Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
39 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. VERNE, JULES
     5 tuần trên kinh khí cầu / Jules Verne ; Trọng Thảo phỏng dịch .- H. : Lao động , 2007 .- 221tr. ; 21cm .- (Văn học Cổ điển chọn lọc)
/ 30000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}
   I. Trọng Thảo.
   30000đ N 114 T 2007
    ĐKCB: VV.008037 (Sẵn sàng)  
2. AUSTEN, JANE
     Lý trí và tình cảm / Jane Austen ; Diệp Minh Tâm dịch .- Tái bản có chỉnh lí .- H. : Văn học , 2016 .- 523tr. ; 21cm
   ISBN: 9786046977438 / 136000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Anh}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Diệp Minh Tâm.
   823.7 L 600 T 2016
    ĐKCB: VV.008347 (Sẵn sàng)  
3. PUSKIN, ALEKSANDR SERGEEVICH
     Thơ trữ tình và hai truyện thơ Người tù Kapkaz, Đoàn người Tsigan / A. X. Puskin : Dịch: Hoàng Trung Thông... .- H. : Văn học , 2020 .- 283tr. ; 21cm
   ISBN: 9786049895036 / 95000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Nga}  3. [Thơ trữ tình]
   I. Thuý Toàn.   II. Hoàng Trung Thông.   III. Hoàng Yến.
   891.713 TH 460 T 2020
    ĐKCB: VV.004565 (Sẵn sàng)  
4. XTANHĐAN
     Tu viện thành Pác mơ : Tiểu thuyết / XtanhĐan ; Huỳnh Lý dịch .- H. : Văn học , 2003 .- 663tr. ; 21cm
   Dịch từ bản tiếng Pháp: La Chartreuse De Parme
/ 58000đ

  1. Pháp.  2. Văn học cận đại.  3. Tiểu thuyết.
   I. Huỳnh Lý d..
   843 T 500 V 2003
    ĐKCB: VV.000695 (Sẵn sàng)  
5. ĐÀO TẤN
     Hộ sinh đàn / Đào Tấn ; Trúc Tiên phiên âm ; Phạm Phú Tiết chú giải ; Vũ Ngọc Liễn khảo dị, h.đ. .- H. : Sân khấu , 2006 .- 140tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
/ 18500đ

  1. Tuồng cổ.  2. Văn học cận đại.  3. {Việt Nam}  4. [Kịch bản]
   I. Phạm Phúc Tiết.   II. Vũ Ngọc Liễn.   III. Trúc Tiên.
   895.9222 H 450 S 2006
    ĐKCB: VV.004263 (Sẵn sàng)  
6. VŨ TRINH
     Lan trì Kiến văn lục / Vũ Trinh ; Hoàng Văn Lâu dịch .- Huế : Nxb. Thuận Hoá ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2004 .- 155tr. ; 19cm
/ 15000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện]
   I. Hoàng Văn Lâu.
   895.9223 L 105 T 2004
    ĐKCB: VV.001187 (Sẵn sàng)  
7. DOSTOEVSKY, FYODOR
     Tội ác và trừng phạt : Tiểu thuyết / Fyodor Dostoevsky ; Cao Xuân Hạo dịch .- Tái bản lần 2 .- H. : Văn học , 2020 .- 419tr. ; 24cm
   ISBN: 9786049952937 / 50000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Nga}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Cao Xuân Hạo.
   891.73 T 452 A 2020
    ĐKCB: VV.000309 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000308 (Sẵn sàng)  
8. ĐẶNG MINH HUỆ
     Chuyện tình Ngưu Lang Chức Nữ : Tiểu thuyết / Đặng Minh Huệ dịch .- H. : Văn hóa Thông tin , 1997 .- 263tr. ; 19cm
/ 19500đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Trung Quốc.  3. Văn học cận đại.
   I. Đặng Minh Huệ.
   813.3 CH 527 T 1997
    ĐKCB: VV.000469 (Sẵn sàng)  
9. Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Lý luận - phê bình nửa đầu thế kỷ . Q.5, T.4 / Nguyễn Triệu Luật, Thế Lữ, Nguyễn Trọng Thuật.. / B.s.: Nguyễn Ngọc Thiện (ch.b.), Nguyễn Đăng Điệp, Tôn Thảo Miên.. .- H. : Văn học , 2005 .- 1016tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm những bài nghiên cứu của nhiều tác giả về Truyện Kiều, thơ Tản Đà, phê bình văn, tin văn vắn của Lê Ta, thân thế thi văn Hàn Mặc Tử, các khuynh hướng thơ, văn lãng mạn...

  1. Tiểu thuyết.  2. Truyện ngắn.  3. Thơ.  4. Văn học cận đại.  5. Phê bình.  6. {Việt Nam}
   I. Khái Hưng.   II. Hải Thanh.   III. Nguyễn Ngọc Thiện.   IV. Thế Lữ.
   895.92201 V 115 H 2005
Không có ấn phẩm để cho mượn
10. BRẾCH, BECTÔN
     Người tốt Tứ Xuyên : Kịch ngụ ngôn / Bectôn Brếch ; Tuấn Đô dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 202tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
/ 27000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Đức}  3. [Kịch nói]
   I. Tuấn Đô.
   832 NG 558 T 2006
    ĐKCB: VV.004273 (Sẵn sàng)  
11. TURGHENIEP, I. X.
     Bút ký người đi săn : Tiểu thuyết / I. X. Turgheniep ; Phạm Mạnh Hùng dịch .- Tái bản .- H. : Văn học , 2001 .- 681tr. ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài)
/ 62.000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Nga}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Phạm Mạnh Hùng.
   891.73 B 522 K 2001
    ĐKCB: VV.000547 (Sẵn sàng)  
12. PUSKIN
     Angiêlô - Môza và Xaliêri - người khách đá - hiệp sĩ keo kiệt / Puskin ; Dịch: Thuý toàn, Thái Bá Tân .- H. : Sân khấu , 2006 .- 139tr. ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 18.500đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Nga}  3. [Kịch bản]
   I. Thái Bá Tân.   II. Thuý Toàn.
   891.72 A 105 G 2006
    ĐKCB: VV.004327 (Sẵn sàng)  
13. HENRY, O.
     Truyện ngắn đặc sắc / O. Henry ; Diệp Minh Tâm dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2010 .- 531tr. ; 21cm
/ 88000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Mỹ}  3. [Truyện ngắn]
   I. Diệp Minh Tâm.
   883.3 TR527N 2010
    ĐKCB: VV.008321 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN, HUY LƯỢNG.
     Tổng tập thơ phú nôm của Nguyễn Huy Lượng / Bùi Hạnh Cẩn biên soạn và chú thích. .- H. : Văn hóa Thông tin , 1996 .- 157tr. ; 19cm
/ 12000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ nôm]
   I. Bùi, Hạnh Cẩn,.
   895.92201 T455T 1996
    ĐKCB: vv.004148 (Sẵn sàng)  
15. MAI QUỐC LIÊN, CAO HUY ĐỈNH, PHAN NGỌC
     Tác giả trong nhà trường - Nguyễn Du / Mai Quốc Liên, Cao Huy Đỉnh, Phan Ngọc... ; Vũ Nguyễn tuyển chọn, giới thiệu .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Văn học , 2016 .- 240tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Phê bình và bình luận văn học)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết khái quát, bình luận, phân tích, đánh giá về chân dung, phong cách cũng như những đóng góp của nhà thơ Nguyễn Du từ các tác giả nổi tiếng như Mai Quốc Liên, Cao Huy Đỉnh, Phan Ngọc...
   ISBN: 9786046985327 / 40000đ

  1. Nguyễn Du.  2. Thơ.  3. Văn học cận đại.  4. Bình luận văn học.  5. Phê bình văn học.  6. {Việt Nam}  7. |tác giả trong nhà trường|  8. |nguyễn du|
   I. Cao Huy Đỉnh.   II. Mai Quốc Liên.   III. Đỗ Đức Hiểu.   IV. Nguyễn Lộc.
   895.92201 T101GT 2016
    ĐKCB: VV.004219 (Sẵn sàng)  
16. Nguyễn Khuyến thơ và lời bình / Mai Hương tuyển chọn và b.s .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 467tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn những bài phê bình, nghiên cứu, đánh giá về cuộc đời, sự nghiệp sáng tác văn học của Nguyễn Khuyến cùng một số giai thoại về ông
/ 49000đ

  1. Thơ.  2. Văn học cận đại.  3. Việt Nam.  4. Nguyễn Khuyến.  5. Nghiên cứu văn học.  6. |Văn học cận đại|  7. |Nghiên cứu văn học|  8. Nguyễn Khuyến|
   I. Mai Hương.
   895.9221009 NG 527 K 2003
    ĐKCB: VV.004176 (Sẵn sàng)  
17. DUMAS, ALEXANDRE
     Ba người lính ngự lâm / Alexandre Dumas ; Dịch: Trần Việt, Anh Vũ .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 536tr. ; 19cm
   ISBN: 9786049829116 / 41000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Trần Việt.   II. Anh Vũ.
   843.3 B 100 N 2000
    ĐKCB: VV.000260 (Sẵn sàng)  
18. CAO BÁ QUÁT
     Mẫn hiên thuyết loại / Cao Bá Quát, Trương Quốc Dụng ; Hoàng Văn Lâu dịch và giới thiệu .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 174tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm Mẫn hiên thuyết loại của hai tác giả Cao Bá Quát và Trương Quốc Dụng bao gồm hai phần: Phần 1 tập hợp mười thiên truyện kí của Cao Bá Quát; Phần 2 trình bày những ghi chép về danh lam cổ tích và các nhân vật lịch sử do Trương Công Dụng biên soạn
   ISBN: 8935075900486 / 22000đ

  1. Tác phẩm.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Tác giả.  4. Văn học cận đại.  5. {Việt Nam}  6. |Văn học Việt Nam|  7. |Nghiên cứu văn học|  8. Tác phẩm|  9. Tác giả|
   I. Hoàng Văn Lâu.   II. Trương Quốc Dụng.
   900 M121H 2004
    ĐKCB: vv.005925 (Sẵn sàng)  
19. LÊ NGUYÊN CẨN
     William Makepeace Thackeray / B.s.: Lê Nguyên Cẩn (ch.b.), Nguyễn Linh Chi .- H. : Đại học Sư phạm , 2006 .- 127tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về cuộc đời và sự nghiệp viết văn của nhà văn Anh William Makepeace Thackeray. Phân tích tác phẩm chính "Hội chợ phù hoa". Một số nhận định của các nhà văn, nhà nghiên cứu phê bình phương Tây về William Thackeray và kiệt tác "Hội chợ phù hoa"
/ 17000đ

  1. Thecơri, U. M..  2. Tác giả.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Tác phẩm.  5. Văn học cận đại.  6. {Anh}  7. [Sách đọc thêm]
   I. Lê Nguyên Cẩn.   II. Nguyễn Linh Chi.
   895.92201 T 101 G 2006
    ĐKCB: vv.004256 (Sẵn sàng)  
20. DUMAS, ALAXANDRE
     Những quận chúa nổi loạn/ . T. 1 / Alaxandre Dumas ; Quang Thặng, Hồng Hà, Hữu Lê dịch. .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2001 .- 447 tr ; 19 cm
/ 42.000VND

  1. Pháp.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học cận đại.
   I. Hồng Hà.   II. Hữu Lê dịch.   III. Quang Thặng.
   843.3 NH 556 Q 2001
    ĐKCB: VV.000103 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»