Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
149 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. ĐINH XUÂN DŨNG
     Văn hoá, văn học, nghệ thuật Việt Nam đương đại - một số vấn đề lý luận và thực tiễn : Tuyển chọn các bài viết 1966 - 2014 . T.1 / Đinh Xuân Dũng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 479tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm các bài viết lý luận về văn hoá, văn học, nghệ thuật trong thực tiễn vận động và phát triển văn hoá Việt Nam đương đại

  1. Văn hoá.  2. Văn học.  3. Nghệ thuật.  4. {Việt Nam}  5. [Bài viết]
   306.09597 V 115 H 2015
    ĐKCB: VV.004790 (Sẵn sàng)  
2. Tác giả trong nhà trường - Nguyễn Công Hoan .- H. : Văn học , 2011 .- 230tr ; 19cm .- (Phê bình và bình luận văn học)
  Tóm tắt: Nhiều bài viết của nhiều tác giả viết về cuộc đời, trí tuệ, tài năng, nghệ thuật, giá trị,... của Nguyễn Công Hoan và các tác phẩm của ông như: "Ngựa người và người ngựa", "Đống rác cũ", "Cô giáo minh",...
/ 45000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Tác giả.  3. Văn học.  4. Văn xuôi.  5. TVQG.  6. {Việt Nam}
   895.92201 T 101 G 2011
    ĐKCB: VV.007604 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN, TRẦN THIẾT
     Lính biệt động : tiểu thuyết . T.2 / Nguyễn Trần Thiết .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2003 .- 331 tr. ; 21 cm
/ 36.000đ

  1. Văn học.  2. Văn học cách mạng.  3. Văn học hiện đại.  4. Văn học Việt Nam.  5. {Việt Nam}  6. [Tiểu thuyết]  7. |Văn học Việt Nam|  8. |Văn học|  9. Văn học cách mạng|
   895.922334 L312BĐ 2003
    ĐKCB: VV.007673 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. ĐINH XUÂN DŨNG
     Văn hoá, văn học, nghệ thuật Việt Nam đương đại - một số vấn đề lý luận và thực tiễn : Tuyển chọn các bài viết 1966 - 2014 . T.2 / Đinh Xuân Dũng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 479tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm các bài viết lý luận về văn hoá, văn học, nghệ thuật trong thực tiễn vận động và phát triển văn hoá Việt Nam đương đại
   ISBN: 9786045716458

  1. Văn hoá.  2. Văn học.  3. Nghệ thuật.  4. {Việt Nam}  5. [Bài viết]
   306.09597 V115H 2015
    ĐKCB: VV.006640 (Sẵn sàng)  
5. Tài liệu nghiên cứu, quán triệt Nghị quyết số 23 - NĐ/TW của Bộ Chính trị, khoá X "Về tiếp tục xây dựng và phát triển văn học, nghệ thuật trong thời kỳ mới" .- H. : Chính trị Quốc gia , 2008 .- 68tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung ương
  Tóm tắt: Trình bày việc nghiên cứu, quán triệt nghị quyết số 23-NQ/TW của Bộ Chính trị, khoá X về tiếp tục xây dựng và phát triển văn học nghệ thuật trong thời kì mới
/ 5500đ

  1. Nghị quyết.  2. Đại hội 10.  3. Văn học.  4. Nghệ thuật.  5. Thời kì đổi mới.
   324.2597071 T103LN 2008
    ĐKCB: VV.005995 (Sẵn sàng)  
6. HỒ CHÍ MINH
     Nhật ký trong tù / Hồ Chí Minh .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2010 .- 135tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài thơ trong tập nhật ký trong tù của Bác với nguyên văn chữ hán, phiên âm, dịch nghĩa và dịch thơ
/ 20000đ

  1. Thơ.  2. Văn học.  3. Thơ Đường.  4. {Việt Nam}  5. |Thơ Việt Nam|  6. |Thơ Đường Việt Nam|  7. Văn học Việt Nam|
   895.9221 NH 124 K 2010
    ĐKCB: VV.003983 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004392 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004965 (Sẵn sàng)  
7. LIÊU QUỐC NHĨ
     Một chuyện tình : Tiểu thuyết tình cảm xã hội . T.1 / Liêu Quốc Nhĩ .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1991 .- 267tr. ; 19 cm
  1. Văn học.
   895.9223 M 458 C 1991
    ĐKCB: VV.003874 (Sẵn sàng)  
8. LIÊU QUỐC NHĨ
     Một chuyện tình : Tiểu thuyết tình cảm xã hội . T.2 : TIỂU THUYẾT TÌNH CẢM XẢ HỘI / Liêu Quốc Nhĩ .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1991 .- 275tr. ; 19cm.
/ 8000đ.

  1. Văn học.  2. {Việt Nam}  3. |Tiểu thuyết|
   895.9223 M 458 C 1991
    ĐKCB: VV.001491 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. VŨ, TRỌNG PHỤNG
     Kỹ nghệ lấy Tây / Vũ Trọng Phụng. .- Hà Nội : Hà Nội , 1995 .- 324 tr. ; 19 cm .- (Danh tác Việt Nam)
  Tóm tắt: Tác phẩm cho mọi người thấy được hiện thực của xã hội nước ta những năm 1930 bi hài đều có. Nhưng họ có khác nhau gì đâu, tất cả đều là nạn nhân của sự phụ tình, của những lễ nghi Nho giáo phong kiến để rồi bước đường cùng phải dấn thân vào kiếp me Tây. Qua đó thấy được số phận của con người trước sự thay đổi của xã hội
   ISBN: 9786049638398

  1. Văn học.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Tiểu thuyết--]
   895.9223 K 600 N 1995
    ĐKCB: VV.004339 (Sẵn sàng)  
10. ĐỖ ĐỖ
     Khúc nhạc tình yêu . T.1 : Đà Nẵng , 2003 .- 215tr ; 19cm
/ 12000đ

  1. Việt Nam.  2. Văn học.
   895.223 KH 506 N 2003
    ĐKCB: VV.003402 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003423 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003487 (Sẵn sàng)  
11. QUỲNH DAO
     Khói lam cuộc tình : Tiểu thuyết . T.1 / Quỳnh Dao; Liêu Quốc Nhĩ dịch , 1993 .- 231 tr. ; 19 cm
/ 39000

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học Trung Quốc.  3. Văn học.  4. {Trung Quốc}  5. [Tiểu thuyết]  6. |Văn học nước ngoài|  7. |Văn học Trung Quốc|
   I. Liêu, Quốc Nhĩ.
   895.13 KH 428 L 1993
    ĐKCB: VV.001879 (Sẵn sàng)  
12. CỔ LONG
     Lưu tinh hồ điệp kiếm . T.1 : Sao băng / Cổ Long ; Cao Tự Thanh dịch .- H. : Hội nhà văn , 2004 .- 227tr ; 19cm.
/ 23000đ

  1. Văn học.  2. Truyện kiếm hiệp.  3. {Trung Quốc}
   I. Cao, Tự Thanh.
   895.1 L 566 T 2004
    ĐKCB: VV.001685 (Sẵn sàng)  
13. ARCHER, JEFFREY
     Quyền lực thứ tư / Jeffrey Archer; Nguyễn Thành Châu, Nguyễn Vũ Cẩm Tú: Dịch .- H. : Văn học , 2011 .- 747tr ; 21cm.
/ 120000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học.  4. {Anh}  5. |Văn học Anh|  6. |Văn học hiện đại Anh|  7. Tiểu thuyết Anh|  8. Văn học Anh hiện đại|
   I. Nguyễn, Vũ Cẩm Tú.   II. Nguyễn, Thành Châu.
   823 Q 527 L 2011
    ĐKCB: VV.001134 (Sẵn sàng)  
14. GHENMAN, ALÊCHXANĐRƠ
     Chúng tôi ký tên dưới đây : kịch hai hồi / Alêchxanđrơ Ghenman; Bùi Giang dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 163tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906501 / 22000đ

  1. Kịch sân khấu.  2. Nga.  3. Văn học.  4. {Nga}  5. [Kịch]  6. |Văn học|  7. |Kịch Nga|  8. Sân khấu|
   I. Bùi Giang.
   891.72 CH 513 T 2006
    ĐKCB: VV.000701 (Sẵn sàng)  
15. MANZÔNI, ALEXANĐRÔ
     Những kẻ đính hôn / Alexanđrô Manzôni, Nguyễn Duy Lập dịch và giới thiệu .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2003 .- 888 tr ; 21 cm
/ 88000

  1. Văn học Ý.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học.  4. {Ý}  5. [Tiểu thuyết]  6. |Tiểu thuyết|  7. |Văn học Ý|
   I. Nguyễn Duy Lập.
   853.3 NH 556 K 2003
    ĐKCB: VV.000500 (Sẵn sàng)  
16. Văn học Việt Nam thế kỷ XX . Q.4,T.1 : Thơ ca chữ Hán Việt Nam đầu thế kỷ XX / chủ biên: Mai Quốc Liên; sưu tầm và soạn tuyển: Lưu Hồng Sơn, Trung tâm Nghiên cứu Quốc học .- H. : Văn học , 2005 .- 818tr ; 24cm
   Q.4,T.1

  1. Thơ chữ Hán.  2. Văn học.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Thơ ca.  5. {Việt Nam}
   895.223 V 115 H 2005
    ĐKCB: VV.004353 (Sẵn sàng)  
17. Tác giả trong nhà trường - Xuân Diệu .- H. : Văn học , 2006 .- 226tr ; 19cm .- (Phê bình và bình luận văn học)
  Tóm tắt: Cuộc đời,lí tưởng, không gian nghệ thuật và thơ của Xuân Diệu
/ 25000đ

  1. Xuân Diệu.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Thơ.  4. Văn học.  5. Nhà thơ.  6. {Việt Nam}
   895.92201 T 101 G 2006
    ĐKCB: VV.004208 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN ĐÌNH THI
     Nguyễn Trãi ở Đông Quan / Nguyễn Đình Thi .- H. : Sân khấu , 2006 .- 147tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 19500đ

  1. Văn học.  2. Kịch bản.  3. Bi kịch.  4. {Việt Nam}
   895.9222 NG 527 T 2006
    ĐKCB: VV.004264 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN KHẮC PHỤC
     Tiểu thuyết Nguyễn Khắc Phục : CHÂU THỔ / Nguyễn Khắc Phục .- Hà Nội : Công an nhân dân , 2005 .- 775tr. ; 21cm
/ 80000

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học.
   895.9223 CH 125 T 2005
Không có ấn phẩm để cho mượn
20. NGUYỄN KHẮC PHỤC
     Tiểu thuyết Nguyễn Khắc Phục : CHÂU THỔ / Nguyễn Khắc Phục .- Hà Nội : Công an nhân dân , 2005 .- 775tr. ; 21cm
/ 80000

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học.
   XXX T309TN 2005
    ĐKCB: VV.001246 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»