13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
ĐOÀN MẠNH THẾ Tìm hiểu thế giới vật lý
/ Đoàn Mạnh Thế, Đặng Tuấn Hưng
.- H. : Dân tộc , 2001
.- 243tr. ; 19cm .- (Những chuyện kỳ lạ thế giới)
Thư mục: Tr.236 Tóm tắt: Đề cập đến các hiện tượng vật lý thường gặp trong thiên nhiên, trong cuộc sồng như: Vận tốc, âm thanh, sự phản xạ và khúc xạ của ánh sáng, ứng dụng của chất lỏng, lực đẩy, đòn bẩy,... và các cây chuyện về các nhà vật lí. / 26000đ
1. Nhà vật lí. 2. Vật lí.
I. Đặng Tuấn Hưng.
530 T 310 H 2001
|
ĐKCB:
VV.006648+
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006648
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
NGUYỄN QUANG HẬU Tuyển chọn những bài ôn luyện thi vào đại học, cao đẳng môn Vật lý
/ Nguyễn Quang Hậu, Ngô Quốc Quýnh
.- H. : Giáo dục , 2004
.- 347tr ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các đề thi tuyển sinh vào đại học năm 2002, 2003, và hướng dẫn giải các bài tập theo các chuyên đề dao động cơ, sóng cơ, sóng điện từ, dụng cụ quang học, tính chất lượng tử, vật lí hạt nhân.... / 22500đ
1. Sách luyện thi. 2. Vật lí.
I. Ngô Quốc Quýnh.
530 T 527 C 2004
|
ĐKCB:
VV.006645
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
8.
BÙI QUANG HÂN Giải toán vật lý 12
: Dùng cho học sinh các lớp chuyên
. T.1
: Dao động và sóng cơ học / Bùi Quang Hân
.- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Giáo dục , 2000
.- 309tr. ; 20cm
Phụ lục: Tr.307-309 Tóm tắt: Giới thiệu các bài toán có nội dung từ đơn giản đến phức tạp về dao động và sóng cơ học có lời giải và phương pháp giải. / 12800đ
1. Giải toán. 2. Dao động. 3. Lớp 12. 4. Vật lí. 5. Sóng cơ học. 6. [Sách luyện thi]
530 GI103T 2000
|
ĐKCB:
VV.006633
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
PERELMAN, YAKOV Vật lý vui
. T.1
/ Yakov Perelman ; Dịch: Đặng Nguyên Khang, Nguyễn Tiến Dũng
.- quyển 2 .- H. : Thế giới , 2019
.- 323tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Sputnik)
Tóm tắt: Thông qua những câu chuyện vui để lí giải những hiện tượng, kiến thức vật lí thú vị, bổ ích: Vận tốc, chuyển động, trọng lực, trọng lượng, sự quay, tính chất của các chất lỏng và chất khí, các hiện tượng nhiệt, khúc xạ... ISBN: 9786047760381 / 15200đ
1. Vật lí. 2. [Sách thường thức]
I. Nguyễn Tiến Dũng. II. Đặng Nguyên Khang.
530 V 124 L 2001
|
ĐKCB:
VV.006641
(Sẵn sàng)
|
| |
|