Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. MAI HUY BÍCH
     Xã hội học gia đình / Mai Huy Bích : Khoa học xã hội , 2011 .- 221tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện xã hội học
   Thư mục: tr. 210-221
/ 36000đ

  1. Gia đình.  2. Phân tích.  3. Xã hội học.  4. [Giáo trình]
   306.4 X 100 H 2011
    ĐKCB: VV.010.033 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008594 (Sẵn sàng)  
2. MAI VĂN HAI
     Xã hội học văn hoá / Mai Văn Hai (ch.b.), Mai Kiệm .- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 302tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những khái niệm về văn hoá, về xã hội học văn hoá với tư cách là một chuyên ngành khoa học; một số hướng tiếp cận trong nghiên cứu xã hội học văn hoá, các yếu tố cơ bản và các hình thức tồn tại của văn hoá. sự vận hành của văn hoá trong đời sống xã hội
   ISBN: 121904 / 31000đ

  1. Văn hoá.  2. Xã hội học.
   I. Mai Kiệm.
   31000đ X 100 H
    ĐKCB: VV.008564 (Sẵn sàng)  
3. VŨ HÀO QUANG
     Các lý thuyết xã hội học : T1 / Vũ Hào Quang .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001 .- 543tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Học viện Báo chí và Tuyên truyền Khoa học Xã hội
  Tóm tắt: Trình bày các luận thuyết xã hội (social doctrine) và các loại hình lí thuyết xã hội học; thuyết hành động xã hội; thuyết hành động xã hội của T. Parsons; thuyết tương tác biểu trưng; thuyết trao đổi và lựa chọn hợp lí; chức năng luận và thuyết hệ thống xã hội; thuyết xung đột
/ 50000đ

  1. Xã hội học.  2. Lí thuyết.
   301.01 C 101 L 2001
    ĐKCB: VV.003767 (Sẵn sàng)  
4. ĐÀO HỮU HỒ
     Thống kê xã hội học : Xác suất thống kê B / Đào Hữu Hồ .- In lần thứ 6 .- H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội , 2006 .- 175tr : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 170
  Tóm tắt: Trình bày một số khái niệm và kết quả có liên quan đến thống kê; Các phương pháp phân tích và kết quả đơn giản nhất của thống kê thực hành
/ 15500đ

  1. Giáo trình.  2. Thống kê.  3. Xác xuất thống kê.  4. Xã hội học.
   300 TH 455 K 2006
    ĐKCB: VV.007156 (Sẵn sàng)  
5. MAI THỊ KIM THANH
     Giáo trình xã hội học văn hóa / Mai Thị Kim Thanh .- H. : Giáo dục , 2011 .- 223tr : bảng, biểu đồ ; 24cm
   Thư mục: tr. 220-221
  Tóm tắt: Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ của xã hội học văn hoá; một số lý thuyết, phương pháp nghiên cứu của xã hội học văn hoá và các thành tố cơ bản trong nghiên cứu xã hội học văn hoá như giá trị chuẩn mực, biểu tượng, ngôn ngữ, văn hoá dân gian, lối sống, lễ hội; văn hoá qua một số lĩnh vực của đời sống xã hội như văn hoá trong sự phát triển kinh tế xã hội, trong hoạt động giáo dục, tín ngưỡng tôn giáo...
/ 48000đ

  1. Văn hóa.  2. Xã hội học.  3. [Giáo trình]
   300 C 100 H 2011
    ĐKCB: VV.010034 (Sẵn sàng)  
6. THANH LÊ
     Xã hội học chuyên biệt / Thanh Lê, Tuệ Nhân .- H : Khoa học xã hội , 2000 .- 335tr. ; 21cm
/ 38000đ

  1. Xã hội học.
   I. Tuệ Nhân.
   300 X 100 H 2000
    ĐKCB: VV.007157 (Sẵn sàng)  
7. THANH LÊ
     Xã hội học hiện đại Việt Nam / Thanh Lê .- H. : Khoa học xã hội , 2001 .- 237tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Sự ra đời của xã hội học ở Việt Nam, đối tượng nghiên cứu xã hội học. Những chức năng của xã hội học, hệ thống cơ cấu xã hội phương pháp luận, phương pháp và kỹ thuật nghiên cứu xã hội học. Xã hội học và hành động xã hội, những vấn đề xã hội cấp thiết, văn hoá giáo dục gia đình
/ 26000đ

  1. Xã hội hiện đại.  2. Phương pháp nghiên cứu.  3. Xã hội học.  4. {Việt Nam}
   300 X 100 H 2001
    ĐKCB: VV.007163 (Sẵn sàng)  
8. THANH LÊ
     Xã hội học tội phạm / Thanh Lê .- H. : Công an nhân dân , 2002 .- 178tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Lý luận xã hội học tư sản, xã hội học mác xít, những điều kiện xã hội làm phát sinh tội phạm và các biện pháp phòng ngừa. Phương pháp nghiên cứu tình hình tội phạm và nguyên nhân phạm tội.
/ 18000đ

  1. Tội phạm.  2. Xã hội học.
   300 X 100 H 2002
    ĐKCB: VV.007168 (Sẵn sàng)  
9. FORWARD, S.
     Khi chồng bạn nói dối / S.Forward ; Ng. dịch: Hà Sơn, Ngọc Ánh .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2003 .- 415tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Mối quan hệ, ứng xử giữa vợ chồng, khi chồng nói dối người vợ cần phải chuẩn bị tâm lí như thế nào để tự bảo vệ hạnh phúc gia đình...
/ 42.000đ

  1. Xã hội học.  2. Gia đình.  3. ứng xử.
   I. Hà Sơn.   II. Ngọc Ánh.
   150 KH 300 C 2003
    ĐKCB: VV.005256 (Sẵn sàng)  
10. SINH PHÚC
     Cân bằng giữa công việc và cuộc sống : Balancing work & life / Sinh Phúc .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 104tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết đánh giá và phân tích để có thể hiểu được giá trị đích thực của công việc và đời sống nhằm giúp mọi người tự cân bằng cho bản thân có một công việc ổn định và đời sống hạnh phúc
/ 13.500đ

  1. Cuộc sống.  2. Lao động.  3. Xã hội học.
   306.85 C 121 B 2004
    ĐKCB: VV.001712 (Sẵn sàng)  
11. XA NHĨ
     Nước Mỹ như thế đấy / Xa Nhĩ ; Nguyễn Trung Tri dịch .- H. : Công an nhân dân , 2004 .- 395tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về tình hình xã hội, văn hoá của Mỹ. Đặc điểm dân cư, quan niệm đạo đức, hành vi của người Mỹ, những sự thật và nỗi đau của dân Mỹ trong đời sống văn hoá, trong xã hội của Mỹ...
/ 42000đ

  1. Xã hội học.  2. Đạo đức.  3. Văn hoá.  4. Xã hội.  5. {Mỹ}
   I. Nguyễn Trung Tri.
   320 N 557 M 2004
    ĐKCB: VV.006320 (Sẵn sàng)  
12. KOWALSKI, STANISLAW
     Xã hội học giáo dục và giáo dục học / Stanislaw Kowalski; Thanh Lê dịch .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh , 2003 .- 851tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Môi trường giáo dục và các thành phần của môi trường này; Quá trình xã hội hóa người được giáo dục đang chịu ảnh hưởng của môi trường đó
/ 105.000đ

  1. Giáo dục.  2. Giáo dục học.  3. Xã hội học.
   I. Thanh Lê.
   300 X 100 H 2003
    ĐKCB: VV.007155 (Sẵn sàng)  
13. LÊ ĐỨC TRUNG
     3 phút thấu hiểu lòng người : 69 kỹ năng, thực dụng thấu hiểu lòng người / Lê Đức Trung biên soạn .- H. : Thanh niên , 2008 .- 159tr ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập các kĩ năng huấn luyện cách nói thực dụng ngắn gọn, hiệu quả, tránh lãng phí thời gian cùng phương thứcnói chuyện có thiện cảm, có sức sống thấu hiểu lòng người
/ 25500đ

  1. Tâm lí xã hội.  2. giao tiếp.  3. xã hội học.  4. ứng xử.
   150 B 100 P 2008
    ĐKCB: VV.008923 (Sẵn sàng)  
14. ĐÔNG PHƯƠNG TRI
     Thánh kinh xử thế của người Trung Quốc : Quan hệ học . T.1 / Đông Phương Tri .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 2004 .- 699tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Một số giao tiếp, xử thế, những kĩ xảo, lí luận dẫn đến thành công trong nhiều mối quan hệ với cấp trên, cấp dưới, đồng nghiệp, trong kinh doanh, gia đình, người yêu, con cái...
/ 78000đ

  1. Giao tiếp.  2. Ứng xử.  3. Xã hội học.
   200 TH 107 K 2004
    ĐKCB: VV.007131 (Sẵn sàng)  
15. ĐÔNG PHƯƠNG TRI
     Thánh kinh xử thế của người Trung Quốc : Quan hệ học . T.2 / Đông Phương Tri .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 2004 .- 638tr. ; 20cm
/ 70000đ

  1. Trung Quốc.  2. Thánh kinh xử thế.  3. Quan hệ xã hội.  4. Xã hội học.
   200 TH 107 K 2004
    ĐKCB: VV.007110 (Sẵn sàng)  
16. PHẠM ĐỨC
     Muôn mặt tình yêu .- H. : Lao động , 2007 .- 252tr. ; 19cm
/ Giới thiệu một số kiến thức về xã hội học tình yêu: ở tuổi dậy thì, sự tiết chế tình dục, làm quen, hò hẹn, tỏ tình, yêu, được yêu và không được yêu

  1. Hôn nhân.  2. Tình yêu.  3. Gia đình.  4. Sách thường thức.  5. Xã hội học.
   150 M 517 M 2007
    ĐKCB: VV.005422 (Sẵn sàng)  
17. Bách khoa phụ nữ trẻ / Lược dịch, b.s.: Tam Vũ, Huyền Ly .- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 391tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức khoa học phổ thông và tâm sinh lí, xã hội, y học, hôn nhân và tình yêu, ứng xử trong gia đình và xã hội từ lứa tuổi vị thành niên tới khi trở thành phụ nữ
/ 40000đ

  1. Phụ nữ.  2. Xã hội học.  3. Tâm sinh lí.  4. Hôn nhân.  5. Phụ khoa.
   I. Huyền Ly.   II. Tâm Vũ.
   150 B102K 2004
    ĐKCB: vv.005324 (Sẵn sàng)  
18. BÁC HÚC
     Những yếu tố cân bằng sức khỏe / Bác Húc ; Trọng Kiên dịch .- H. : Thể dục Thể thao , 2004 .- 195tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cảm thụ cái đẹp, tu dưàng đạo đức, nhân cách độc lập và điều khiển tâm tính của mình
/ 23500đ

  1. Xã hội học.  2. Cá nhân.
   I. Trọng Kiên.
   610 NH556Y 2004
    ĐKCB: vv.007427 (Sẵn sàng)  
19. HẦU THANH HẰNG
     55 phương pháp sống vui / Hầu Thanh Hằng ; Nguyễn Kim Dân dịch .- H. : Phụ nữ ; Công ty Văn hoá Minh Trí - NS. Văn Lang , 2006 .- 291tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 55 kinh nghiệm sống vui, sống khoẻ đã được chứng minh, kiểm nghiệm; Những nhận thức và cách xây dựng cuộc sống một cách đúng mực, tạo niềm vui và ý nghĩa trong cuộc sống
/ 35000đ

  1. Xã hội học.  2. Cuộc sống.  3. Ý nghĩa.  4. |55 phương pháp sống vui|
   I. Hầu Thanh Hằng.
   150 55PP 2006
    ĐKCB: VV.005311 (Sẵn sàng)  
20. JONES, CHARLES L.
     Tương lai của gia đình / Charles L.Jones ; Vũ Quang Hà biên dịch, Trần Thị Kim Xuyến hiệu đính .- H. : Đại học quốc gia Hà Nội , 2002 .- 355tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hệ thống sự biến đổi của gia đình; vấn đề của gia đình đương đại và gia đình trong tương lai. Đây là tác phẩm xã hội học có tính đột phá trong lĩnh vực nghiên cứu về tương lai của gia đình
/ 35000đ

  1. Gia đình.  2. Xã hội học.  3. Tâm lý.
   I. Vũ Quang Hà.   II. Trần Thị Kim Xuyến.
   150 T 561 L 2002
    ĐKCB: VV.005230 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»