Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Địa danh lịch sử, văn hóa vùng dân tộc thiểu số tiềm năng khai thác du lịch / Nguyễn Minh Nghĩa biên tập .- Hà Nội : Nhà xuất bản Văn hóa dân tộc , 2009 .- 20x19 cm. ; 58 tr.
/ 25000đ

  1. |Văn hóa|  2. |Lịch sử|  3. Địa danh|  4. Địa lí|  5. Dân tộc thiểu số|
   910.597 Đ301DL 2009
    ĐKCB: VV.000379 (Sẵn sàng)  
2. PHAN HUY CHÚ
     Hoàng Việt địa dư chí / Phan Huy Chú ; Phan Đăng dịch .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1997 .- 428tr ; 21cm
  Tóm tắt: Hệ thống tổ chức hành chính, núi sông, danh thắng, nghề nghiệp tập quán và cương vực của Việt Nam thời nhà Nguyễn (Triều Minh Mạng)
/ 24000đ

  1. |triều Nguyễn|  2. |hành chính|  3. Địa lí|  4. Việt Nam|
   I. Phan Đăng.
   910 H 407 V 1997
    ĐKCB: VV.000572 (Sẵn sàng)  
3. LÊ TRỌNG TÚC
     Hương sắc mọi miền đất nước / Lê Trọng Túc .- H. : Giáo dục , 1997 .- 132tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm thiên nhiên đất nước Việt Nam: Gồm địa hình, núi non, sông ngòi, đồng bằng, đảo, quần đảo. Giới thiệu các điểm du lịch, tài nguyên du lịch và tài nguyên trên mặt đất và dưới lòng đất
/ 8.700đ

  1. |Việt Nam|  2. |Địa lí|
   I. Lê Trọng Túc.
   910 H 561 S 1997
    ĐKCB: VV.006783 (Sẵn sàng)  
4. LÂM QUANG DỐC
     Hướng dẫn thực hành địa lý 6 : Trung học cơ sở / B.s: Lâm Quang Dốc (ch.b), Nguyễn Dược, Nguyễn Xuân Hoà
  1. |Lớp 6|  2. |Địa lí|
   I. Nguyễn Xuân Hoà.   II. Nguyễn Dược.
   910 H 561 D 2007
    ĐKCB: VV.006763 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VINH PHÚC
     Hà Nội con đường dòng sông và lịch sử / Nguyễn Vinh Phúc .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 203tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Hà Nội trung tâm những đầu mối giao thông ; Hà Nội những tuyến đường chiến thắng ; Bốn mươi năm khôi phục và xây dựng

  1. |Hà Nội|  2. |Lịch sử|  3. Địa lí|
   I. Nguyễn Vinh Phúc.
   900 H 100 N 2000
    ĐKCB: VV.005830 (Sẵn sàng)  
6. BOORSTIN, DANIEL J.
     Những phát hiện về vạn vật và con người / Daniel J. Boorstin ; Đỗ Văn Thuấn, Lưu Văn Hy biên dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2001 .- 683tr ; 19cm
   Lược dịch từ: The discovers
/ 70.000đ

  1. |Khám phá|  2. |Vũ trụ|  3. Xã hội|  4. Địa lí|  5. Con người|
   I. Đỗ Văn Thuấn.   II. Lưu Văn Hy.
   000 NH 556 P 2001
    ĐKCB: VV.006072 (Sẵn sàng)  
7. SƠN NAM
     Đất Gia Định xưa / Sơn Nam biên khảo .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 173tr ; 20cm .- (Kỷ niệm 300 năm Sài Gòn - Tp Hồ Chí Minh xây dựng và phát triển)
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về thiên nhiên, con người - cư dân Gia Định Sài gòn, đất đai, các cuộc khai hoang mở rộng về phía Tây Nam, phong tục tập quán, tổ chức làng xã, kinh doanh buôn bán thế kỉ 19 đầu thế kỉ 20
/ 13500đ

  1. |Địa lí|  2. |địa chí|  3. thế kỉ 19|  4. kinh tế|  5. Gia Định|
   I. Sơn Nam.
   900 Đ 124 G 1997
    ĐKCB: VV.007146 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007145 (Sẵn sàng)  
8. MỘNG BÌNH SƠN
     Tìm hiểu phong thổ học qua quan niệm triết Đông / Mộng Bình Sơn .- H. : Văn hóa Thông tin , 2002 .- 279tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm về phong thổ học. Một số khảo cứu về khoa học địa lí cổ truyền qua quan niệm triết học Đông phương
/ 27.000đ

  1. |Triết học phương Đông|  2. |Phong thổ học|  3. Địa lí|
   I. Mộng Bình Sơn.
   133.5 T 310 H 2002
    ĐKCB: VV.004585 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN DƯỢC
     Sổ tay địa danh nước ngoài / Nguyễn Dược .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Giáo dục , 2003 .- 272tr ; 21cm
/ 17000đ

  1. |Sổ tay|  2. |Thế giới|  3. Địa danh|  4. Địa lí|
   910 S 450 T 1994
    ĐKCB: VV.006770 (Sẵn sàng)