Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
397 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. Chàng lái đò tử tế .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2010 .- 90tr. ; 19cm .- (Truyện dân gian thế giới)
/ 17000

  1. Truyện cổ tích.  2. Văn học dân gian.
   17000 CH 106 L 2010
    ĐKCB: VV.008912 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN HÙNG VĨ
     Ca dao tục ngữ bằng tranh : Châm biếm - được voi đòi tiên / B.s.: Nguyễn Hùng Vĩ, Trịnh Khánh Hà, Trịnh Cẩm Hằng ; Minh hoạ: Vương Linh .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 39tr. : tranh vẽ ; 21cm
/ 12500đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}
   I. Trịnh Khánh Hà.   II. Vương Linh.   III. Trịnh Cẩm Hằng.
   12500đ C 100 D 2008
    ĐKCB: VV.008658 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN HÙNG VĨ
     Ca dao tục ngữ bằng tranh : Tình cảm gia đình - Công cha nghĩa mẹ / B.s.: Nguyễn Hùng Vĩ, Trịnh Khánh Hà, Trịnh Cẩm Hằng ; Minh hoạ: Vương Linh .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 39tr. : tranh vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 38-39
/ 12.500đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Tục ngữ]  4. |Văn học dân gian|
   I. Trịnh Cẩm Hằng.   II. Vương Linh.   III. Trịnh Khánh Hà.
   398.909597 C 100 D 2007
    ĐKCB: VV.008950 (Sẵn sàng)  
4. Vì sao vịt biết bơi? / Văn Đức biên soạn .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 93tr. ; 19cm .- (Truyện loài vật thế giới)
/ 17000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.
   I. Văn Đức.
   398.2 V 300 S 2010
    ĐKCB: VV.008872 (Sẵn sàng)  
5. Ngọc báu trong túi áo / Ngọc Minh tuyển chọn .- H. : Lao động , 2009 .- 230tr. ; 21cm
/ 36000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Thế giới}  4. [Truyện dân gian]
   I. Ngọc Minh.
   398.2 NG 419 B 2009
    ĐKCB: VV.009160 (Sẵn sàng)  
6. CÔNG SĨ
     Câu đối - hoành phi chữ Hán tinh tuyển / Công Sĩ .- Cà Mau : Nxb. Phương Đông , 2006 .- 508tr. ; 19cm
/ 60000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Câu đối]
   398.6 C 125 Đ 2006
    ĐKCB: VV.008114 (Sẵn sàng)  
7. PHÚC HẢI
     Truyện kể cho bé hằng đêm / Phúc Hải tuyển chọn .- Hà Nội : Văn Học , 2011 .- 273tr. ; 19cm
  1. Văn học dân gian.  2. Truyện cổ tích.
   398.2 TR 527 K 2013
    ĐKCB: VV.007531 (Sẵn sàng)  
8. NGỌC MINH
     Những món quà của người tí hon / Ngọc Minh: Tuyển chọn .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2010 .- 215tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm các chuyện: Hai nàng dâu; Con rắn ngu ngốc và anh lính...; Bảy con quạ; Những cuộc phiêu lưu của Đức...; Câu chuyện về các loài chim; Vàng và lúa; Dê và cừu; Những món quà của người tý hon; Cô bé mục đồng và con sói; Con cá nhỏ biết nói; Hai vị quan tể tướng; Đồ bỏ xõ; Chuyện hai người lính; Hãy bắt tôi đi; Câu chuyện cổ về chàng Mugic lười; Chàng út nhà Quận vương; Câu chuyện về một người cựu chiến binh; Ba đồng xu kế thừa; Sự trả ơn của cáo.
/ 36000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Thế giới}
   398.2 NH556MQ 2010
    ĐKCB: VV.006070 (Sẵn sàng)  
9. Truyện Trạng Quỳnh / Phạm Trường Tam .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2012 .- 143tr. ; 19 cm
   ĐTTS ghi: Kho tàng Văn học dân gian Việt Nam

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện dân gian]
   398.209597 TR 527 T 2012
    ĐKCB: VV.006597 (Sẵn sàng)  
10. Cây khế / Keum GI Hyung .- H. : Mỹ thuật , 2011 .- 149tr : tranh vẽ ; 24cm .- (Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam)
/ 22000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   398.24 C 126 KH 2011
    ĐKCB: VV.005068 (Sẵn sàng)  
11. Chàng ngốc / Phạm Bích Liễu dịch. .- Hải Phòng : Nxb.Hải Phòng , 2003 .- 18tr. : tranh ; 19cm .- (Truyện cổ tích Thế giới)
/ 5500đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Thế giới}  4. [Truyện cổ tích]
   I. Phạm, Bích Liễu,.
   398.2 CH 106 N 2003
    ĐKCB: VV.004517 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. Vịt con xấu xí = The ugly duckling : Truyện tranh : Song ngữ Việt - Anh : Dành cho lứa tuổi 6+ / Lời: Arianna Candell ; Tranh: Daniel Howarth ; Trần Ngọc Diệp dịch .- Tái bản lần thứ 6 .- H. : Kim Đồng , 2020 .- 33tr. : 148.tr ; 21cm .- (Truyện cổ tích nổi tiếng)
   Thư mục: tr. 147-148
   ISBN: 9786042160711 / 24.000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Thế giới}  4. [Sách song ngữ]
   I. Trần Ngọc Diệp.   II. Howarth, Daniel.   III. Candell, Arianna.
   398.2 V 314 C 2010
    ĐKCB: VV.009590 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008986 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 13. NGUYỄN MỸ HỒNG
     Truyện đời xưa vùng sông Hậu / Nguyễn Mỹ Hồng s.t. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 239tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049027512

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện]
   398.2095978 H 607 NM 2015
    ĐKCB: VV.001221 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 14. ÔN NHƯ NGUYỄN VĂN NGỌC
     Tục ngữ phong dao : Một kho vàng chung của nhân loại.Bất học thi vô dĩ ngôn : Luận ngữ / Ôn Như Nguyễn Văn Ngọc sưu tập .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn học , 2003 .- 674tr ; 19 cm
   Theo bản in của Mặc Lâm năm 1967
   Phụ lục tr. : 641 - 690
   ISBN: 9786046997931 / 135000 đ

  1. Văn học dân gian.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. {Việt Nam}
   398.24 T 506 N 2003
    ĐKCB: VV.005029 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. 365 truyện kể hằng đêm / Vũ Đình Phòng, Minh Châu dịch .- H. : Nxb. Văn hóa Thông tin , 2006 .- 402tr : tranh ảnh ; 19cm
   ISBN: 9786047835669 / 38000 đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Thế giới}  4. [Truyện kể]  5. |Văn học dân gian|  6. |Việt Nam|
   I. Vũ Đình Phòng.   II. Minh Châu.
   398.24 B 100 T 2006
    ĐKCB: VV.004666 (Sẵn sàng)  
16. LÊ VĂN CHƯỞNG
     Đặc khảo văn học dân gian Thừa Thiên Huế / Lê Văn Chưởng .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 467tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 459-465
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về miền đất, văn hoá, con người Thừa Thiên Huế và những thành tựu nổi bật trong kho tàng văn học dân gian của quê hương, lịch sử văn học dân gian, đặc trưng truyện dân gian, đặc trưng thơ ca dân gian Thừa Thiên Huế. Giới thiệu bộ sưu tập văn học dân gian Thừa Thiên Huế gồm các thể loại truyền thuyết, truyện cổ tích, truyện cười, truyện ngụ ngôn, tục ngữ, câu đố, ca dao và những làn điệu dâ ca Huế tiêu biểu
   ISBN: 9786045000939

  1. Văn học dân gian.  2. Nghiên cứu văn học.  3. {Thừa Thiên-Huế}
   398.20959749 Đ 113 K 2012
    ĐKCB: VV.001714 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN, DŨNG
     Chuyên khảo thơ ca dân gian Trà Vinh / Trần Dũng .- Hà Nội : Thời Đại , 2012 .- 277 tr. ; 21 cm
/ 35000VND

  1. Thơ ca.  2. Trà Vinh.  3. Văn học dân gian.  4. Việt Nam.
   398.80959786 D 752 T 2012
    ĐKCB: VV.001723 (Sẵn sàng)  
18. THẢO SA
     Cá bống thần : Truyện tranh / Thảo Sa ; Linh Hiền b.s .- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1996 .- 151tr. ; 19cm .- (Truyện cổ tích Việt Nam)
   ISBN: 9786047417865 / 6000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ tích]
   398.209597 C 100 B 1996
    ĐKCB: VV.001088 (Sẵn sàng)  
19. Sự tích cây nêu = Nkoch yan n'gâng njuh / Kể: Điểu K'Lung ; Điểu Kâu dịch ; Trương Bi s.t., b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2013 .- 217tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045003930

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện cổ tích]
   I. Trương Bi.   II. Điểu K'Lung.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 S 550 T 2013
    ĐKCB: VV.001248 (Sẵn sàng)  
20. VŨ QUANG DŨNG
     Truyện kể địa danh Việt Nam . T.2 : Địa danh, suối, ao hồ, đầm, ngòi, vàm, thác, cồn bãi / Vũ Quang Dũng .- H. : Văn hoá Thông tin , 2013 .- 570tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 555-562
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện kể về các địa danh hành chính và các địa danh di tích - văn hoá như: ao Bà Om, bãi Cát Tiên, bãi Cồn và bãi Chúa Hến, bãi Nướng Giặc...
   ISBN: 9786045004074

  1. Văn học dân gian.  2. Địa danh.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện kể]
   398.209597 D 752 VQ 2013
    ĐKCB: VV.001052 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»