6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
LÂM HY ĐỨC Động vật hoang dã diệu kỳ
: (Dịch từ nguyên bản tiếng trung)
/ Lầm Hy Đức, Tô Lôi ; Đoàn Mạnh Thế dịch
.- H. : Nxb. Thanh niên , 2000
.- 355tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiệu các khu vực địa lý sinh học, sự phá huỷ môi trường thiên nhiên - nguyên nhân sự tuyệt chủng. Đề cập đến các động vật có nguy cơ tuyệt chủng trên 7 khu vực địa lý sinh học: đặc điểm tự nhiên, hình dáng / 8700đ
1. |Động vật| 2. |Động vật quí hiếm| 3. Môi trường|
570 Đ 455 V 2000
|
ĐKCB:
VV.001084
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
KIM BA. Động vật thế giới những điều bí ẩn
. P.2
: Chim - thú / Kim Ba ; Biên dịch : Nguyễn Viết Chi, Nguyễn Hữu Thăng.
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2000
.- 172tr. ; 19cm .- (Bộ sách"thế giới những điều chưa biết")
Tóm tắt: Giải đáp những vấn đề về đời sống của chim và thú vật nói chung: chim bồ câu, vẹt, khủng long, gấu mèo, voi. / 16000đ
1. Bí ẩn. 2. Động vật. 3. |Bí ẩn| 4. |Động vật|
I. Nguyễn, Hữu Thăng,. II. Nguyễn, Viết Chi,.
590 Đ 455 V 2000
|
ĐKCB:
VV.006704
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
TRỊNH HỮU HẰNG Thực tập sinh lý học người và động vật
/ Trịnh Hữu Hằng
.- H. : Khoa học và kỹ thuật , 2001
.- 105tr. ; 27cm
Tóm tắt: Các bài thực tập được trình bày qua các chương như: máu, tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, trao đổi chất và năng lượng, nội tiết, cơ thần kinh, hệ thần kinh, các cơ quan cảm giác. Mỗi bài gồm ý nghĩa, mục đích, phương tiện, dụng cụ và phương pháp tiến hành
1. Động vật. 2. Sinh lý học. 3. Người. 4. |Sinh lý học| 5. |Động vật| 6. Người|
I. Trịnh Hữu Hằng.
570 TH 552 T 2001
|
ĐKCB:
VV.006693
(Sẵn sàng)
|
| |
|