Tìm thấy:
|
|
2.
HOÀNG PHÊ Chính tả tiếng Việt
/ Hoàng Phê
.- In lần thứ 2, có sửa chữa .- H. ; Đà Nẵng : Trung tâm từ điển học ; Nxb. Đà Nẵng , 2001
.- 800tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày về chữ viết tiếng Việt, đặc điểm và một vài vấn đề về nội dung, cấu tạo của cuốn sách. Cách viết các chữ đôi dễ lẫn, các chữ đơn từng cặp, các chữ kép và dấu dùng thế nào cho đúng / 85000đ
1. Chính tả. 2. Tiếng Việt.
495.922152 CH 312 T 2001
|
ĐKCB:
VV.007836
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
NGUYỄN XUÂN KHOA Tiếng Việt
: Giáo trình Đào tạo Giáo viên Mầm non
. T.2
/ Nguyễn Xuân Khoa
.- Tái bản lần thứ 7 .- H. : Đại học Sư phạm , 2009
.- 163tr. ; 21cm
Thư mục cuối mỗi phần Tóm tắt: Trình bày các kiến thức về từ vựng tiếng Việt, ngữ âm tiếng Việt và phong cách học tiếng Việt. / 18000đ
1. Phong cách học. 2. Ngữ âm. 3. Từ vựng. 4. Tiếng Việt. 5. [Giáo trình]
495.922 T 306 V 2009
|
ĐKCB:
VV.007858
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
Từ điển Việt - Anh
= Vietnamese - English dictionary
/ Đặng Chấn Liêu, Lê Khả Kế, Phạm Duy Trọng b.s
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1997
.- 855tr. ; 24cm
1. Tiếng Anh. 2. Tiếng Việt. 3. [Từ điển]
495.9223 T 550 Đ 1997
|
ĐKCB:
VV.001821
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
LÊ KHẢ KẾ Từ điển Pháp - Việt . Việt - Pháp
= Francais - Vietnamien Vietnamien - Francais dictionaire
/ Lê Khả Kế
.- H. : Khoa học xã hội , 2007
.- 445tr. ; 16cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Tóm tắt: Khoảng 3.000 từ thông dụng trong giao tiếp tiếng Pháp được xắp sếp theo vần chữ cái / 40000đ
1. Tiếng Việt. 2. Tiếng Pháp. 3. [Từ điển]
443 T 550 Đ 2007
|
ĐKCB:
VV.001671
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
NGUYỄN VĂN THÀNH Tiếng Việt hiện đại
: Từ Pháp học
/ Nguyễn Văn Thành
.- H. : Khoa học và xã hội , 2003
.- 658 tr. ; 21cm. .- (Thư mục Tr.644 - 656)
Tóm tắt: Trình bày tổng quan lịch sửnghiên cứu từ Pháp học tiếng việt và phân loại ngữ nghĩa, qui luật hoạt động của từ tiếng Việt / 66.000đ
1. Tiếng Việt. 2. Từ ngữ. 3. |Từ loại|
400 T 306 V 2003
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
|
|
11.
NGUYỄN ĐẠI BẰNG Từ láy tiếng Việt đỉnh cao sáng tạo từ
/ Nguyễn Đại Bằng
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2004
.- 94tr. : hình vẽ ; 19cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Unesco Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng động Thư mục: tr. 93 Tóm tắt: Trình bày các quy tắc cơ bản tạo từ láy, trên cơ sở đó chứng minh tính khoa học trong tạo từ láy, đồng thời nêu lên phương thức tạo từ láy phụ âm đầu, từ đó xác định đỉnh cao sáng tạo từ láy tiếng Việt / 10000đ
1. Qui tắc. 2. Từ láy. 3. Tiếng Việt.
400 T 550 L
|
ĐKCB:
VV.007837
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
16.
NGUYỄN ĐẠI BẰNG Khuôn vần tiếng Việt và sự sáng tạo từ
/ Nguyễn Đại Bằng
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2001
.- 127tr. ; 19cm
Tóm tắt: Cuốn sách nêu lên một số khuôn vần của tiếng Việt và sự có mặt của những nhóm từ có những nét nghiã cơ bản chungvà mối liên hệ giưã các nhóm nghiã chung ấy trong điều kiện chúng tồn tại ở cùng một khuôn / 12000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Tiếng Việt. 3. Từ ngữ.
400 KH 517 V 2001
|
ĐKCB:
VV.007855
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
HÀ THÚC HOAN Tiếng Việt thực hành
.- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 1997
.- 250tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Thành phố Hồ Chí Minh Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về thực hành tiếng Việt; kĩ năng dùng từ và chính tả trong văn bản; viết câu trong văn bản; xây dựng đoạn văn trong văn bản; phân tích và tạo lập văn bản ISBN: 9786046859819 / 45000đ
1. Tiếng Việt. 2. Thực hành.
400 T 306 V 1997
|
ĐKCB:
VV.007850
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|