13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
Lịch sử triết học
/ Nguyễn Hữu Vui (chủ biên, ...[và những người khác].
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2002
.- 646tr. ; 21cm
Tóm tắt: Triết học Trung Quốc cổ đại - trung đại: triết học Ấn Độ cổ đại - trung đại. Triết học Hy Lạp và La Mã cổ đại. Triết học Tây Âu thời kỳ trung cổ, phục hưng và cận đại. Triết học cổ điển Đức. Triết học Mác - Lênin. Triết học phi Mác - xít hiện đại ở phương Tây . / 47000đ
1. Lịch sử. 2. Triết học. 3. [Ấn Độ]
I. Bùi, Thanh Quốc,. II. Bùi, Đăng Duy,. III. Hà, Văn Tấn,.
100 L 302 S 1998
|
ĐKCB:
VV.000669
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
NGUYỄN NGỌC SƠN Thế giới trong ta
: Những bài hay nhất
. T.1 / Thế Trường, Nguyễn Thành Công, Phó Đức Thảo..
/ B.s., tuyển chọn: Nguyễn Ngọc Sơn (ch.b.), Đào Nam Sơn, Phan Duy Kha
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2006
.- 479tr ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức khoa học thường thức về những hiện tượng tự nhiên, sự vật lạ, phong tục tập quán điển hình và khả năng của con người... / 60000đ
1. Triết học. 2. Năng lực. 3. Con người.
I. Tiêu Dao. II. Phó Đức Thảo. III. Thế Trường. IV. Nguyễn Thành Công.
000 TH 250 G 2006
|
ĐKCB:
VV.006.185
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Những câu hỏi đáp toàn thiện
: Các cuộc nói chuyện của Đức Thánh Ân A. C. Bhaktivedanta Swami Prabhupada
/ Dilya Chan dịch
.- Hà Nội : Lao động , 2008
.- 121tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm các cuộc nói chuyện của Đức Thánh Ân A. C. Bhaktivedanta Swami Prabhupada về: Krsna - đấng hấp dẫn vạn vật, văn hoá Veda, về mục đích chân chính của cuộc sống, con đường tu dưỡng, tín đồ toàn thiện... / 25.000đ
1. Triết học. 2. Văn hoá. 3. Kinh Phật. 4. Đạo Phật.
I. Chan, Dilya.
200 NH 556 C 2008
|
ĐKCB:
VV.009158
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.008475
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
STUMPF, SAMUEL ENOCH Nhập môn triết học phương Tây
/ Samuel Enoch Stumpf, Donald C.Abel; Lưu Văn Hy biên dịch
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2004
.- 445tr : bảng ; 27cm
Tóm tắt: Đề cập đến những vấn đề của triết học, các thuyết về tri thức, thuyết duy tâm, duy vật, thuyết tự do, thuyết tất định, triết học chính trị và xã hội, giá trị của triết học. Sau mỗi chương có câu hỏi ôn tập và thảo luận / 110.000đ
1. Triết học. 2. Triết học phương tây.
I. C.Abel, Donald. II. Lưu Văn Hy biên.
100 NH 123 M 2004
|
ĐKCB:
VV.004541
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
MORGAN, DIANE Triết học và tôn giáo Phương Đông
/ Diane Morgan; Lưu Văn Hy dịch
.- H.;Tp. Hồ Chí Minh : Tôn giáo;Cty Văn hóa Minh Trí - NS. Văn Lang , 2006
.- 310tr : minh họa ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức về lịch sử ra đời, nghi lễ, triết lí của các tôn giáo phương Đông như: Ấn giáo, Phật giáo, Khổng giáo, Lão giáo và các đạo giáo thiểu số / 60.000đ
1. Triết học. 2. Tôn giáo. 3. |Phương Đông|
I. Lưu Văn Hy.
100 TR 308 H 2006
|
ĐKCB:
VV.004546
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGUYỄN HIẾN LÊ Liệt Tử - Dương Tử
/ Nguyễn Hiến Lê
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2007
.- 252 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Trình bày quan điểm về triết học cổ Trung Quốc của hai nhà tư tưởng gia: Liệt Tử và Dương Tử
1. Triết học. 2. {Trung Quốc}
128 L 308 T 1992
|
ĐKCB:
VV.004561
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
NGUYỄN HÙNG HẬU Đại cương triết học Việt Nam
: Từ khởi nguyên đến 1858
/ Nguyễn Hùng Hậu chủ biên, Doãn Chính, Vũ Văn Giàu
.- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2005
.- 296tr ; 21cm
Thư mục: tr. 293 - 296 Tóm tắt: Trình bày tư tưởng triết học Việt Nam từ khởi nguyên đến nửa đầu thế XIX, đến năm 1858 và một số tư tưởng triết học ở những giai đoạn chính trong lịch sử: tư tưởng Nguyễn Trãi, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Chân Nguyên thiền sư, Lê Quý Đôn, Minh Mệnh, Nguyễn Đức Đạt... / 42.000đ
1. Lịch sử. 2. Triết học. 3. Tư tưởng. 4. {Việt Nam}
I. Doãn Chính. II. Vũ Văn Giàu.
100 Đ 103 C 2005
|
ĐKCB:
VV.005434
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|