Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. GOVINDA, ANAGARIKA
     Con đường mây trắng / Anagarika Govinda ; Nguyễn Tường Bách dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 399tr ảnh, bản đồ ; 21cm
  Tóm tắt: Những ghi chép về phong cảnh, đền chùa, tranh tượng, cách tu học, nghi lễ, cuộc sống những người tu hành... ở Tây Tạng nơi mà tác giả đã tu tập, khám phá giúp bạn đọc tham cứu tìm hiểu về Tây Tạng
/ 36000đ

  1. |Đức|  2. |Tây Tạng|  3. Ghi chép|  4. Văn học hiện đại|
   I. Nguyễn Tường Bách.
   833.3 C 430 Đ 2000
    ĐKCB: VV.000031 (Sẵn sàng)  
2. CRUCE, JAMES
     Tim cậu bé không cười : Tiểu thuyết / James Cruce ; Thái Bá Tân dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 232tr ; 19cm
   Dịch qua bản tiếng Nga
/ 15.000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Văn học thiếu nhi|  3. Đức|
   I. Thái Bá Tân.
   398.24 T 310 C 1997
    ĐKCB: VV.005065 (Sẵn sàng)  
3. REMARQUE, ERICH MARIA
     Phía tây không có gì lạ : Tiểu thuyết / Erich Maria Remarque ; Lê Huy dịch .- In lần 2 .- H. : Văn học , 1996 .- 344tr ; 19cm
  1. |tiểu thuyết|  2. |đức|  3. văn học hiện đại|
   I. Lê Huy.
   843.3 PH 301 T 1996
    ĐKCB: VV.000261 (Sẵn sàng)  
4. SEGHERS, ANNA
     Truyện ngắn Đức / Anna Seghers, Arthur Schintzler, B. Traven, Siegfried Lenz, Giôhan Riôxlơ ; Nguyễn Quân.. dịch .- H. : Lao động , 2002 .- 447tr ; 19cm
/ 43000đ

  1. |Đức|  2. |Truyện ngắn|  3. Văn học hiện đại|
   I. Riôxlơ, Giôhan.   II. Lenz, Siegfried.   III. Schintzler, Arthur.   IV. Traven, B.
   833.3 TR527N 2002
    ĐKCB: vv.000490 (Sẵn sàng)  
5. BRẾCH, BECTÔN
     Mẹ can đảm và bầy con / Bectôn Brếch; Đoàn Văn Chúc dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 205tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906686 / 27500đ

  1. Kịch.  2. Đức.  3. {Đức}  4. [Kịch sân khấu]  5. |Văn học|  6. |Kịch|  7. Đức|
   I. Brếch, Bectôn.   II. Đoàn Văn Chúc.
   832 M 200 C 2006
    ĐKCB: VV.004287 (Sẵn sàng)  
6. HÔNẾCHCƠ, ERÍCH
     Những ghi chép từ nhà tù Môabít : Sách tham khảo / Erích Hônếchcơ ; An Mạnh Toàn, Nguyễn Lê Phương dịch .- H. : Chính trị quốc gia , 1995 .- 226tr ; 19cm
  Tóm tắt: Erích Hônếchcơ nêu những suy nghĩ về sự thay đổi bước ngoặt ở nước cộng hoà dân chủ Đức, phân tích nguyên nhân, thất bại ở cộng hoà dân chủ Đức, Liên Xô và các nước Đông âu và niềm tin vào chủ nghĩa xã hội trong tương lai.
/ 13200đ

  1. |Chính trị|  2. |Erích Hônếchcơ|  3. Đức|
   I. Nguyễn Lê Phương.   II. An Mạnh Toàn.
   320 NH 556 G 1995
    ĐKCB: VV.006339 (Sẵn sàng)  
7. BOLL, HEINRICH
     Từ độ xa người : Tiểu thuyết / Heinrich Boll ; Lý Quốc Sinh phiên dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 517tr ; 19cm
/ 48.000đ

  1. [Tiểu thuyết]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Đức|  4. Tiểu thuyết|
   I. Lý Quốc Sinh.
   833.3 T 550 Đ 2000
    ĐKCB: VV.000428 (Sẵn sàng)  
8. HEGEL, GEORG WILHELM FRIEDRICH
     Mỹ học : Những văn bản chọn lọc / Georg Wilhelm Friedrich Hegel .- Tp. Hồ Chí Minh : Khoa học xã hội , 1996 .- 317tr ; 19cm
   Dịch từ bản tiếng Pháp: Hegel esthe'tique
  Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản chọn lọc của Hegel về cái nhìn bao quát của sự vận động của nghệ thuật nói chung và những phân tích của ông về từng loại hình nghệ thuật cụ thể như: kiến trúc, điêu khắc, hội hoạ, âm nhạc và thơ. Nghệ thuật trong tiến hoá

  1. |Đức|  2. |Mĩ học|
   190 M 600 H 1996
    ĐKCB: VV.004590 (Sẵn sàng)  
9. Câu chuyện hoang đường : Truyện dân gian Maria / Hoàng Tuấn Anh dịch .- H. : Văn học , 1996 .- 126tr ; 19cm .- (Văn học dân gian nước ngoài)
  1. |Truyện cổ tích|  2. |Đức|  3. Văn học dân gian|
   I. Hoàng Tuấn Anh.
   398.24 C 125 C 1996
    ĐKCB: VV.004999 (Sẵn sàng)  
10. LƯƠNG VĂN HỒNG
     Truyện cười Đức / Lương Văn Hồng sưu tầm, b.s .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1996 .- 188tr ; 19cm
/ 10000d

  1. |văn học dân gian|  2. |đức|  3. truyện cười|
   I. Lương Văn Hồng.
   398.24 TR 527 C 1996
    ĐKCB: VV.005052 (Sẵn sàng)  
11. COTTON, JERRY
     Phi trường Kennedy ba giờ sáng : Tiểu thuyết / Jerry Cotton; Kiều Hoa dịch .- H. : Công an nhân dân , 2002 .- 283tr. ; 19cm. .- (Theo dấu chân cảnh sát điều tra)
/ 28.000đ/1.000b.

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Đức|  3. Tiểu thuyết|  4. Văn học nước ngoài|
   I. Kiều Hoa.   II. Cotton, Jerry.
   808.83 PH 300 T 2002
    ĐKCB: VV.000122 (Sẵn sàng)  
12. REMARQUE, ERICH MARIA
     Bia mộ đen & bầy diều hâu gãy cánh / Erich Maria Remarque ; Vũ Kim Thư dịch .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ TP. Hồ Chí Minh , 2001 .- 447 tr. ; 19 cm
/ 45000VND

  1. Đức.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học hiện đại.  4. {Đức}  5. |Văn học hiện đại|  6. |Tiểu thuyết|  7. Đức|
   I. Vũ Kim Thư dịch.
   833 B 301 M 2001
    ĐKCB: VV.000126 (Sẵn sàng)  
13. REMARQUE, ERICH MARIA
     Bản du ca cuối cùng : Tiểu thuyết / Erich Maria Remarque ; Vũ Kim Thư dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 1997 .- 479tr ; 19cm
  1. |Đức|  2. |Văn học hiện đại|  3. tiểu thuyết|
   I. Vũ Kim Thư.
   833.3 B105D 1997
    ĐKCB: vv.000227 (Sẵn sàng)