Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
34 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN HỮU ĐẢNG
     Phương pháp ăn uống và xoa bóp chữa bệnh / Nguyễn Hữu Đảng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 259tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến gần 400 món ăn, nước uống và bài thuốc kết hợp với xoa bóp, bấm huyệt đề phòng và chữa bệnh nâng cao sức khoẻ
/ 22.000đ

  1. |Bài thuốc|  2. |Dinh dưỡng|  3. Điều trị|  4. Sức khoẻ|  5. Món ăn|
   610 PH 561 P 2000
    ĐKCB: VV.007417 (Sẵn sàng)  
2. HÀ THỤY TUYỀN
     Một số món ăn chữa các bệnh thường thấy ở trẻ em / Hà Thụy Tuyền ; Dịch: Phan Hà Sơn, Thuỳ Liên .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 285tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của trẻ em, đồng thời giới thiệu nguyên liệu, cách chế biến một số món ăn theo mùa, món ăn chữa các bệnh thường thấy ở trẻ và cái lợi và cái hại của những món ăn trẻ ưa thích
/ 34000đ

  1. Điều trị.  2. Trẻ em.  3. Chế biến.  4. Món ăn.  5. Nấu ăn.  6. |Trẻ em|  7. |Món ăn|  8. Điều trị|
   I. Phan Hà Sơn.   II. Thuỳ Liên.
   641.508 M 458 S 2004
    ĐKCB: VV.008416 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN, VĂN VỤ
     Y học cổ truyền điều trị một số bệnh tiêu hóa thường gặp / Nguyễn Văn Vụ .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2008 .- 171 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Những vấn đề đại cương trong phân loại, chẩn đoán và nguyên tắc điều trị. Giới thiệu một số bệnh tiêu hóa thường gặp và các bài thuốc điều trị bằng Đông y
/ 26000 đ

  1. Bệnh hệ tiêu hóa.  2. Sức khỏe.  3. Y học dân tộc.  4. |Đông y|  5. |Bệnh đường tiêu hóa|  6. Bài thuốc|  7. Điều trị|
   610 Y600H 2008
    ĐKCB: VV.008601 (Sẵn sàng)  
4. LÊ MINH
     Chữa bệnh phụ nữ và trẻ em theo y học cổ truyền / Lê Minh .- H. : Nxb.Văn hoá dân tộc , 2004 .- 331tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 329
  Tóm tắt: Khái quát về bệnh phụ nữ và bệnh trẻ em. Áp dụng y học cổ truyền chữa bệnh cho phụ nữ và trẻ em, phương pháp làm đẹp cho phụ nữ, giúp phụ nữ chủ động sinh con khoẻ mạnh, xinh đẹp, thông minh
/ 32000đ

  1. Bài thuốc.  2. Trẻ em.  3. Phụ nữ.  4. Điều trị.  5. Y học cổ truyền.  6. |Y học cổ truyền|  7. |Điều trị|  8. Trẻ em|  9. Phụ nữ|
   I. Lê Minh.
   615.8 CH 551 B 2004
    ĐKCB: VV.007490 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN MẠNH LINH
     Phòng chữa bệnh nam khoa / Nguyễn Mạnh Linh, Thu Hằng, Minh Lộc .- H : Y học , 2002 .- 389tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức về giải phẩu sinh lý và cách chẩn đoán, điều trị những bệnh tật thường gặp ở người nam như: bệnh tuyến tiền liệt, vô sinh, bệnh hoa liễu...và phương pháp tập thể dục dưỡng sinh, cách xoa bóp... giữ gìn sức khoẻ và kéo dài tuổi thọ cho nam giới
/ 35.000đ

  1. |Y học|  2. |Nam khoa|  3. Điều trị|  4. Phòng bệnh|
   I. Thu Hằng.   II. Minh lộc.   III. Nguyễn Mạnh Linh.
   610 PH431C 2002
    ĐKCB: VV.007429 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN TẤN PHONG
     Phẫu thuật nội soi chức năng xoang / Nguyễn Tấn Phong .- Xb. lần thứ 3 .- H. : Y học , 2000 .- 204tr ảnh, hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 202 - 204
  Tóm tắt: Những nguyên lý căn bản của phẫu thuật. Giải phẫu nội soi vách mũi, xoang và các xoang. Hình ảnh các xoang trên phim C.TScan. Chỉ định và chống chỉ định phẫu thuật nội soi chức năng xoang. Kỹ thuật nội soi. Phẫu thuật nội soi chức năng cơ sở. Phẫu thuật nội soi xoang trán và xoang bướm. Tai biến của phẫu thuật nội soi và xử lý
/ 21000đ

  1. |Phẫu thuật|  2. |Nội soi|  3. Điều trị|  4. Bệnh xoang|
   610 PH125T 2000
    ĐKCB: vv.007337 (Sẵn sàng)  
7. Món ăn cho ngừơi bệnh huyết áp cao / Biên dịch: Kim Dân, Bửu Thi .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2000 .- 178tr ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật chế biến các món ăn điều trị bệnh cao huyết áp theo từng nguyên nhân như: món bồ câu chủng thiên ma, trà hoa cúc, rau chân vịt trộn tỏi gừng, bánh phục linh, cháo ý dĩ đảng sâm, hẹ nấu tôm, tiên mao nấu cật heo, cháo thủ ô
/ 16.000đ

  1. |Nấu ăn|  2. |Bệnh|  3. Điều trị|  4. Món ăn|  5. Huyết áp cao|
   I. Bửu Thi.   II. Kim Dân.
   610 M 430 Ă 2000
    ĐKCB: VV.007546 (Sẵn sàng)  
8. STORA, PHILIPPE
     Từ đau lưng đến thấp khớp / Philippe Stora ; Biên dịch: Lan Phương .- H. : Y học , 2001 .- 256tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Nguyên nhân, triệu chứng và phương pháp điều trị của các loại bệnh (Từ bệnh thấp khớp đến bệnh đau lưng). Hướng dẫn cách phòng chống bệnh.
/ 26000đ

  1. |Phòng bệnh|  2. |Bệnh đau lưng|  3. Điều trị|  4. Triệu chứng|  5. Bệnh khớp|
   I. Lan Phương.
   610 T 550 Đ 2001
    ĐKCB: VV.007390 (Sẵn sàng)  
9. BARRETT, DAVID M.
     Những điều cần biết về tuyến tiền liệt / David M. Barrett ; Biên dịch: Lan Phương .- H. : Y học , 2001 .- 238tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một số nét về tuyến tiền liệt. Các bệnh tuyến tiền liệt, điều trị và phòng bệnh: rối loạn tuyến tiền liệt, ung thư, phì đại tuyến tiền liệt...
/ 23.000đ.

  1. |Chẩn đoán|  2. |Phòng bệnh|  3. Điều trị|  4. Y học|  5. Tuyến tiền liệt|
   I. Barrett, David M..   II. Lan Phương.
   610 NH556Đ 2001
    ĐKCB: VV.007388 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM NGỌC QUẾ
     Thuốc nam chữa bệnh thông thường / Phạm Ngọc Quế, Trần Thị Sâm .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 128tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Sơ lược lịch sử sử dụng và phát triển thuốc nam ở nước ta. Giới thiệu những cây thuốc nam thông thường dùng chữa bệnh và các bài thuốc nam phổ biến chữa bệnh thường gặp như ho, nôn mửa, tiêu chảy, an thần..
/ 9.500đ

  1. |Bệnh|  2. |Điều trị|  3. Thuốc nam|  4. Bài thuốc|
   I. Trần Thị Sâm.
   610 TH 514 N 2002
    ĐKCB: VV.007519 (Sẵn sàng)  
11. TRƯƠNG LĂNG
     Hướng dẫn điều trị các bệnh lợn / Trương Lăng .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1997 .- 99tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến nguyên nhân triệu chứng bệnh cách phòng và trị các bệnh truyền nhiễm, bệnh nội khoa, bệnh sinh sản, bệnh ngộ độc...
/ 6000đ

  1. |Hướng dẫn|  2. |điều trị|  3. gia súc|  4. bệnh lợn|
   I. Trương Lăng.
   630 H561D
    ĐKCB: VV.009065 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.009066 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN VĂN HẢO
     Bệnh tôm một số hiểu biết cần thiết và biện pháp phòng trị / Nguyễn Văn Hảo .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1995 .- 51tr ; 20cm
  Tóm tắt: Triển vọng của nghề nuôi tôm trên thế giới. Các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến đời sống cá, tôm, một số kiến thức chính về bệnh và chuẩn đoán bệnh đối với tôm. Các loại bệnh tôm thường gặp. Đánh giá, kiến nghị và kết luận về tình hình tôn chết hàng loạt ở các tỉnh phía Nam năm 1994
/ 2000d

  1. |chăn nuôi|  2. |bệnh|  3. Nông nghiệp|  4. điều trị|  5. chẩn đoán|
   630 B 256 T 1995
    ĐKCB: VV.009072 (Sẵn sàng)  
13. TRIỆU HẢI ANH
     Trứng gia cầm trị bệnh / Triệu Hải Anh, Thái Kiến Vĩ, Uông Duyệt ; Nguyễn Kim Dân dịch .- H. : Y học , 2001 .- 307tr ; 19cm .- (Tủ sách Phương pháp trị liệu đơn giản)
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức lý luận cơ bản, phương pháp trị bệnh từ các loại trứng gia cầm (lịch sử, đặc điểm, tác dụng chữa bệnh từ các loại trứng...). 266 phương thuốc trứng gia cầm trị các chứng bệnh về nội, ngoại, phụ, nam, da sưng u, truyền nhiễm v.v...
/ 29.000đ

  1. |Bệnh|  2. |Gia Cầm|  3. Điều trị|  4. Y học dân tộc|  5. Trứng gia cầm|
   I. Nguyễn Kim Dân.   II. Thái Kiến Vĩ.   III. Triệu Hải Anh.   IV. Uông Duyệt.
   630 TR556G 2001
    ĐKCB: VV.008060 (Sẵn sàng)  
14. CHƯƠNG TRIỀU KHANH
     Xoa bóp bàn chân chữa bệnh / Chương Triều Khanh, Chương Bội Phong ; Xuân Linh dịch .- H. : Y học , 1996 .- 114tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Các phương pháp xoa bóp với y học Trung quốc. Phương pháp xoa bóp bàn chân chữa các loại bệnh: hệ thống thần kinh, hệ tuần hoàn, hệ tiêu hoá, hệ hô hấp, hệ vận động, hệ nội tiết, hệ sinh dục, các cơ quan cảm giác. Khu phản xạ đối ứng của các bộ phận trong cơ thể và phương pháp lựa chọn vùng phản xạ và bệnh tương ứng ở bản chân
/ 10000d

  1. |điều trị|  2. |xoa bóp|  3. đông y|
   I. Xuân Linh.   II. Chương Bội Phong.
   610 X 401 B 1996
    ĐKCB: vv.007399 (Sẵn sàng)  
15. VĂN, ĐĂNG KÝ
     Kỹ thuật phòng chống bệnh lở mồm long móng và bệnh nhiệt thán ở gia súc/ / Văn Đăng Ký .- Hà Nội. : Nông nghiệp , 2002 .- 39 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân, triệu chứng, bệnh tích của bệnh lỡ mồm long móng và bệnh nhiệt thán ở gia súc để từ đó có biện pháp phòng và chữa có hiệu quả nhằm bảo vệ và cung cấp nguồn sức kéo cũng như nguồn thực phẩm an toàn cho người sử dụng và cho xuất khẩu
/ 4000VND

  1. Chăn nuôi.  2. Điều trị.  3. Gia súc.  4. Nông nghiệp.  5. Phòng bệnh.  6. |Chăn nuôi|  7. |Gia súc|  8. Điều trị|  9. Phòng bệnh|
   630 K 600 T 2002
    ĐKCB: VV.008242 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008184 (Sẵn sàng)  
16. PHẠM SỸ LĂNG
     Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị . Tập 2 / Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dung .- Tái bản .- H. : Nông Nghiệp , 2002 .- 191 tr. ; 19 cm.
/ 14000đ.

  1. |Lợn|  2. |Phòng bệnh|  3. Bệnh kí sinh trùng|  4. Điều trị|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Phan Địch Lân.   III. Trương Văn Dung.
   630 B 256 P 2002
    ĐKCB: VV.009297 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.009067 (Sẵn sàng)  
17. PHẠM SỸ LĂNG
     Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị . Tập 1 / Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dung .- Tái bản .- H. : Nông Nghiệp , 2002 .- 164 tr. ; 19 cm.
/ 11.500đ

  1. |Lợn|  2. |Phòng bệnh|  3. Bệnh kí sinh trùng|  4. Điều trị|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Phan Địch Lân.   III. Trương Văn Dung.
   630 B 256 P 2002
    ĐKCB: VV.009296 (Sẵn sàng)  
18. 6 bệnh quan trọng do Virus ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Bá Hiên, Huỳnh Thị Mỹ Lệ,... .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 56tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cập nhật về kỹ thuật chẩn đoán và phòng trị các bệnh truyền nhiễm do virus như: Bệnh dịch tả lợn, Hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản ở lợn tai xanh...
/ 21.500đ

  1. Bệnh.  2. |Virut|  3. |Điều trị|  4. Lợn|  5. Phòng trị bệnh|
   I. Phạm, Sỹ Lăng.   II. Huỳnh, Thị Mỹ Lệ.   III. Nguyễn, Bá Hiên.
   630 S 111 B 2011
    ĐKCB: VV.008446 (Sẵn sàng)  
19. VŨ QUANG BÍCH
     Phòng và chữa các chứng bệnh vùng cổ vai / Vũ Quang Bích .- H. : Y học , 1996 .- 322tr ảnh, hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Điều trị cơ bản của cột sống. Những đặc điểm giải phẫu và sinh lý của cột sống cổ. Phương pháp khám bệnh. Các hình thái lâm sàng. Dự phòng và điều trị hội chứng cổ do thoái hoá cột sống. Các biện pháp điều trị chung các chứng bệnh vùng cổ vai

  1. |y học|  2. |điều trị|  3. bệnh vận động|
   610 PH 431 V 1996
    ĐKCB: VV.007380 (Sẵn sàng)  
20. DƯƠNG XUÂN ĐẠM
     Chăm sóc, phục hồi vận động sau tai biến mạch máu não tại nhà / PGS.TS.TTND Dương Xuân Đạm .- H. : Văn hoá thông tin , 2008 .- 107 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Đại cương tai biến mạch máu não; một số điều cần chú ý khi chăm sóc người bệnh tai biến mạch máu não; phục hồi vận động, theo dõi đánh giá kết quả phục hồi tại nhà
/ 18000đ

  1. |Bệnh hệ tim mạch|  2. |Điều trị|  3. Tai biến mạch máu não|  4. Y học|
   610 CH 114 S 2008
    ĐKCB: VV.008876 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008593 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»