Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
60 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. VERNE, JULES
     5 tuần trên kinh khí cầu / Jules Verne ; Trọng Thảo phỏng dịch .- H. : Lao động , 2007 .- 221tr. ; 21cm .- (Văn học Cổ điển chọn lọc)
/ 30000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}
   I. Trọng Thảo.
   30000đ N 114 T 2007
    ĐKCB: VV.008037 (Sẵn sàng)  
2. SAINT-EXUPÉRY, ANTOINE DE
     Thư gửi một con tin kèm theo thư gửi tướng X / Antoine de Saint-Exupéry ; Bửu Ý dịch .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2009 .- 111tr. ; 20cm
/ 16000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}
   I. Bửu Ý.
   16000đ TH 550 G 2009
    ĐKCB: VV.008690 (Sẵn sàng)  
3. LÊ, LINDA
     Tình ca ác quỷ : Tiểu thuyết / Linda Lê; Trương Minh Hiền dịch .- Long An. : Nxb.Long An , 1989 .- 159tr ; 19cm .- (Un si tendre Vampire)
  1. {Pháp}  2. [Tiểu thuyết]  3. |Tiểu thuyết|  4. |Văn học hiện đại|  5. Vănhọc Pháp|
   I. Trương Minh Hiền.
   843 T 312 C 1989
    ĐKCB: VV.007056 (Sẵn sàng)  
4. FOURNIER, ALAIN
     Meaulnes cao kều / Nguyễn Văn Quảng dịch .- H. : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 349tr. ; 19cm
/ 30000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Tiểu thuyết.  3. Pháp.  4. {Pháp}  5. [Tiểu thuyết]  6. |Văn học Pháp|  7. |Tiểu thuyết|
   840 M 200 A 2000
    ĐKCB: VV.000612 (Sẵn sàng)  
5. DENTON, DEREK
     Làng cổ cát vùi / Derek Denton ; Phạm Văn Minh dịch .- H. : Nxb.Hà Nội , 1998 .- 219tr. ; 19cm
/ 18000d

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Phạm Văn Minh.
   843.3 L 106 B 1998
    ĐKCB: VV.000229 (Sẵn sàng)  
6. MOZET, NICOLE
     George Sand tác giả tiểu thuyết / Nicole Mozet; Lê Hồng Sâm dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 279tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những nghiên cứu về cuộc đời, tư tưởng cách mạng và nghệ thuật, bút pháp của George Sand trong một số tác phẩm tiểu thuyết nổi tiếng của George Sand
/ 32000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Nhà văn.  3. Tiểu thuyết.  4. Văn học nước ngoài.  5. {Pháp}
   I. Lê Hồng Sâm.
   895.92201 G 205 R 2004
    ĐKCB: VV.004180 (Sẵn sàng)  
7. COÓC NÂY
     O Rax / Coóc Nây; Hoàng Hữu Đản dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 192tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 25500đ

  1. Kịch.  2. Kịch bản.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Pháp}
   I. Hoàng Hữu Đản.
   872.2 O 400 R 2006
    ĐKCB: VV.004270 (Sẵn sàng)  
8. DELÔ, LUI GI PI RAN
     Sáu nhân vật đi tìm tác giả / Lui Gi Pi Ran Delô; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 145tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 19500đ

  1. Kịch.  2. Kịch bản.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Pháp}
   I. Vũ Đình Phòng.
   812.2 S 111 N 2006
    ĐKCB: VV.004271 (Sẵn sàng)  
9. ADAMOV, ARTHUR
     Pinh-Pong / Arthur Adamov; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 160tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 22000đ

  1. Kịch.  2. Kịch bản.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Pháp}
   I. Vũ Đình Phòng.
   891.73 P 312 P 2006
    ĐKCB: VV.001907 (Sẵn sàng)  
10. DANIEL PENNAC
     Bà tiên súng cạcbin : Tiểu thuyết / Daniel. Pennac ; Dịch: Phạm Văn Ba,... .- H. : Văn học , 1997 .- 413tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Pháp)
/ 22000d

  1. Văn học nước ngoài.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Nguyễn Mạnh Trường.   II. Phạm Văn Ba.
   843.3 B 100 T 1997
    ĐKCB: VV.000284 (Sẵn sàng)  
11. STAINTEY, JEAN
     Câu chuyện về một nền hoà bình bị bỏ lỡ / Jean Saintey ; Lê Kim dịch .- H. : Công ty văn hoá Phương Nam;Công an nhân dân , 2004 .- 440tr. ; 19cm
/ 47000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. {Pháp}  3. [Truyện lịch sử]
   843 C 125 C 2004
    ĐKCB: VV.006677 (Sẵn sàng)  
12. SÉGUR, COMTESSE DE
     Những câu chuyện cổ tích mới / Comtesse De Ségur ; Dịch: Nguyễn Tiến Hùng,... .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 292tr. ; 19cm
/ 22000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học nươc ngoài.  3. {Pháp}  4. [Truyện cổ tích]
   I. Nguyễn Tiến Hùng.   II. Trần Cứu Quốc.   III. Trần Mai Hương.
   398.24 NH 556 C 1997
    ĐKCB: VV.005111 (Sẵn sàng)  
13. PHÙNG VĂN TỬU
     Tiểu thuyết Pháp bên thềm thế kỷ XXI / Phùng Văn Tửu .- Tp. Hồ Chí Minh : Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 456tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những nghiên cứu về tiểu thuyết Pháp khoảng hai thập niên bên thềm thế kỉ XXI, chỉ ra một số khuynh hướng nổi bật và những tìm tòi đổi mới trong lĩnh vục tiểu thuyết, trên cơ cở chọn lọc khắc họa một số lượng tương đối các nhà văn và tác phẩm của học với mức độ đậm nhạt khác nhau
/ 30700đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Nghiên cứu văn học.  4. {Pháp}
   843 T 309 T 2001
    ĐKCB: VV.004060 (Sẵn sàng)  
14. FITZGERALD, F. SCOTT
     Cuộc tình bỏ đi : Tiểu thuyết / F. Scott Fitzgerald; Mặc Đỗ dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2003 .- 599tr. ; 19cm.
   Dịch Pháp
/ 30000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Pháp}
   I. Mặc Đỗ.
   853.3 C 514 T 2003
    ĐKCB: VV.000491 (Sẵn sàng)  
15. VLADISIAV, JAN
     Huyền thoại hoa và cây / Jan Vladisiav ; Doãn Điền tuyển dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 1996 .- 252tr. ; 19cm
  1. Văn học dân gian.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Pháp}  4. [Truyện cổ tích]
   I. Doãn Điền.
   398.24 H 527 T 1996
    ĐKCB: VV.006547 (Sẵn sàng)  
16. VECNƠ, GIUYN
     Cuộc hành trình 97 giờ / Giuyn Vecnơ ; Duy Lập dịch : tranh vẽ
  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Pháp}  4. [Truyện ngắn]
   900 C 514 H 2003
    ĐKCB: VV.005.734 (Sẵn sàng)  
17. LEBLANC, MAURICE
     Người đẹp mắt xanh : Tiểu thuyết / Mauice Leblanc ; Ngô Huy Bội dịch .- H. : Lao động , 2002 .- 291tr. ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp
/ 30000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Pháp}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Ngô Huy Bội.
   843.3 NG 558 Đ 2002
    ĐKCB: VV.008614 (Sẵn sàng)  
18. CHARRIÈRE, HENRI
     Papillon người tù khổ sai . T.1 / Henri Charrière ; Cao Xuân Hạo dịch .- H. : Văn học , 2000 .- 484tr. ; 19cm
   Dich từ nguyên bản Pháp văn
/ 60000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Pháp}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Cao Xuân Hạo.   II. Cao Xuân Hạo.
   843.3 P 100 P 2000
    ĐKCB: VV.000471 (Sẵn sàng)  
19. CHAULET, GEORGES
     Kho báu của vua Logănggula / Georges Chaulet ; Doãn Điền dịch .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 174tr. ; 19cm
/ 11.000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Pháp}  4. [Truyện]
   I. Doãn Điền.
   843.3 KH 400 B 1996
    ĐKCB: VV.000225 (Sẵn sàng)  
20. DUMAS, ALEXANDRE
     Ba người lính ngự lâm / Alexandre Dumas ; Dịch: Trần Việt, Anh Vũ .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 536tr. ; 19cm
   ISBN: 9786049829116 / 41000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Trần Việt.   II. Anh Vũ.
   843.3 B 100 N 2000
    ĐKCB: VV.000260 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»