Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
73 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. Nguyên lý kế toán Mỹ / Đặng Kim Cương dịch .- H. : Thống kê , 2008 .- 310tr. : bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Nguyên lí cơ bản kế toán Mỹ. Hướng dẫn báo cáo kế toán; Quá trình thu thập ghi chép số liệu. Đo lường thu thập doanh nghiệp. bảng tính nhập và quá trình khóa sổ tài khoản. Kế toán ở các công ty thương mại và hệ thống kiểm soát nội bộ
/ 56000đ

  1. Kế toán.  2. Lí thuyết.  3. {Mỹ}
   I. Đặng Kim Cương.
    NG 877 LY 2008
    ĐKCB: VV.007125 (Sẵn sàng)  
2. STINE, R.L.
     Chiếc đồng hồ cúc cu = The Cuckoo clock of Doom / R.L. Stine ; Nguyễn Hoàng Yến dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 140tr. ; 19cm .- (Tủ sách Kinh dị)
/ 18000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Mỹ}  3. [Truyện kinh dị]
   I. Nguyễn Hoàng Yến.
   813 CH 303 Đ 2006
    ĐKCB: VV.004369 (Sẵn sàng)  
3. CANFIELD, JACK
     Những viên sỏi thần kỳ / Jack Canfield, Mark Victor Hansen ; Dịch: Thái Thị Ngọc Liễn.. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 207tr. ; 21cm .- (Sống đẹp = Chicken soup for the soul)
/ 32800đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Mỹ}  3. [Thơ]
   I. Hansen, Mark Victor.   II. Anh Chi.
   813.008 NH 556 V 2007
    ĐKCB: VV.005410 (Sẵn sàng)  
4. DAGNES, ALISON
     Nước Mỹ nổi giận - Cuộc chia rẽ chính trị sâu sắc : Sách tham khảo / Alison Dagnes ; Dịch: Trọng Minh, Anh Đức .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2021 .- 395tr. : bảng ; 24cm
   Tên sách tiếng Anh: Super mad at everything all the time: Political media and our national anger
  Tóm tắt: Phân tích về truyền thông chính trị Mỹ trong thế giới phân cực; giải thích cơn bão tiền bạc, công nghệ và tinh thần đảng phái đã tạo ra hai thái cực thông tin hoàn toàn tách biệt: một vòng tròn nhỏ, khép kín cho cánh hữu và một khu vực rộng mở, ngổn ngang cho những người còn lại. Điều này hình thành hai thực tế, hai câu chuyện và hai phe phái chính trị bất đồng quan điểm với cơn giận dữ khủng khiếp thường trực khắp nơi. Để nắm bắt đầy đủ các khía cạnh sâu xa của thế giới truyền thông, tác giả đã tiến hành nhiều cuộc phỏng vấn chuyên sâu với các nhân vật truyền thông và chính trị gia hàng đầu nước Mỹ, phân tích từng bước phát triển của cỗ máy truyền thông, đưa ra những gợi ý về cách khôi phục đối thoại quốc gia, trong khi vẫn bảo vệ quyền thể hiện thái độ bất đồng một cách phù hợp
   ISBN: 9786045767467 / 127000đ

  1. Truyền thông.  2. Chính trị.  3. {Mỹ}  4. [Sách tham khảo]
   I. Anh Đức.   II. Trọng Minh.
   320.973 N 557 M 2020
    ĐKCB: VV.003812 (Sẵn sàng)  
5. GREY, ANTHONY
     Vịnh Tokyo : Tiểu thuyết . P.3 : Những con tàu đen vào sát bờ / Anthony Grey; Kim Trâm dịch .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 743tr. ; 19cm
/ 63000đ

  1. Văn học Mỹ.  2. Tiểu thuyết.  3. Mỹ.  4. {Mỹ}
   I. Kim Trâm.
   895.63 V 312 T 1999
    ĐKCB: VV.001751 (Sẵn sàng)  
6. SANDERS, LAWRENCE.
     Điều cấm kỵ thứ 4 . T.2 / Lawrence Sanders; Nguyễn Sĩ Nguyên dịch. .- Tp.Hồ Chí Minh : Văn nghệ , 1995 .- 250tr. ; 19cm
  1. văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Mỹ}
   I. Nguyễn, Sĩ Nguyên,.
   823.3 Đ 309 C 1995
    ĐKCB: VV.001300 (Sẵn sàng)  
7. CHASE, JAMES HADLEY
     Thằng khùng : Tiểu thuyết Mỹ / James Hadley Chase ; ng.d. Nhật Tân, Văn Sách .- H. : Hội nhà văn , 2001 .- 319tr. ; 19cm
/ 31000đ

  1. Văn học Mỹ.  2. Tiểu thuyết.  3. {Mỹ}  4. [Tiểu thuyết]  5. |Tiểu thuyết Mỹ|
   I. Nhật Tân.   II. Văn Sách.
   813 TH 116 KH 2001
    ĐKCB: VV.001236 (Sẵn sàng)  
8. CHASE, JAMES HADLEY
     Một bông sen cho cô gái nhảy Sài Gòn : [Tiểu thuyết] / James Hadley Chase; Huỳnh Thiện Tư dịch .- Tái bản lần thứ 1 .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh , 2005 .- 149tr. ; 20cm
/ 20000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Mỹ.  3. Tiểu thuyết.  4. {Mỹ}  5. [Tiểu thuyết]  6. |Văn học Mỹ|  7. |Tiểu thuyết|
   I. Huỳnh Thiện Tư.
   895.13 B 300 M 1997
    ĐKCB: VV.000683 (Sẵn sàng)  
9. Truyện ngắn giải thưởng Ơhenry / J. R. Gardiner, Mary tannen, E. Cox,... ; Nguyễn Thị Hiền Thảo dịch .- H. : Văn học , 1997 .- 260tr. ; 19cm .- (Văn học hiện đại Mỹ)
/ 21000d

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Mỹ}
   I. Mary tannen.   II. Amy Boom.   III. Terry Bain.   IV. Nguyễn Thị Hiền Thảo.
   330 TR 527 N 1997
    ĐKCB: VV.000330 (Sẵn sàng)  
10. DELLIGAN, WILLIAM
     Thời gian không đợi : Tiểu thuyết / William Delligan; Nguyễn Thành Châu dịch .- H. : Lao động , 2003 .- 466tr. ; 19cm.
/ 47.000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. {Mỹ}
   I. Nguyễn Thành Châu.
   813.3 TH 462 G 2003
    ĐKCB: VV.000415 (Sẵn sàng)  
11. CRICHTON, MICHAEL
     Thương trường đẫm máu / Michael Crichton; Vũ Kim Dung dịch .- H. : Văn học , 2004 .- 611tr ; 19cm
/ 62000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Mỹ}
   I. Vũ Kim Dung.
   813.3 TH 561 T 2004
    ĐKCB: VV.000356 (Sẵn sàng)  
12. CANFIELD, JACK
     Điệu nhảy cuối cùng / Jack Canfield, Mark Victor Hansen ; Thái Thị Ngọc Liễn dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 206tr. ; 21cm .- (Sống đẹp = Chicken soup for the soul)
/ 32800đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Mỹ}  3. [Thơ]
   I. Hansen, Mark Victor.   II. Thái Thị Ngọc Liễn.
   150 S 455 Đ 2007
    ĐKCB: VV.005405 (Sẵn sàng)  
13. MILƠ, ÁCTƠ
     Cái chết của người chào hàng / Áctơ Milơ; Trần Đông dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 274tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 36500

  1. Kịch.  2. Kịch bản.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Mỹ}
   I. Trần Đông.
   812.2 C 103 C 2006
    ĐKCB: VV.004272 (Sẵn sàng)  
14. KRANTZ, JUDITH
     Chớp sáng : Tiểu thuyết . T.2 / Judith Krantz ; Dịch: Phạm Hương Trà, Phong Lan .- H. : Lao động , 1997 .- 351tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại Mỹ)
/ 25000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Mỹ}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Phạm Hương Trà.   II. Phong Lan.
   813.3 CH 457 S 1997
    ĐKCB: VV.000583 (Sẵn sàng)  
15. PATRICK ANDERSON
     Những thế lực tàn bạo : Tiểu thuyết / Anderson Patrick; Minh Châu dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 451tr ; 19cm
/ 46000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. {Mỹ}
   I. Minh Châu.
   813.3 NH 556 T 2004
    ĐKCB: VV.000353 (Sẵn sàng)  
16. MITCHELL, MAGƠRIT
     Cuốn theo chiều gió : Tiểu thuyết . T.1 / Magơrit, Mitchell ; Vũ Kim Thư dịch .- H. : Văn học , 1997 .- 384tr. ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Mỹ)
/ 57000d

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Mỹ}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Dương Tường.
   813.3 C 517 T 1997
    ĐKCB: VV.000404 (Sẵn sàng)  
17. HOWARD, CLARK
     Cánh tay vàng : Tiểu thuyết / Clark Howard ; Bồ Giang N. N. T dịch .- H. : Văn học , 2004 .- 254tr. ; 19cm
   Nguyên tác tiếng Anh: The arm ; Nguyên tác tiếng Pháp: Une lance của Noel Chassénriau
/ 26000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Mỹ}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Bồ Giang.
   813.3 C 107 T 2004
    ĐKCB: VV.000357 (Sẵn sàng)  
18. DUNNING, JOHN
     Giới hạn khắt khe : Tiểu thuyết / John Dunning ; Bảo Trân dịch .- H. : Lao động , 2004 .- 338tr. ; 19cm
   Nguyên tác: Deadline
/ 34000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Mỹ}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Bảo Trân.
   813.3 GI 462 H 2004
    ĐKCB: VV.000508 (Sẵn sàng)  
19. KRATZ,JUDITH
     Chớp sáng : Tiểu thuyết . T.1 / Judith,Krantz ; dịch: Phạm Hương Trà, Phong Lan .- H. : Lao động , 1997 .- 304tr. ; 19cm .- (Văn học hiện đại Mỹ)
/ 25000

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Mỹ}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Phong Lan.   II. Phạm Hương Trà.
   813.3 CH 466 S 1997
    ĐKCB: VV.000598 (Sẵn sàng)  
20. MITCHEL, MAGƠRIT
     Cuốn theo chiều gió : Tiểu thuyết . T.2 / Magơrit Mitchel ; Dương Tường dịch .- H. : Văn học , 1997 .- 775tr. ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Mỹ)
  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Mỹ}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Dương Tường.
   813.3 C 517 T 1997
    ĐKCB: VV.000216 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»