Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. HÔNÊCHCƠ, ERICH
     Từ cuộc đời tôi / Erich Hônêchcơ .- Dresden : Verl. Zeit im Bild , 1984 .- 549tr 30 tờ ảnh ; 19cm
   Bảng tra cuối sách
  Tóm tắt: Cuộc đời hoạt động, đấu tranh cách mạng của đồng chí Erich Hônếchcơ, Tổng bí thư uỷ ban Trung ương Đảng XHCN thống nhất Đức, chủ tịch Hội đồng nhân dân nước CHDC Đức gắn liền với sự ra đời, tồn tại và phát triển của nước CHDC Đức

  1. |CHDC Đức|  2. |lịch sử hiện đại|  3. tự truyện|  4. Chính trị|
   895.9223 H 561 D 1984
    ĐKCB: VV.000866 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN KHẮC MAI
     Vị trí, vai trò các hiệp hội quần chúng ở nước ta : Sách tham khảo / Nguyễn Khắc Mai .- H. : Lao động , 1996 .- 112tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tình hình các hiệp hội quần chúng ở nước ta hiện nay. Tính chất, vai trò, quan hệ Đảng và Nhà nước với các hiệp hội quần chúng. Các văn bản liên quan đến các hiệp hội quần chúng ở Việt Nam

  1. |hiệp hội quần chúng|  2. |tài liệu tham khảo|  3. Việt Nam|  4. xã hội|  5. Chính trị|
   300 V 300 T 1996
    ĐKCB: VV.007170 (Sẵn sàng)  
3. NAM HỒNG
     Khủng bố & chống khủng bố : Sách tham khảo . T.2 : Cuộc chiến tranh mới / Thực hiện: Nam Hồng, Hồ Quang Lợi, Lê Huy Hoà .- H. : Lao động , 2001 .- 332tr ; 21cm
   T.2: Cuộc chiến tranh mới
  Tóm tắt: Tóm tắt lại diễn biến của vụ khủng bố nước Mỹ ngày 11-12/9/2001. Các sự kiện xảy ra sau vụ khủng bố nước Mỹ đặc biệt cuộc chiến tranh của Mỹ ở Apganistan chống quân khủng bố Taliban. Những nước cờ ngoại giao chính trị trên thế giới diễn ra sau cuộc chiến của Mỹ
/ 34000đ

  1. |Chính trị|  2. |Apganistan|  3. Mỹ|  4. Khủng bố|  5. Thế giới|
   I. Hồ Quang Lợi.   II. Lê Huy Hoà.
   900 C 514 C 2001
    ĐKCB: VV.005686 (Sẵn sàng)  
4. LÊ HỮU TẦNG
     Về động lực của sự phát triển kinh tế - xã hội / Ch.b: Lê Hữu Tầng .- H. : Khoa học xã hội , 1997 .- 237tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia
  Tóm tắt: Một số vấn đề lý luận về động lực của sự phát triển kinh tế xã hội. Một số động lực chính trị - tinh thần quan trọng hiện nay. Vấn đề sử dụng đúng đắn tính tích cực của con người trong sự phát triển kinh tế xã hội

  1. |Xã hội học|  2. |chính trị|  3. kinh tế|
   330 V 250 Đ 1997
    ĐKCB: VV.008808 (Sẵn sàng)  
5. TRƯƠNG CHÍNH TRUNG
     500 mưu mẹo trong Tam quốc ứng dụng trong cuộc sống / Trương Chính Trung, Trần Lôi ; Ng. dịch: Văn Toàn, Trọng Phụng .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 634tr ; 20cm
   Dịch theo nguyên văn tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Nghiên cứu và phân tích hơn bốn mươi mưu lược kinh điển của thời kỳ Tam Quốc và đưa ra những ví dụ về thực tế vận dụng của các thế hệ sau để minh hoạ thêm. Những ví dụ chứng minh là các mẹo về: Chính trị, quân sự, tác chiến, tài chính, xử thế và các mặt đời sống xã hội khác..
/ 69.500đ

  1. |Mưu mẹo|  2. |Chính trị|  3. Quân sự|  4. Trung Quốc|  5. Thời Tam Quốc|
   I. Trọng Phụng.   II. Trần Lôi.   III. Văn Toàn.
   900 N 114 T 2003
    ĐKCB: VV.005919 (Sẵn sàng)  
6. Nước Nga mười năm sóng gió : Sách tham khảo .- H. : Thông tấn , 2002 .- 765tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Những sự kiện nổi bật trong mười năm cầm quyền của B. Enxin (1991-2000) với những nhận xét, đánh giá về những sự kiện diễn ra trong suốt thời gian vị tổng thống đầu tiên của Cộng hoà Liên bang Nga sau khi nhà nước Liên Xô tan rã
/ 65.000đ/1.500b.

  1. |Chính trị|  2. |Xã hội|  3. Tài liệu tham khảo|  4. Nga|
   320 N 557 N
    ĐKCB: VV.006308 (Sẵn sàng)  
7. Thực trạng Châu Âu / Francois Feron, Armelle Thoraval chủ biên .- H. : Khoa học xã hội , 1995 .- 1.271tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập đến Châu Âu ngày nay với nhiều lĩnh vực như : Không - thời gian, dân cư, gia đình, giáo dục, kinh tế, xã hội... Đồng thời giới thiệu một Châu Âu trong ngày mai với nền văn minh, thể chế, thị trường, các liên minh, cộng đồng ...Khối cộng đồng chung Châu Âu gồm 12 nước cùng phần trích đoạn của hiệp ước Maastricht về liên minh Châu Âu trong các lĩnh vực chính trị kinh tế tiền tệ

  1. |Châu âu|  2. |kinh tế|  3. chính trị|  4. xã hội|
   I. Francois Feron.   II. Armelle Thoraval.
   910 TH 552 T 1995
    ĐKCB: VV.006764 (Sẵn sàng)  
8. SƠN NAM
     Cá tính miền Nam / Sơn Nam .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 121tr ; 20cm
   ĐTTS ghi: Kỷ niệm 300 năm Sài Gòn - Tp. Hồ Chí Minh xây dựng và phát triển
  Tóm tắt: Giới thiệu những nét đặc trưng về địa lý, con người, văn hoá, xã hội, chính trị của miền Nam và vùng đồng bằng sông Cửu Long
/ 10000đ

  1. |đồng bằng sông Cửu Long|  2. |địa chí|  3. chính trị|  4. xã hội|  5. Miền Nam|
   910 C 100 T 1997
    ĐKCB: VV.006765 (Sẵn sàng)  
9. Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng cộng sản Việt Nam / Nguyễn Duy Hùng, Nguyễn Thị Kim Dung, Lê Văn Yên .- H. : Chính trị Quốc gia , 2008 .- 635 tr. ; 24 cm.
  Tóm tắt: Sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam. Bản chất giai cấp, nguyên tắc tổ chức và sinh hoạt của Đảng. Vấn đề kiểm tra, kỷ luật Đảng, tư cách Đảng viên, cán bộ. Quan hệ giữa Đảng và dân, quan hệ quốc tế của Đảng. Đổi mới và chỉnh đốn Đảng theo tư tưởng Hồ Chí Minh

  1. [Chính trị]  2. |Chính trị|  3. |Tư tưởng|  4. Hồ Chí Minh|  5. Đảng cộng sản Việt Nam|  6. Việt Nam|
   I. Lê Văn Yên.   II. Nguyễn Duy Hùng.   III. Nguyễn Thị Kim Dung.
   335.4346 T 550 T 2008
    ĐKCB: VV.004539 (Sẵn sàng)  
10. SƠN NAM
     Cá tính miền Nam / Sơn Nam .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 128tr ; 20cm
   ĐTTS ghi: Kỷ niệm 300 năm Sài Gòn - Tp. Hồ Chí Minh xây dựng và phát triển
  Tóm tắt: Giới thiệu những nét đặc trưng về địa lý, con người, văn hoá, xã hội, chính trị của miền Nam và vùng đồng bằng sông Cửu Long
/ 10000đ

  1. |đồng bằng sông Cửu Long|  2. |địa chí|  3. chính trị|  4. xã hội|  5. Miền Nam|
   910 C100T 1998
    ĐKCB: VV.006766 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006767 (Sẵn sàng)  
11. LÝ VĨNH
     Mười năm đại Cách mạng văn hoá Trung Quốc . T.4 : Gặp lại một số người từng nổi danh trong "Đại cách mạng văn hóa"" / Ch.b: Lý Vĩnh, Ôn Lạc Quần, Hách Thuủ Đình ; Phong Đảo dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1997 .- 755tr ; 19cm
   T.3: Những bàn luận về Cách mạng văn hoá
  Tóm tắt: Những bình luận và đánh giá về đại Cách mạng văn hoá ở Trung Quốc

  1. |Chính trị|  2. |cách mạng văn hoá|  3. Trung Quốc|
   I. Ôn Lạc Quần.   II. Hách Thuủ Đình.
   320 M 558 N 1997
    ĐKCB: vv.006284 (Sẵn sàng)  
12. LÝ VĨNH
     Mười năm đại Cách mạng văn hoá Trung Quốc . T.1 : Những người có công bị hãm hại / Ch.b: Lý Vĩnh, Ôn Lạc Quần, Hách Thuủ Đình ; Phong Đảo dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1997 .- 624tr ; 19cm
   T.1: Những người có công bị hãm hại
  Tóm tắt: Tổng kết 10 năm đại cách mạng văn hoá Trung Quốc trên phương diện những tổn thất nhân sự do phái Lâm Bưu gây ra

  1. |Chính trị|  2. |Trung Quốc|  3. cách mạng văn hoá|
   I. Phong Đảo.   II. Hách Thuủ Đình.   III. Ôn Lạc Quần.
   320 M550452NĐ 1997
    ĐKCB: VV.006280 (Sẵn sàng)  
13. BAER, ROBERT
     CIA tụt dốc : Hồi ký của Robert Baer / Robert Baer ; Ng. dịch: Chung An Hưng, Minh Quân Sơn .- H. : Công an nhân dân , 2003 .- 515tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn hồi kí ghi lại những hoạt động của Robert Baer nhân viên CIA trong một phần tư thế kỷ (từ thập kỷ 60 cho đến sự kiện 11/9. làm rõ nhiều sự kiện lịch sử liên quan đến CIA và nước Mỹ
/ 49000đ

  1. |Hồi kí|  2. |Chính trị|  3. Mỹ|  4. Văn học hiện đại|
   I. Minh Quân Sơn.   II. Chung An Hưng.
   320 C301TD 2003
    ĐKCB: VV.006294 (Sẵn sàng)  
14. LÝ VĨNH
     Mười năm đại Cách mạng văn hoá Trung Quốc . T.1 : Những người có công bị hãm hại / Ch.b: Lý Vĩnh, Ôn Lạc Quần, Hách Thuủ Đình ; Phong Đảo dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1997 .- 624tr ; 19cm
   T.1: Những người có công bị hãm hại
  Tóm tắt: Tổng kết 10 năm đại cách mạng văn hoá Trung Quốc trên phương diện những tổn thất nhân sự do phái Lâm Bưu gây ra

  1. |Chính trị|  2. |Trung Quốc|  3. cách mạng văn hoá|
   I. Phong Đảo.   II. Hách Thuủ Đình.   III. Ôn Lạc Quần.
   320 M550452NĐ 1997
    ĐKCB: VV.006279 (Sẵn sàng)  
15. MAO MAO
     Cha tôi Đặng Tiểu Bình. Thời kỳ cách mạng văn hóa / Mao Mao ; Lê Khánh Trường dịch .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2002 .- 651tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu, cuộc đời hoạt động Cách mạng của nhà chính trị Trung Quốc Đặng Tiểu Bình trong thời kỳ cách mạng văn hóa của lịch sử Trung Quốc. Những biến cố chính trị của lịch sử Trung Quốc những năm sau cách mạng văn hoá
/ 65.000đ

  1. |Chính trị|  2. |Đặng Tiểu Bình (1904-1997)|  3. Trung Quốc|  4. Lịch sử hiện đại|  5. Cách mạng văn hoá|
   I. Lê Khánh Trường.
   895.922803 CH 100 T 2002
    ĐKCB: VV.003777 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN VĂN LẬP
     Quan hệ Trung Mỹ có gì mới ? / Nguyễn Văn Lập biên soạn .- H. : Thông tấn , 2001 .- 310tr. ; 20cm.
  Tóm tắt: Thực trạng quá trình phát triển của quan hệ Trung Mỹ có phân tích căn cứ riêng về những vấn đề chính trị - xã hội, tiềm lực kinh tế - quân sự và triển vọng của qua hệ Trung Mỹ trong tương lai
/ 30.000đ

  1. |Chính trị|  2. |Mỹ|  3. xã hội|  4. quân sự|  5. Quan hệ ngoại giao|
   320 QU 105 H 2001
    ĐKCB: VV.006354 (Sẵn sàng)  
17. LÝ VĨNH
     Mười năm đại Cách mạng văn hoá Trung Quốc . T.3 : Những bàn luận về Cách mạng văn hoá / Ch.b: Lý Vĩnh, Ôn Lạc Quần, Hách Thuủ Đình ; Phong Đảo dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1997 .- 440tr ; 19cm
   T.3: Những bàn luận về Cách mạng văn hoá
  Tóm tắt: Những bình luận và đánh giá về đại Cách mạng văn hoá ở Trung Quốc

  1. |Chính trị|  2. |cách mạng văn hoá|  3. Trung Quốc|
   I. Ôn Lạc Quần.   II. Hách Thuủ Đình.
   320 M 558 N 1997
    ĐKCB: VV.006283 (Sẵn sàng)  
18. HÔNẾCHCƠ, ERÍCH
     Những ghi chép từ nhà tù Môabít : Sách tham khảo / Erích Hônếchcơ ; An Mạnh Toàn, Nguyễn Lê Phương dịch .- H. : Chính trị quốc gia , 1995 .- 226tr ; 19cm
  Tóm tắt: Erích Hônếchcơ nêu những suy nghĩ về sự thay đổi bước ngoặt ở nước cộng hoà dân chủ Đức, phân tích nguyên nhân, thất bại ở cộng hoà dân chủ Đức, Liên Xô và các nước Đông âu và niềm tin vào chủ nghĩa xã hội trong tương lai.
/ 13200đ

  1. |Chính trị|  2. |Erích Hônếchcơ|  3. Đức|
   I. Nguyễn Lê Phương.   II. An Mạnh Toàn.
   320 NH 556 G 1995
    ĐKCB: VV.006339 (Sẵn sàng)  
19. KENEDY, PAUL
     Chuẩn bị cho thế kỷ XXI : Sách tham khảo / Paul Kenedy ; Nguyễn Dũng Chi... dịch .- H. : Chính trị quốc gia , 1995 .- 550tr ; 20cm
  Tóm tắt: Những số liệu, tư liệu, bình luận về các xu thế chung toàn cầu, về các yếu tố tác động đến các khu vực trên thế giới: dân số và phát triển, khoa học và công nghệ, môi sinh, cách mạng thông tin, công nghệ rôbốt. những thay đổi lớn và tác động qua lại giữa các vấn đề vừa nêu
/ 45000đ

  1. |Châu âu|  2. |Nhật Bản|  3. công nghệ sinh học|  4. thế kỷ XXI|  5. chính trị|
   I. Nguyễn Thuỷ Long.   II. Đỗ Nguyên Đương.   III. Nguyễn Dũng Chi.   IV. Lê Mỹ.
   000 CH512BC 1995
    ĐKCB: VV.006073 (Sẵn sàng)  
20. SAHAKAN, WILLIAM S.
     Tư tưởng của các triết gia vĩ đại / William S. Sahakan, Mabel L. Sahakan; Lâm Thiện Thanh, Lâm Duy Châu biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 258tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày 5 loại hình triết học chủ yếu của các bậc vĩ nhân triết học và tóm lược các trường phái triết học chủ yếu trong thời đại ngày nay
/ 30.000đ

  1. |Triết học|  2. |Xã hội|  3. Chính trị|  4. Tôn giáo|  5. Đạo đức học|
   I. Sahakan, Mabel L..   II. Lâm Thiện Thanh.   III. Sahakan, William S..   IV. Lâm Duy Châu.
   128 T 550 T 2001
    ĐKCB: VV.004576 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»