Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Xây dựng điểm chỉ đạo công tác văn hóa thông tin vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi .- Hà Nội : Bộ văn hóa Thông tin , 2007 .- 240tr. ; 19 cm
  1. |chỉ đạo|  2. |dân tộc thiểu số|  3. miền núi|
   390 X126DĐ 2007
    ĐKCB: VV.005166 (Sẵn sàng)  
2. Tăng cường hoạt động giao lưu văn hóa vùng dân tộc thiểu số - miền núi: : Kỷ yếu hội thảo - 2005/ / Bộ Văn hóa thông tin. Vụ văn hóa dân tộc .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 252 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đánh giá hoạt động giao lưu văn hóa ở miền núi, vùng dân tộc thiểu số trong những năm 2001 - 2005

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn hóa.  3. Việt Nam.  4. |Dân tộc thiểu số|  5. |Văn hóa|  6. Việt Nam|
   I. Bộ Văn hóa thông tin. Vụ văn hóa dân tộc.
   305.89593 T116CH 2007
    ĐKCB: VV.005101 (Sẵn sàng)  
3. Địa danh lịch sử, văn hóa vùng dân tộc thiểu số tiềm năng khai thác du lịch / Nguyễn Minh Nghĩa biên tập .- Hà Nội : Nhà xuất bản Văn hóa dân tộc , 2009 .- 20x19 cm. ; 58 tr.
/ 25000đ

  1. |Văn hóa|  2. |Lịch sử|  3. Địa danh|  4. Địa lí|  5. Dân tộc thiểu số|
   910.597 Đ301DL 2009
    ĐKCB: VV.000379 (Sẵn sàng)  
4. Tiếng Việt trong nhà trường Phổ thông và các ngôn ngữ dân tộc / Cao xuân Hạo, Dư Ngọc Ngân, Hoàng Diệu Minh... .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 362tr. ; 21cm.
   Thư mục: tr.361-362
  Tóm tắt: Những bài viết của nhiều tác giả về cấu trúc , thành tố, từ loại...trong ngôn ngữ tiếng Việt, về việc giảng dạy ngữ pháp tiếng Việt trong nhà trường, về một vài khía cạnh trong ngôn ngữ của một số dân tộc ít người như: Mnông, Seđang, Bahnar...
/ 43.000đ/500b.

  1. |Ngôn ngữ|  2. |Dân tộc thiểu số|  3. Tiếng Chăm|  4. Tiếng khơ me|  5. Tiếng Việt|
   I. Cao xuân Hạo.   II. Dư Ngọc Ngân.   III. Hoàng Diệu Minh.   IV. Hoàng Xuân Tâm.
   400 T 306 V 2002
    ĐKCB: VV.007825 (Sẵn sàng)  
5. QUÁN VI MIÊN
     Văn hóa dân gian dân tộc Thổ / Quán Vi Miên .- H. : Văn hóa Thông tin , 2013 .- 282tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr.275-278
  Tóm tắt: Khái quát tộc danh, nguồn gốc, dân số và địa bàn cư trú người dân tộc Thổ thuộc nhóm ngôn ngữ Việt - Mường tại Việt Nam. Tìm hiểu đặc điểm văn hóa vật chất và văn hóa tinh thần mang đậm văn hóa Mường, cộng cư nhiều thành phần dân cư sống biệt lập với nhau trong lịch sử, thể hiện trên phương diện: kỹ thuật canh tác, nghề thủ công truyền thống, ăn uống, tín ngưỡng, tôn giáo, lễ hội, trò chơi,...
   ISBN: 9786045003848

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Dân tộc Thổ.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Việt Nam}  5. |Dân tộc thiểu số|  6. |Dân tộc Thổ|  7. Văn hóa dân gian|
   I. Quán Vi Miên.
   398.09597 V 115 H 2013
    ĐKCB: VV.010541 (Sẵn sàng)  
6. KÊ SỬU
     Văn hóa dân gian các dân tộc ít người ở Thừa Thiên Huế : Song ngữ Việt - Ta Ôi, Việt - CơTu . Q.2 / Kê Sửu chủ biên, Trần Nguyễn Khánh Phong, Triều Nguyên .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2013 .- 597 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Summary: tr. 589

  1. Văn hóa dân gian.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Dân tộc Cơ Tu.  4. Dân tộc Ta Ôi.  5. Việt Nam.  6. {Thừa Thiên Huế}  7. |Dân tộc ít người|  8. |Văn hóa Thừa Thiên Huế|  9. Dân tộc thiểu số|
   I. Trần, Nguyên Khánh Phong.   II. Triểu, Nguyên.
   390.0959749 V 115 H 2013
    ĐKCB: VV.010580 (Sẵn sàng)  
7. Truyện kể dân gian các dân tộc thiểu số Nghệ An/ / Quán Vi Miên .- Hà Nội : Đại học quốc gia , 2010 .- 669 tr. ; 21 cm.
  1. Dân tộc thiểu số.  2. Nghệ An.  3. Truyện kể.  4. Văn học dân gian.  5. |Dân tộc thiểu số|  6. |Nghệ An|  7. Truyện kể|  8. Văn học dân gian|
   I. Quán Vi Miên.
   398.20959742 TR 527 K 2010
    ĐKCB: VV.009786 (Sẵn sàng)  
8. Truyện cổ Mơ Nông / S.t., b.s.: Nguyễn Văn Huệ, Lưu Quang Kha, Nguyễn Vân Phổ... .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 300tr ; 21cm
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Dân tộc Mnông.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện cổ]  6. |Dân tộc Mnông|  7. |Dân tộc thiểu số|  8. Văn học dân gian|
   I. Nguyễn Văn Huệ.   II. Phan Xuân Viện.   III. Lưu Quang Kha.   IV. Đinh Lê Thư.
   398.209597 TR 527 C 2010
    ĐKCB: VV.009851 (Sẵn sàng)  
9. KÊ SỬU
     Văn hóa dân gian các dân tộc ít người ở Thừa Thiên Huế : Song ngữ Việt - Ta Ôi, Việt - CơTu . Q.1 / Kê Sửu chủ biên, Trần Nguyễn Khánh Phong, Triều Nguyên .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2013 .- 597 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Summary: tr. 589

  1. Văn hóa dân gian.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Dân tộc Cơ Tu.  4. Dân tộc Ta Ôi.  5. Việt Nam.  6. {Thừa Thiên Huế}  7. |Dân tộc ít người|  8. |Văn hóa Thừa Thiên Huế|  9. Dân tộc thiểu số|
   I. Trần, Nguyên Khánh Phong.   II. Triểu, Nguyên.
   390 V115H 2013
    ĐKCB: vv.010579 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Tục ngữ dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Thanh niên , 2010 .- 214tr ; 19cm
/ 40000đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Tiếng Việt.  3. Dân tộc kinh.  4. Văn học dân gian.  5. Tục ngữ.  6. {Việt Nam}  7. [Tục ngữ]  8. |Tục ngữ|  9. |Văn học dân gian|  10. Dân tộc thiểu số|
   I. Nguyễn Nghĩa Dân.
   398.909597 T 506 N 2010
    ĐKCB: VV.008892 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008877 (Sẵn sàng)  
11. H'LINH NIÊ
     Nghệ sĩ Tây Nguyên : Người dân tộc thiểu số / H'Linh Niê .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2002 .- 223tr ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những gương mặt nghệ sĩ tiêu biểu cho các dân tộc thiểu số như: Siu Black, Y Moan, Thảo Giang, A Đam Đài Son..
/ 850b.

  1. |Nghệ sĩ|  2. |Dân tộc thiểu số|  3. Việt Nam|  4. Truyện kí|  5. Văn học hiện đại|
   I. H'Linh Niê.
   900 NGH250ST 2002
    ĐKCB: VV.005792 (Sẵn sàng)