nước và chất dinh dưỡng cần thiết
/ 8.000đ

  1. Dinh dưỡng cây trồng.  2. Đất nông nghiệp.  3. Độ phì nhiêu.  4. |Dinh dưỡng|  5. |Đất nông nghiệp|  6. Độ phì nhiêu|  7. Cây trồng|  8. Nông nghiệp|
   I. Đỗ Ánh.
   630 Đ 450 P 2001
    ĐKCB: VV.007928 (Sẵn sàng)  
7. LÊ HỒNG MẬN
     Cẩm nang chăn nuôi gà / Lê Hồng Mận, Trần Văn Bình .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 180tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chăn nuôi gà: kĩ thuật chọn giống, tìm hiểu sinh lý tiêu hoá, sinh lý sinh sản, ấp trứng, thức ăn và phương pháp pha trộn thức ăn, nước uống, thuốc cho gà, một số bệnh của gà và biện pháp phòng bệnh
/ 28.000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Phòng bệnh.  3. Chọn giống.  4. Dinh dưỡng.  5. .  6. |Chăn nuôi gà|  7. |Chọn giống|  8. Dinh dưỡng|  9. Phòng bệnh|
   630 C 120 N 2009
    ĐKCB: VV.008631 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN PHƯƠNG NĂNG
     Những điều cần biết trong đời sống nội trợ / Trần Phương Năng .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2002 .- 163tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về chọn và bảo quản thực phẩm. chế biến thực phẩm, rau quả đối với sức khoẻ con người, chế độ ăn uống hợp lí để nâng cao thể lực, kéo dài tuổi thọ
/ 16.000đ

  1. |Sức khoẻ|  2. |Nấu ăn|  3. Nội trợ|  4. Thực phẩm|  5. Dinh dưỡng|
   610 NH 556 Đ 2002
    ĐKCB: VV.007581 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN HUY CỐ
     90 bí quyết giữ mãi tuổi thanh xuân / Nguyễn Huy Cố, Nguyễn Văn Nghi biên soạn .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 151tr. ; 19cm
/ 16000đ

  1. Tuổi thanh xuân.  2. Bảo vệ sức khỏe.  3. Dinh dưỡng.  4. Bí quyết.  5. |Bảo vệ sức khỏe|  6. |Dinh dưỡng|  7. Bảo vệ sức khỏe|  8. Bí quyết|  9. Tuổi thanh xuân|
   I. Nguyễn Văn Nghi.
   610 CH 311 M 2006
    ĐKCB: VV.007759 (Sẵn sàng)  
10. TRƯƠNG BÚT
     Bạn muốn có một đứa con khoẻ mạnh / Trương Bút, Nguyễn Kỳ Minh Nguyệt .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 343tr ; 19cm
  Tóm tắt: sự ảnh hưởng trực tiếp của dinh dưỡng tới sức khoẻ, sự khôn lớn và trí thông minh của trẻ em. Cách nuôi trẻ theo nhu cầu dinh dưỡng và đề phòng các bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em
/ 22000d

  1. |trẻ em|  2. |vệ sinh|  3. dinh dưỡng|
   I. Nguyễn Kỳ Minh Nguyệt.
   610 B 105 M 1996
    ĐKCB: VV.007482 (Sẵn sàng)  
11. NGUYÊN NGỌC
     Món ăn giàu dinh dưỡng có tác dụng chữa bệnh/ / Nguyên Ngọc biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 299 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu những món ăn ngon để trị bệnh nhằm bồi dưỡng sức khỏe cho chúng ta
/ 33000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Dinh dưỡng.  3. Món ăn.  4. |Chữa bệnh|  5. |Dinh dưỡng|  6. Món ăn|
   I. Nguyên Ngọc biên soạn.
   610 M 430 Ă 2007
    ĐKCB: VV.007578 (Sẵn sàng)