Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN VĂN TUẤN
     Chào mừng quý khách đến Quảng Ninh / B.s: Nguyễn Văn Tuấn, Lê Thị Ngọc Nga, Đoàn Thị Thu Uyên.. .- H. : Thông tấn , 2003 .- 60tr ảnh ; 21x19cm .- (Việt Nam - đất nước - con người)
  Tóm tắt: Giới thiệu về Quảng Ninh, về miền duyên hải Bắc bộ nổi tiếng với phong cảnh, con người cùng những mỏ tài nguyên vô tận
/ 20000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Danh lam thắng cảnh|  3. Quảng Ninh|  4. Du lịch|  5. Địa chí|
   I. Phan Công Thành.   II. Trần Thị Mai.   III. Đoàn Thị Thu Uyên.   IV. Lê Thị Ngọc Nga.
   915.9775 CH108MQ 2003
    ĐKCB: VV.000637 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN QUỐC VƯỢNG
     Hà Nội nghìn xưa / Trần Quốc Vượng, Vũ Tuấn Sán .- H. : Nxb. Hà Nội , 1998 .- 401tr ; 19cm
  Tóm tắt: Bức tranh toàn cảnh về Hà Nội nghìn xưa văn hiến: Truyền thống đánh giặc giữ nước, xây dựng kinh tế, những sinh hoạt văn hoá, tinh thần, những di tích lịch sử văn hoá, những công trình văn hoá đặc sắc: Quốc Tử Giám, thành Cổ Loa, chùa Một Cột, đền Trấn Võ
/ 32.600đ

  1. |văn hoá tinh thần|  2. |di tích lịch sử|  3. di tích văn hoá|  4. Hà Nội|  5. địa chí|
   I. Vũ Tuấn Sán.
   900 H 100 N 1998
    ĐKCB: VV.005829 (Sẵn sàng)  
3. SƠN NAM
     Cá tính miền Nam / Sơn Nam .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 121tr ; 20cm
   ĐTTS ghi: Kỷ niệm 300 năm Sài Gòn - Tp. Hồ Chí Minh xây dựng và phát triển
  Tóm tắt: Giới thiệu những nét đặc trưng về địa lý, con người, văn hoá, xã hội, chính trị của miền Nam và vùng đồng bằng sông Cửu Long
/ 10000đ

  1. |đồng bằng sông Cửu Long|  2. |địa chí|  3. chính trị|  4. xã hội|  5. Miền Nam|
   910 C 100 T 1997
    ĐKCB: VV.006765 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM CÔN SƠN
     Từ điển du lịch dã ngoại Việt Nam 2000 / B.s: Phạm Côn Sơn .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2000 .- 1315tr minh hoạ, 6 tờ ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Từ điển giới thiệu cho khách lữ hành cũng như những người muốn nghiên cứu địa lí, địa chí Việt Nam những danh lam thắng cảnh và các di tích lịch sử Việt Nam và của từng địa phương ..

  1. |Du lịch|  2. |Từ điển|  3. Địa chí|  4. Việt Nam|
   XXX T 550 Đ 2000
    ĐKCB: VV.006397 (Sẵn sàng)  
5. SƠN NAM
     Cá tính miền Nam / Sơn Nam .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 128tr ; 20cm
   ĐTTS ghi: Kỷ niệm 300 năm Sài Gòn - Tp. Hồ Chí Minh xây dựng và phát triển
  Tóm tắt: Giới thiệu những nét đặc trưng về địa lý, con người, văn hoá, xã hội, chính trị của miền Nam và vùng đồng bằng sông Cửu Long
/ 10000đ

  1. |đồng bằng sông Cửu Long|  2. |địa chí|  3. chính trị|  4. xã hội|  5. Miền Nam|
   910 C100T 1998
    ĐKCB: VV.006766 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006767 (Sẵn sàng)  
6. TRƯƠNG PHÚC ÂN
     Bí mật thành phố hoa Đà Lạt / Trương Phúc Ân : Công ty Phát hành sách Lâm Đồng , 2000 .- 385tr ảnh ; 19cm
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
  Tóm tắt: Giới thiệu về cảnh quan và lịch sử phát triển của thành phố Đà lạt qua 107 năm thăng trầm và biến động nhằm giới thiệu cho du khách tới thăm quan, du lịch, khám phá những bí mật của thành phố này
/ 65000đ

  1. |Địa chí|  2. |Việt Nam|  3. Du lịch|  4. Đà Lạt|
   910 B300M 2000
    ĐKCB: vv.006769 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN XUÂN NGHỊ
     Nghề sơn truyền thống tỉnh Hà Tây / Nguyễn Xuân Nghị .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 316tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 255-304. - Thư mục: tr. 305-313
  Tóm tắt: Tìm hiểu những vấn đề về môi trường tự nhiên, kinh tế, văn hoá, xã hội của Hà Tây. Sự hình thành, phát triển của nghề sơn truyền thống ở Hà Tây. Giới thiệu một số làng nghề sơn danh tiếng tiêu biểu ở Hà Tây như làng sơn Bình Vọng, Hạ Thái, Sơn Đồng...

  1. Làng nghề truyền thống.  2. Nghề thủ công truyền thống.  3. Nghề sơn truyền thống.  4. Địa chí.  5. Hà Tây.  6. {Hà Tây}  7. |Nghề sơn|  8. |Làng nghề truyền thống|  9. Địa chí|  10. Hà Tây|
   667.0959731 NGH 250 S 2010
    ĐKCB: VV.010359 (Sẵn sàng)  
8. ĐẶNG DUY PHÚC
     Thăng Long - Đông Kinh - Hà Nội, quê hương và nơi hội tụ nhân tài / Đặng Duy Phúc .- H. : Nxb. Hà Nội , 1996 .- 332tr ; 19cm
  Tóm tắt: Hà Nội trong quá trình hình thành và phát triển qua các thời kỳ về lịch sử, văn hoá danh nhân, văn hoá lịch sử, địa lý
/ 25200đ

  1. |văn hoá|  2. |địa chí|  3. danh nhân|  4. lịch sử|  5. Hà Nội|
   900 TH116L 1996
    ĐKCB: vv.005681 (Sẵn sàng)  
9. BIỂU NGÔN
     Du lịch ba miền . T.1 : Đất phương Nam / Biểu Ngôn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 173tr : minh hoạ ; 19cm
   T.1: Đất phương Nam
  Tóm tắt: Các thông tin cơ bản dành cho du lịch như: Lịch sử, thời tiết, điều kiện địa lý, hệ sinh vật, con người và phong tục, các công ty du lịchv.v.., các địa điểm nhà hàng và món ăn đại sản của Nam bộ nói chung và các tỉnh, thành phố nói chung
/ 18.000đ

  1. |tỉnh|  2. |Tp. Hồ Chí Minh|  3. Du lịch|  4. miền Nam|  5. địa chí|
   390 D 500 L 1998
    ĐKCB: VV.005447 (Sẵn sàng)  
10. LƯU MINH TRỊ
     Di tích danh thắng Hà Nội và vùng phụ cận / Lưu Minh Trị, Giang Quân, Nguyễn Doãn Tuân, .. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2000 .- 351trảnh, b.đồ. ; 21cm
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh. - Thư mục: tr. 346-347
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành Hà Nội với chiếu dời đô của Lý Công Uẩn; Các di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh của thủ đô Hà Nội; Các làng nghề truyền thống ở Hà Nội; Một số di tích lịch sử văn hoá ở các vùng phụ cận Hà Nội
/ 60.400đ

  1. |Việt Nam|  2. |Hà Nội|  3. Di tích|  4. Danh lam thắng cảnh|  5. Địa chí|
   I. Vũ Quang Du.   II. Nguyễn Văn Hùng.   III. Giang Quân.   IV. Nguyễn Doãn Tuân.
   390 D 300 T 2000
    ĐKCB: VV.006418 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN XUÂN NGHỊ
     Nghề sơn truyền thống tỉnh Hà Tây / Nguyễn Xuân Nghị .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 316tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 255-304. - Thư mục: tr. 305-313
  Tóm tắt: Tìm hiểu những vấn đề về môi trường tự nhiên, kinh tế, văn hoá, xã hội của Hà Tây. Sự hình thành, phát triển của nghề sơn truyền thống ở Hà Tây. Giới thiệu một số làng nghề sơn danh tiếng tiêu biểu ở Hà Tây như làng sơn Bình Vọng, Hạ Thái, Sơn Đồng...
   ISBN: 9786046200642

  1. Làng nghề truyền thống.  2. Nghề thủ công truyền thống.  3. Nghề sơn truyền thống.  4. Địa chí.  5. Hà Tây.  6. {Hà Tây}  7. |Nghề sơn|  8. |Làng nghề truyền thống|  9. Địa chí|  10. Hà Tây|
   667.0959731 NGH 250 S 2010
    ĐKCB: VV.009739 (Sẵn sàng)  
12. SƠN NAM
     Đất Gia Định xưa / Sơn Nam biên khảo .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 173tr ; 20cm .- (Kỷ niệm 300 năm Sài Gòn - Tp Hồ Chí Minh xây dựng và phát triển)
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về thiên nhiên, con người - cư dân Gia Định Sài gòn, đất đai, các cuộc khai hoang mở rộng về phía Tây Nam, phong tục tập quán, tổ chức làng xã, kinh doanh buôn bán thế kỉ 19 đầu thế kỉ 20
/ 13500đ

  1. |Địa lí|  2. |địa chí|  3. thế kỉ 19|  4. kinh tế|  5. Gia Định|
   I. Sơn Nam.
   900 Đ 124 G 1997
    ĐKCB: VV.007146 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007145 (Sẵn sàng)  
13. NINH VIẾT GIAO
     Nam Đàn quê hương Chủ tịch Hồ Chí Minh / Ninh Viết Giao, Trần Thanh Tâm .- H. : Khoa học xã hội , 1989 .- 361tr + 1 tờ ảnh ; 19cm
   Trên đầu trang tên sách ghi: Huyện uỷ. Uy ban nhân dân huyện Nam Đàn
  Tóm tắt: Các mặt đấu tranh, xây dựng đời sống vật chất, tinh thần, giáo dục, văn hoá, lao động sáng tạo... của nhân dân Nam Đàn trong trường kỳ lịch sử
/ 65000đ

  1. |Nam Đàn|  2. |Địa chí|  3. Nghệ Tĩnh|
   I. Trần Thanh Tâm.
   390 N104Đ 1989
    ĐKCB: vv.005526 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN HỒNG LIÊN
     Trên đường du khảo . T.3 : Du khảo đảo Long Sơn / Nhóm thiết kế Anten VK994, Trần Hồng Liên .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 68tr ảnh ; 19cm
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh
   T.3: Du khảo đảo Long Sơn
  Tóm tắt: Giới thiệu về địa lý, điều kiện tự nhiên, đặc điểm kinh tế, văn hoá, xã hội của Long Sơn

  1. |sách song ngữ|  2. |Việt Nam|  3. Long Sơn|  4. du lịch|  5. Địa chí|
   390 D 500 K 1997
    ĐKCB: VV.006436 (Sẵn sàng)  
15. THẠCH PHƯƠNG
     Địa chí Bến Tre / B.s: Thạch Phương, Đoàn Tứ (ch.b), Nguyễn Chí Bền.. .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa và bổ sung .- H. : Khoa học xã hội , 2001 .- 1421tr ; 24cm
  Tóm tắt: Địa lí tự nhiên, dân cư, lịch sử, kinh tế tỉnh Bến Tre

  1. |Bến tre|  2. |Địa chí|  3. Việt Nam|
   I. Nguyễn Chí Bền.   II. Ngô Quang Hiển.   III. Vũ Hoàng Nguyễn Liệu.   IV. Đoàn Tứ.
   390 Đ 301 C 2001
    ĐKCB: VV.005497 (Sẵn sàng)  
16. LƯƠNG THỊ ĐẠI
     Tục lệ sinh đẻ của người phụ nữ Thái / Lương Thị Đại, Lò Xuân Hinh .- H. : : Nxb Đại học Quốc Gia Hà Nội, , 2010 .- 808tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Một số phong tục, tín ngưỡng trong quá trình sinh đẻ của người phụ nữ Thái: tục cắm "ta leo", lễ tụ hồn, lễ đặt tên...

  1. |Dân tộc Thái|  2. |ĐC1|  3. Địa chí|  4. Phong tục|  5. Sinh nở|
   390 T 506 L 2010
    ĐKCB: VV.009915 (Sẵn sàng)