Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
132 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. MAI VĂN HAI
     Xã hội học văn hoá / Mai Văn Hai (ch.b.), Mai Kiệm .- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 302tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những khái niệm về văn hoá, về xã hội học văn hoá với tư cách là một chuyên ngành khoa học; một số hướng tiếp cận trong nghiên cứu xã hội học văn hoá, các yếu tố cơ bản và các hình thức tồn tại của văn hoá. sự vận hành của văn hoá trong đời sống xã hội
   ISBN: 121904 / 31000đ

  1. Văn hoá.  2. Xã hội học.
   I. Mai Kiệm.
   31000đ X 100 H
    ĐKCB: VV.008564 (Sẵn sàng)  
2. VŨ, KHIÊU
     Hồ Chí Minh ngôi sao sáng mãi trên bầu trời Việt Nam / Vũ Khiêu .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2012 .- 411tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Tập hợp những kết quả nghiên cứu của giáo sư Vũ Khiêu về cuộc đời, sự nghiệp và tư tưởng Hồ Chí Minh như: Hồ Chí Minh qua cuộc hành trình tìm đường cứu nước; Hồ Chí Minh với vấn đề đạo đức; Hồ Chí Minh với vấn đề văn hóa và con người.

  1. Hồ Chí Minh.  2. Văn hóa.  3. Đạo đức.  4. Cách mạng.  5. Cuộc đời.  6. Sự nghiệp.
   959.703092 H450CM 2012
    ĐKCB: vv.008488 (Sẵn sàng)  
3. ĐINH XUÂN DŨNG
     Văn hoá, văn học, nghệ thuật Việt Nam đương đại - một số vấn đề lý luận và thực tiễn : Tuyển chọn các bài viết 1966 - 2014 . T.1 / Đinh Xuân Dũng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 479tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm các bài viết lý luận về văn hoá, văn học, nghệ thuật trong thực tiễn vận động và phát triển văn hoá Việt Nam đương đại

  1. Văn hoá.  2. Văn học.  3. Nghệ thuật.  4. {Việt Nam}  5. [Bài viết]
   306.09597 V 115 H 2015
    ĐKCB: VV.004790 (Sẵn sàng)  
4. LÊ THI
     Hôn nhân và gia đình - Cuộc sống và biến động / Lê Thi .- H. : Chính trị Quốc gia ; Quân đội nhân dân , 2019 .- 120tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Phân tích, luận giải những nét đẹp văn hoá ứng xử trong gia đình và giao tiếp ngoài xã hội, gia đình trẻ với quan niệm về tự do và trách nhiệm, tổ chức cuộc sống và phát huy truyền thống gia đình, quan hệ giới và khoảng cách giữa các thế hệ. Mối liên hệ giữa cá nhân, gia đình, xã hội và gia đình trước các vấn đề xã hội
   ISBN: 9786045752098

  1. Gia đình.  2. Văn hoá.  3. Hôn nhân.  4. Xã hội.
   306.8 H 454 N 2019
    ĐKCB: VV.007809 (Sẵn sàng)  
5. Danh bạ điện thoại ngành văn hoá thông tin cơ sở .- H. : Công ty Mỹ thuật Trung ương - Bộ văn hóa thông tin , 2015 .- 179tr. ; 19cm
   Lưu hành nội bộ

  1. Danh bạ điện thoại.  2. Văn hoá.  3. Thể thao.  4. Du lịch.  5. {Việt Nam}
   353.7025597 D107BĐ 2015
    ĐKCB: VV.007109 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006734 (Sẵn sàng)  
6. Về văn hóa văn nghệ các dân tộc thiểu số .- H. : Văn hóa dân tộc , 1996 .- 248tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các chỉ thị, nghị quyết của Đảng và nhà nước, một số ý kiến các bài viết, bài nói của Hồ Chí Minh và các nhà lãnh đạo, các chỉ thị của Bộ Văn hóa.
/ 30đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn hóa.  3. Văn nghệ.
   30đ 306 1996
    ĐKCB: VV.007160 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. ĐINH XUÂN DŨNG
     Văn hoá, văn học, nghệ thuật Việt Nam đương đại - một số vấn đề lý luận và thực tiễn : Tuyển chọn các bài viết 1966 - 2014 . T.2 / Đinh Xuân Dũng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 479tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm các bài viết lý luận về văn hoá, văn học, nghệ thuật trong thực tiễn vận động và phát triển văn hoá Việt Nam đương đại
   ISBN: 9786045716458

  1. Văn hoá.  2. Văn học.  3. Nghệ thuật.  4. {Việt Nam}  5. [Bài viết]
   306.09597 V115H 2015
    ĐKCB: VV.006640 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN ĐỨC ANH SƠN
     Huế - Triều Nguyễn. Một cái nhìn / Trần Đức Anh Sơn .- H. : Thuận Hóa , 2004 .- 261tr. : minh hoạ ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm 56 bài viết nghiên cứu, khảo cứu lịch sử - văn hoá của tác giả về Huế và triều Nguyễn; phân tích về sinh thái nhân văn, lịch sử, văn hóa của Huế và vương triều Nguyễn trong lịch sử đất nước; thể hiện góc nhìn đương đại đối với nghệ thuật, văn hóa và di tích cổ ở Huế.
   ISBN: 10143201 / 40000đ

  1. Văn hoá.  2. Lịch sử.  3. Triều Nguyễn.  4. {Huế}
   40000đ TĐS 736 H 2004
    ĐKCB: VV.006877 (Sẵn sàng)  
9. LÝ, KHẮC CUNG
     Văn vật ẩm thực đất Thăng Long / Lý Khắc Cung .- Hà Nội : Văn hoá Dân tộc , 2004 .- 240 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách giới thiệu về văn hoá mảnh đất Thăng Long xưa.
/ 24.000đ

  1. Phong tục tập quán.  2. Văn hóa.  3. Việt Nam.  4. Việt Nam.  5. {Thăng Long}  6. |Việt Nam|  7. |Thăng Long|  8. Văn hóa|  9. Ẩm thực|
   390.0959731 V115VẨ 2004
    ĐKCB: VV.005549 (Sẵn sàng)  
10. Niên giám thống kê năm 1999 : Hệ số liệu Kinh tế - Xã hội năm 1996 - 2000 .- Kiên Giang : Phòng Thống kê , 1999 .- 97tr ; 21cm
  1. Văn hoá.  2. Xã hội.  3. Kinh tế.  4. Niên giám thống kê.  5. {Thị xã Rạch Giá}
   315.9799 N305GT 1999
    ĐKCB: VV.005143 (Sẵn sàng)  
11. Tài liệu hướng dẫn thực hiện cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá" .- Kiên Giang , 2001 .- 79tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Ban chỉ đạo cuộc vận động " Toàn dân đoàn kết xây đựng đời sống văn hóa"

  1. Pháp luật.  2. Văn hoá.  3. {Việt Nam}  4. [Sách hỏi đáp]
   344.5970902638 T103LH 2001
    ĐKCB: VV.005102 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005104 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006728 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006713 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006735 (Sẵn sàng)  
12. Tăng cường hoạt động giao lưu văn hóa vùng dân tộc thiểu số - miền núi: : Kỷ yếu hội thảo - 2005/ / Bộ Văn hóa thông tin. Vụ văn hóa dân tộc .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 252 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đánh giá hoạt động giao lưu văn hóa ở miền núi, vùng dân tộc thiểu số trong những năm 2001 - 2005

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn hóa.  3. Việt Nam.  4. |Dân tộc thiểu số|  5. |Văn hóa|  6. Việt Nam|
   I. Bộ Văn hóa thông tin. Vụ văn hóa dân tộc.
   305.89593 T116CH 2007
    ĐKCB: VV.005101 (Sẵn sàng)  
13. Niên giám thống kê năm 2003 - 2005 : T.1 .- H. : Phòng Thống kê Châu Thành , 2005 .- 126tr ; 21cm
  1. Văn hoá.  2. Xã hội.  3. Kinh tế.  4. Niên giám thống kê.  5. {Huyện Châu Thành}
   315.9799 N305GT 2005
    ĐKCB: VV.005977 (Sẵn sàng)  
14. Vùng đất Nam Bộ . T.10 : Tiến trình hội nhập khu vực và thế giới / B.s.: Võ Văn Sen (ch.b.), Hà Minh Hồng, Trần Nam Tiến... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 446tr. ; 24cm
   Thư mục: tr. 429-444
  Tóm tắt: Khái quát về tiến trình giao thoa và tiếp biến văn hoá của vùng đất Nam Bộ qua các thời kì lịch sử. Vị thế, vai trò của vùng đất Nam Bộ trong tiến trình hội nhập khu vực và thế giới
   ISBN: 9786045735510

  1. Lịch sử.  2. Hội nhập khu vực.  3. Văn hoá.  4. {Nam Bộ}  5. |Lịch sử|  6. |Hội nhập khu vực và thế giới|  7. Văn hóa|
   I. Phạm Ngọc Trâm.   II. Trần Thuận.   III. Trần Nam Tiến.   IV. Võ Văn Sen.
   303.482095977 V513ĐN 2017
    ĐKCB: VV.005365 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM THỊ HẢO
     Phát triển văn hoá xây dựng nông thôn mới / Phạm Thị Hảo b.s. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá Thông tin , 2014 .- 192tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Phổ biến kiến thức xây dựng nông thôn mới trên lĩnh vực văn hoá như văn hoá lễ hội, tín ngưỡng truyền thống, truyền thống văn hoá gia đình, bài trừ tệ nạn, hủ tục, bản sắc trang phục dân tộc... cùng các hoạt động thể dục thể thao, bảo tồn và phát huy nghề và làng nghề truyền thống
   ISBN: 9786045708446

  1. Văn hoá.  2. Phát triển.  3. Nông thôn.  4. {Việt Nam}
   306.09597091734 PH 110 T 2014
    ĐKCB: VV.004250 (Sẵn sàng)  
16. Thống kê lễ hội Việt Nam. . T.1 / Hà Văn Tăng ... [và những người khác]. .- H. : [Knxb] , 2008 .- 393tr. : ảnh ; 21cm
   Đầu tang tên sách ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Cục Văn hóa cơ sở.

  1. Lễ hội.  2. Văn hóa.  3. {Việt Nam}  4. [Thống kê]
   I. Hà, Văn Tăng,.
   394.269597 TH 455 K 2008
    ĐKCB: VV.005085 (Sẵn sàng)  
17. Đan Mạch văn hoá và nghệ thuật / Trần Tiễn Cao Đăng (b.s) .- Hà Nội : Thế giới , 2006 .- 109tr. ; 17cm .- (Tủ sách về Đan Mạch)
   Thế giới
  Tóm tắt: Nhằm giúp độc giả có thêm tư liệu và hiểu biết về đất nước Đan Mạch, đồng thời thắt chặt mối quan hệ ngoại giao ngày càng tốt đẹp giữa hai nước Việt Nam - Đan Mạch.

  1. Văn hoá.  2. Nghệ thuật.  3. Đan Mạch.
   I. Trần Tiễn Cao Đăng b.s.
   306.09489 Đ 105 M 2006
    ĐKCB: VV.004836 (Sẵn sàng)  
18. Niên giám thống kê năm 2006 .- H. : Phòng Thống kê Thành phố Rạch Giá , 2007 .- 115tr ; 21cm
  1. Văn hoá.  2. Xã hội.  3. Kinh tế.  4. Niên giám thống kê.  5. {Thành phố Rạch Giá}
   315.9799 N 305 G 2007
    ĐKCB: VV.004227 (Sẵn sàng)  
19. Niên giám thống kê năm 2007 .- H. : Phòng Thống kê Thành phố Rạch Giá , 2008 .- 93tr ; 21cm
  1. Văn hoá.  2. Xã hội.  3. Kinh tế.  4. Niên giám thống kê.  5. {Thành phố Rạch Giá}
   315.9799 N 305 G 2008
    ĐKCB: VV.004225 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007133 (Sẵn sàng)  
20. Tư tưởng Hồ Chí Minh mãi mãi soi đường chúng ta đi / B.s.: Ngô Văn Thạo (ch.b.), Ngô Bá Toại, Trịnh Duy Kim.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2004 .- 433tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Ban Tư tưởng - Văn hoá Trung ương
  Tóm tắt: Gồm các bài thuyết trình của 29 báo cáo viên tham dự hội thi chung khảo toàn quốc về tư tưởng Hồ Chí Minh trên nhiều lĩnh vực như về Quốc phòng, kinh tế, văn hóa, xây dựng Đảng...
/ 37000đ

  1. Quốc phòng.  2. Kinh tế.  3. Văn hóa.  4. Xây dựng Đảng.  5. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  6. [Báo cáo]
   I. Nguyễn Đức Bình.   II. Trịnh Duy Kim.   III. Nguyễn Viết Thông.   IV. Ngô Văn Thạo.
   335.4346 T 550 T 2004
    ĐKCB: VV.004524 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»