Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. HỒ CHÍ MINH
     Văn hóa văn nghệ cũng là một mặt trận / Hồ Chí Minh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ thành phố Hồ Chí Minh , 2005 .- 543tr. ; 21cm
/ 70000đ

  1. Truyện.  2. Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.
   895.9223 V115H 2005
    ĐKCB: VV.004051 (Sẵn sàng)  
2. DƯƠNG THU ÁI
     Học trong tích cũ : kho tàng truyện trí tuệ nhân loại . T.2 / Dương Thu Ái .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 1996 .- 257tr. ; 19cm
  1. Truyện.  2. [Truyện ngắn]  3. |Việt Nam|
   398.24 H 419 T 1996
    ĐKCB: VV.004872 (Sẵn sàng)  
3. AITƠMATỐP, TSINGHIZ
     Giamilia truyện núi đồi và thảo nguyên : G300 M / Tsinghiz Aitơmatốp .- M : Cầu Vòng , 1984 .- 268tr. ; 22cm
  1. Truyện.  2. Văn học Liên Xô.
   895.223 K 600 T 1984
    ĐKCB: VV.000808 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN THẾ
     Ngọn lửa / Trần Thế; Đào Hải Phong: Minh hoạ .- H. : Kim Đồng , 1996 .- 96tr ; 19cm.
   Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác truyện và tranh truyện cho thiếu nhi 1993- 1995
/ 3400đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. Truyện.
   I. Đào Hải Phong.
   898.24 NG 430 L 1996
    ĐKCB: vv.000836 (Sẵn sàng)  
5. NORD, PIERRE
     Người tự sát thứ mười ba / Pierre Nord; Đoàn Doãn dịch .- H. : Hội nhà văn , 2002 .- 254tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài)
/ 24500

  1. Truyện.  2. Vụ án.  3. Văn học Pháp.  4. |Văn học Pháp|  5. |Truyện|
   I. Đoàn Doãn.
   840 NG 558 T 2002
    ĐKCB: VV.001069 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN THỊ NGA
     Những chuyện đời vui buồn liên quan đến ADN : 1001 chuyện ở trung tâm xét nghiệm ADN / Nguyễn Thị Nga .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 196tr ; 19cm
/ 21000đ

  1. Truyện.  2. Văn học hiện đại.  3. {Việt Nam}
   570 NH 556 C 2006
    ĐKCB: VV.006718 (Sẵn sàng)  
7. BỘI TỈNH
     Người đẹp Nghi Tàm cuộc đời và thơ Bà Huyện Thanh Quan / Bội Tỉnh .- H : Giáo dục , 1996 .- 325tr. ; 19cm
/ 22000đ

  1. Nghiên cứu văn học Việt Nam.  2. Việt Nam.  3. Truyện.
   I. Bội Tỉnh.
   891.92201 NG 558 Đ 1996
    ĐKCB: VV.004195 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN THỨC
     Viết trên đường tranh đấu : Tuyển tập thơ văn yêu nước của tuổi trẻ Huế trong phong trào đấu tranh đô thị 1954-1975 / Trần Thức c.b, Hoàng Dũng, Bửu Nam ... .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2005 .- 390tr : hình ảnh ; 19cm
/ 42000đ

  1. Thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. Truyện.  4. {Việt Nam}
   I. Hoàng Dũng.   II. Bửu Nam.
   000 V 308 T 2005
    ĐKCB: VV.006158 (Sẵn sàng)  
9. TRẦM HƯƠNG
     Huyền thoại tình yêu : Tập truyện ngắn / Trầm Hương .- TP.Hồ Chí Minh : Nxb.trẻ , 1995 .- 215tr ; 19cm
  1. Truyện.  2. Văn học Việt Nam.
   I. Trầm Hương.
   895.9223 H 527 T 1995
    ĐKCB: Vv.002220 (Sẵn sàng)  
10. CỬ TẠ
     Truyện tiếu lâm mới / Cử Tạ .- Đồng Tháp : Nxb.Đồng Tháp , 1996 .- 166tr. ; 19cm
  1. Dân gian.  2. Truyện.  3. Văn học.  4. Việt Nam.
   I. Cử Tạ.
   398.24 TR 527 T 1996
    ĐKCB: VV.004875 (Sẵn sàng)  
11. DƯƠNG MINH HÀO
     Những vụ bê bối trong lịch sử Thế giới / Dương Minh Hào, Triệu Anh Ba biên soạn
  1. Chính trị.  2. Lịch sử.  3. Truyện.  4. Văn học hiện đại.  5. {Việt Nam}
   I. Triệu Anh Ba.
   320 NH 556 V 2009
    ĐKCB: VV.008998 (Sẵn sàng)  
12. TỐNG NHẤT PHU
     Nho học tinh hoa : Truyện / Tống Nhất Phu ; Phan Hà Sơn, Đặng Thu Hằng dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2003 .- 673tr. ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc
/ 72.000đ

  1. Trung Quốc.  2. Truyện.  3. Văn học nước ngoài.
   I. Phan Hà Sơn.   II. Đặng Thu Hằng.
   895.13 NH 400 H 2003
    ĐKCB: VV.000939 (Sẵn sàng)  
13. THANH THƯ
     Cỏ xót xa đưa : Tiểu thuyết / Thanh Thư
  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Truyện.
   V 23 C 400 X 1993
    ĐKCB: VV.000832 (Sẵn sàng)  
14. THANH THƯ
     Cỏ xót xa đưa : Tiểu thuyết / Thanh Thư
  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Truyện.
   V 23 V 312 B 1993
Không có ấn phẩm để cho mượn
15. THANH THƯ
     Cỏ xót xa đưa : Tiểu thuyết . T.2 / Thanh Thư .- H : Tổng hợp Đồng Nai , 1993 .- 266tr. ; 19cm
  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Truyện.
   V 23 C 400 X 1993
    ĐKCB: VV.000833 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN VĂN KHOAN
     Nguyễn Ái Quốc với công tác giao thông liên lạc truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam / Nguyễn Văn Khoan .- H. : Công an nhân dân , 2005 .- 255tr : hình ảnh ; 20cm
/ 25000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Văn học hiện đại.  3. Truyện.  4. {Việt Nam}  5. |nguyễn ái quốc|  6. |với công tác giao thông liên lạc truyền bá chủ nghĩa mác-lênin vào việt nam|
   I. Nguyễn Văn Khoan.
   335.4346 NG527ÁQ 2005
    ĐKCB: VV.004474 (Sẵn sàng)  
17. VŨ TRINH
     Lan trì Kiến văn lục / Vũ Trinh ; Hoàng Văn Lâu dịch .- Huế : Nxb. Thuận Hoá ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2004 .- 155tr. ; 19cm
/ 15000đ

  1. Truyện.  2. Việt Nam.  3. Văn học cận đại.
   I. Hoàng Văn Lâu.
   895.9223 L105T 2004
    ĐKCB: VV.001188 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN VĂN KHOAN
     Nhân ái Hồ Chí Minh / Nguyễn Văn Khoan .- Tái bản lần thứ 3 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Công an nhân dân , 2005 .- 279tr ; 21cm
/ 31000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Truyện.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}
   335.4346 NH121A 2005
    ĐKCB: VV.004438 (Sẵn sàng)  
19. TÀO TUYẾT CẦN
     Hồng Lâu Mộng : Bản rút gọn của Trương Chính / Tào Tuyết Cần ; Trương Chính dịch .- H. : Văn học , 1998 .- 309tr. ; 19cm .- (Văn học Trung Quốc)
  1. Trung Quốc.  2. Văn học.  3. Truyện.
   I. Trương Chính.   II. Tào Tuyết Cần.
   895.13 H 455 L 1998
Không có ấn phẩm để cho mượn
20. NORD, PIERRE
     Người tự sát thứ mười ba / Pierre Nord; Đoàn Doãn dịch .- H. : Hội nhà văn , 2002 .- 254tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài)
   ISBN: 10130425 / 24500

  1. Truyện.  2. Vụ án.  3. Văn học Pháp.  4. |Văn học Pháp|  5. |Truyện|
   I. Đoàn Doãn.
   840 NG550452TS 2002
    ĐKCB: VV.000146 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»