Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NORD, PIERRE
     Người tự sát thứ mười ba / Pierre Nord; Đoàn Doãn dịch .- H. : Hội nhà văn , 2002 .- 254tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài)
/ 24500

  1. Truyện.  2. Vụ án.  3. Văn học Pháp.  4. |Văn học Pháp|  5. |Truyện|
   I. Đoàn Doãn.
   840 NG 558 T 2002
    ĐKCB: VV.001069 (Sẵn sàng)  
2. HUYGÔ, VICHTOR
     Những người khốn khổ . T.3 / Vichtor Huygô; Huỳnh Lý,...[và những người khác] dịch .- Tái bản .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 575tr. ; 19cm .- (Văn học cổ điển - Đông A Classics)
  Tóm tắt: Gồm phần thứ ba Marius: Paris xét qua một hạt bụi của nó; Nhà đại tư sản; Ông và cháu; Những người bạn của A-B-C; Nghèo khổ lại hóa hay; Hai ngôi sao gặp nhau; Anh nhà nghèo bất hảo;...
/ 44000đ

  1. Tiểu thuyết Pháp.  2. Văn học Pháp.  3. |Văn học Pháp|  4. |Tiểu thuyết Pháp|
   I. Huỳnh, Lý.
   843.7 NH 556 N 2000
    ĐKCB: VV.000249 (Sẵn sàng)  
3. DUMAS, LAXANDRE
     Những quận chúa nổi loạn / Laxandre Dumas ; Quang Thặng, Hồng Hà, Hữu Lê dịch .- Đà Nẵng : Nxb.Đà Nẵng , 2001 .- 359tr. ; 19cm
   T.2

  1. Văn học Pháp.  2. Tiểu thuyết.
   I. Quang Thặng.   II. Hữu Lê dịch.   III. Hồng Hà.
   843.3 NH 556 Q 2001
    ĐKCB: VV.000238 (Sẵn sàng)  
4. VECNƠ, GIUYN
     Tình yêu qua sáu nghìn dặm : Tiểu thuyết phiêu lưu mạo hiểm / Giuyn Vecnơ ; Vũ Liêm dịch .- Paris : Nxb. Hachette , 2003 .- 487 tr. ; 19 cm
/ 34500

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học Pháp.  3. Văn học hiện đại.  4. {Pháp}  5. [Tiểu thuyết]  6. |Văn học hiện đại|  7. |Pháp|
   I. Vũ, Liêm.
   843.3 T312Y 2003
    ĐKCB: vv.000503 (Sẵn sàng)  
5. DAUDET, ALPHONSE,
     Những vì sao : : truyện ngắn chọn lọc / / A. Daudet ; Trần Việt, Anh Vũ d .- H. : Hội Nhà văn , 2006 .- 425tr. ; 19cm
   Nội dung : Thư gửi từ cối xay gió của tôi ; Dọn đến nhà mới ; Bí mật của Bác cả Coócni bị khám phá ; ...
/ 47.000đ

  1. Truyện ngắn Pháp.  2. Văn học Pháp.
   I. Anh Vũ.   II. Trần Việt.
   843.8 NH556V 2006
Không có ấn phẩm để cho mượn
6. DUMAS, ALEXANDRE,
     Hiệp sĩ Sainte - Hermine / / Alexandre Dumas ; người dịch Xuân Hương .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2010 .- 727 tr. ; 24 cm
/ 156.000đ

  1. Tiểu thuyết Pháp.  2. Văn học Pháp.
   I. Xuân Hương.
   843.3 H307SS 2010
    ĐKCB: vv.010065 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.009494 (Sẵn sàng)  
7. MÔPATXĂNG, GHIĐƠ
     Mẹ hoang dã : Truyện ngắn / Môpatxăng Ghiđơ, Nguyễn Văn Quảng dịch .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2004 .- 164 tr. ; 19 cm
/ 17.000đ

  1. Văn học Pháp.  2. Văn học nước ngoài.  3. |Văn học Pháp|  4. |Văn học nước ngoài|
   843.3 M200H 2004
    ĐKCB: VV.000485 (Sẵn sàng)  
8. DAUDET, ALPHONSE,
     Những vì sao : : truyện ngắn chọn lọc / / A. Daudet ; Trần Việt, Anh Vũ d .- H. : Hội Nhà văn , 2006 .- 425tr. ; 19cm
   Nội dung : Thư gửi từ cối xay gió của tôi ; Dọn đến nhà mới ; Bí mật của Bác cả Coócni bị khám phá ; ...

  1. Truyện ngắn Pháp.  2. Văn học Pháp.
   I. Anh Vũ.   II. Trần Việt.
   843.8 NH556V 2006
    ĐKCB: vv.000531 (Sẵn sàng)  
9. NORD, PIERRE
     Người tự sát thứ mười ba / Pierre Nord; Đoàn Doãn dịch .- H. : Hội nhà văn , 2002 .- 254tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài)
   ISBN: 10130425 / 24500

  1. Truyện.  2. Vụ án.  3. Văn học Pháp.  4. |Văn học Pháp|  5. |Truyện|
   I. Đoàn Doãn.
   840 NG550452TS 2002
    ĐKCB: VV.000146 (Sẵn sàng)  
10. BÊCKÉT
     Chờ đợi Gôđô : kịch hai hồi / Bêckét; Đình Quang dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 180tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906723 / 24000đ

  1. Văn học Pháp.  2. Kịch.  3. [Kịch]  4. |Pháp|  5. |Văn học|  6. Kịch|
   I. Bêckét.   II. Đình Quang.
   842.2 CH450Đ 2006
    ĐKCB: vv.004290 (Sẵn sàng)  
11. BÔMACSE
     Thợ cạo thành Xêvin / Bômacse; Trọng Đức dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 163tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906389 / 22000đ

  1. Kịch.  2. Văn học Pháp.  3. {Pháp}  4. [Kịch]  5. |Pháp|  6. |Văn học|  7. Kịch|
   I. Bômacse.   II. Trọng Đức.
   842.2 TH450C 2006
    ĐKCB: vv.004294 (Sẵn sàng)  
12. MÔLIE
     Kẻ ghét đời / Môlie; Đỗ Đức Hiểu dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 180tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906860 / 24500đ

  1. Kịch.  2. Văn học Pháp.  3. {Pháp}  4. [Kịch]  5. |Kịch|  6. |Pháp|  7. Văn học|
   I. Môlie.   II. Đỗ Đức Hiểu.
   842.2 K200G 2006
    ĐKCB: vv.004296 (Sẵn sàng)  
13. DAUDET ALPHONSE
     Những vì sao : : truyện ngắn chọn lọc / / A. Daudet ; Trần Việt, Anh Vũ d .- H. : Hội Nhà văn , 2006 .- 425tr. ; 19cm
   Nội dung : Thư gửi từ cối xay gió của tôi ; Dọn đến nhà mới ; Bí mật của Bác cả Coócni bị khám phá ; ...

  1. Truyện ngắn Pháp.  2. Văn học Pháp.
   I. Anh Vũ.   II. Trần Việt.
   843.3 Nh 556 V 2010
    ĐKCB: VV.010042 (Sẵn sàng)