Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Hướng dẫn chuẩn đoán và điều trị tăng huyết áp .- Xuất bản lần thứ 2 .- H. : Y học , 1996 .- 302tr. ; 21cm
  1. |Y học|  2. |Bệnh|  3. Tăng huyết áp|
   610 H 561 D 1996
    ĐKCB: VV.002827 (Sẵn sàng)  
2. Món ăn cho ngừơi bệnh huyết áp cao / Biên dịch: Kim Dân, Bửu Thi .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2000 .- 178tr ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật chế biến các món ăn điều trị bệnh cao huyết áp theo từng nguyên nhân như: món bồ câu chủng thiên ma, trà hoa cúc, rau chân vịt trộn tỏi gừng, bánh phục linh, cháo ý dĩ đảng sâm, hẹ nấu tôm, tiên mao nấu cật heo, cháo thủ ô
/ 16.000đ

  1. |Nấu ăn|  2. |Bệnh|  3. Điều trị|  4. Món ăn|  5. Huyết áp cao|
   I. Bửu Thi.   II. Kim Dân.
   610 M 430 Ă 2000
    ĐKCB: VV.007546 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM NGỌC QUẾ
     Thuốc nam chữa bệnh thông thường / Phạm Ngọc Quế, Trần Thị Sâm .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 128tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Sơ lược lịch sử sử dụng và phát triển thuốc nam ở nước ta. Giới thiệu những cây thuốc nam thông thường dùng chữa bệnh và các bài thuốc nam phổ biến chữa bệnh thường gặp như ho, nôn mửa, tiêu chảy, an thần..
/ 9.500đ

  1. |Bệnh|  2. |Điều trị|  3. Thuốc nam|  4. Bài thuốc|
   I. Trần Thị Sâm.
   610 TH 514 N 2002
    ĐKCB: VV.007519 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN HẢO
     Bệnh tôm một số hiểu biết cần thiết và biện pháp phòng trị / Nguyễn Văn Hảo .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1995 .- 51tr ; 20cm
  Tóm tắt: Triển vọng của nghề nuôi tôm trên thế giới. Các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến đời sống cá, tôm, một số kiến thức chính về bệnh và chuẩn đoán bệnh đối với tôm. Các loại bệnh tôm thường gặp. Đánh giá, kiến nghị và kết luận về tình hình tôn chết hàng loạt ở các tỉnh phía Nam năm 1994
/ 2000d

  1. |chăn nuôi|  2. |bệnh|  3. Nông nghiệp|  4. điều trị|  5. chẩn đoán|
   630 B 256 T 1995
    ĐKCB: VV.009072 (Sẵn sàng)  
5. TRIỆU HẢI ANH
     Trứng gia cầm trị bệnh / Triệu Hải Anh, Thái Kiến Vĩ, Uông Duyệt ; Nguyễn Kim Dân dịch .- H. : Y học , 2001 .- 307tr ; 19cm .- (Tủ sách Phương pháp trị liệu đơn giản)
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức lý luận cơ bản, phương pháp trị bệnh từ các loại trứng gia cầm (lịch sử, đặc điểm, tác dụng chữa bệnh từ các loại trứng...). 266 phương thuốc trứng gia cầm trị các chứng bệnh về nội, ngoại, phụ, nam, da sưng u, truyền nhiễm v.v...
/ 29.000đ

  1. |Bệnh|  2. |Gia Cầm|  3. Điều trị|  4. Y học dân tộc|  5. Trứng gia cầm|
   I. Nguyễn Kim Dân.   II. Thái Kiến Vĩ.   III. Triệu Hải Anh.   IV. Uông Duyệt.
   630 TR556G 2001
    ĐKCB: VV.008060 (Sẵn sàng)  
6. LÊ TỬ VÂN
     Bệnh chàm / Lê Tử Vân .- H. : Y học , 1995 .- 54tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những hiểu biết đại cương về tổ chức học và sinh lý học của da, các biểu hiện lâm sàng của các thể bệnh chàm thường gặp. Những nguyên tắc chung về dự phòng và điều trị bệnh chàm. Đòng thời giới thiệu 1 số phương pháp và một số thuốc thường sử dụng trong điều trị bệnh chàm

  1. |Bệnh|  2. |bệnh chàm|
   I. Lê Tử Vân.
   610 B 256 C
    ĐKCB: VV.007353 (Sẵn sàng)  
7. BÙI, QUANG TỀ
     Bệnh thường gặp ở cá trắm cỏ và biện pháp phòng trị / TS. Bùi Quang Tề .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2004 .- 231 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Những hiểu biết chung về bệnh của cá trắm và biện pháp phòng trị.
/ 19.000đ

  1. Cá trắm cỏ.  2. Bệnh và phòng trị bệnh cá trắm.  3. Nông nghiệp.  4. Phòng trị bệnh cả trắm.  5. Việt Nam.  6. [Bệnh]  7. |Bệnh|  8. |Cá trắm cỏ|  9. Nông nghiệp|  10. Phòng trị bệnh|
   630 B 356 T 2004
    ĐKCB: VV.009052 (Sẵn sàng)  
8. Phòng và chữa bệnh hay gặp ở trẻ em và phụ nữ / TS. Dương Trọng Hiếu .- 193 tr. ; 19
/ 15.000VND

  1. Y học.  2. Phòng và CHỮA.  3. |y học|  4. |bệnh|
   610 PH 431 V
    ĐKCB: VV.007386 (Sẵn sàng)  
9. STOPPARD, MIRIAM
     Chăm sóc bộ ngực của bạn / Miriam Stoppard; Trần Ngọc Đức, Đàm Trung Đường dịch; Tư Tam Định hiệu đính .- H. : Y học , 1998 .- 263tr. : hình ảnh màu minh họa ; 24cm. .- (Kiến thức khoa học giúp bạn gái)
  Tóm tắt: Đề cập đến hàng loạt thông tin từ giải phẩu vú đến ý nghĩa văn hóa, biểu tượng tình dục, từ việc nuôi con bằng sữa mẹ, tự khám vú đến phẩu thuật thẩm mỹ, các biến đổi u xơ vú, ung thư vú cách chăm sóc, cách phát hiện và chẩn đoán điều trị với những liệu pháp khác nhau, các bài tập thể dục

  1. |Chăm sóc|  2. |bệnh|  3. |  4. ung thư vú|  5. phẩu thuật|
   I. Stoppard, Miriam.   II. Trần Ngọc Đức.   III. Đàm Trung Đường.
   610 CH 114 S 1998
    ĐKCB: VV.007660 (Sẵn sàng)  
10. NGỌC LAN
     Phương tể phụ khoa thực dụng .- Minh Hải : Mũi Cà Mau , 2002 .- 407tr. ; 20cm
/ 40.000đ., 1.000b

  1. Chữa bệnh phụ khoa.  2. |Bệnh|  3. |Phụ khoa|  4. Chữa trị|
   610 PH 561 T 2002
    ĐKCB: VV.007469 (Sẵn sàng)  
11. Các yếu tố nguy cơ của bệnh tim mạch các phạm trù mới để nghiên cứu : : báo cáo kỹ thuật số 841 của Tổ chức Y tế thế giới Geneva, 1994 / / ng.d. Trần Đỗ Trinh [và nh.ng. khác] .- H. : Y học Viện Tim mạch học Việt Nam , 1994 .- 127tr. ; 19 cm
   tr.114-127
/ 7000đ

  1. Hệ tim mạch.  2. Bệnh.  3. |Hệ tim mạch|  4. |Bệnh|
   I. Trần Đỗ Trinh.
   610 C101Y 1994
    ĐKCB: VV.007404 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007403 (Sẵn sàng)  
12. NGỌC LAN
     Phương tể phụ khoa thực dụng .- Minh Hải : Mũi Cà Mau , 2002 .- 407tr. ; 20cm
/ 40.000đ., 1.000b

  1. Chữa bệnh phụ khoa.  2. |Bệnh|  3. |Phụ khoa|  4. Chữa trị|
   610 PH561T 2002
    ĐKCB: VV.007688 (Sẵn sàng)  
13. NGỌC LAN
     Phương tể phụ khoa thực dụng .- Minh Hải : Mũi Cà Mau , 2002 .- 407tr. ; 20cm
/ 40.000đ., 1.000b

  1. Chữa bệnh phụ khoa.  2. |Bệnh|  3. |Phụ khoa|  4. Chữa trị|
   610 PH 561 T 2002
    ĐKCB: VV.007468 (Sẵn sàng)