Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRIỆU TỬ PHU
     Thiết kế trang trí hốc tường/ / Triệu Tử Phu, Đường Lợi chủ biên ; Trương Huyền dịch .- H. : Lao động xã hội , 2004 .- 66 tr. ; 26 cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách không chỉ là một giáo trình đẹp, mà còn tiện dụng cho mỗi sinh viên, mỗi nhà thiết kế nghiên cứu quy luật cấu thành, gợi ý cho người ta phát hiện cái đẹp, hình thành cảnh giới và trí tuệ thẩm mỹ như thế nào.
/ 18.000đ

  1. Cửa.  2. Nghệ thuật trang trí thực hành.  3. Thiết kế.  4. Trang trí nội thất.  5. |Cửa|  6. |Nghệ thuật trang trí thực hành|  7. Thiết kế|  8. Trang trí nội thất|
   I. Đường Lợi chủ biên.   II. Trương Huyền dịch.
   745.19 TH 308 K 2004
    ĐKCB: VV.003793 (Sẵn sàng)  
2. TRIỆU TỬ PHU
     Thiết kế trang trí cửa ngăn/ / Triệu Tử Phu, Đường Lợi chủ biên ; Trương Huyền dịch .- H. : Lao động xã hội , 2004 .- 66 tr. ; 26 cm.
  Tóm tắt: Tập hợp trí tuệ sáng tạo của rất nhiều nhà thiết kế, các phương án vô cùng đa dạng, ảnh được chụp khổ lớn để mọi người dễ tham khảo, dễ làm theo. các không gian sử dụng trong gia đình đều có thiết kế , nên có thể xem đây là một thứ sách công cụ có tính thực dụng rất mạnh, kiểu như " từ điển " vậy.
/ 18.000đ

  1. Nghệ thuật trang trí thực hành.  2. Thiết kế.  3. Trang trí nội thất.  4. |Nghệ thuật trang trí thực hành|  5. |Thiết kế|  6. Trang trí nội thất|
   I. Đường Lợi chủ biên.   II. Trương Huyền dịch.   III. Triệu Tử Phu.
   745.19 TH 308 K 2004
    ĐKCB: VV.003792 (Sẵn sàng)  
3. LỘC DIỆU THẾ
     Kho tàng thiết kế mỹ thuật các nhân vật / Lê Khánh Trường dịch .- Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, , 2005 .- 268 tr. ; 27 cm
  Tóm tắt: Tập sách này là " Các nhân vật", với hơn 3400 bức đồ án, bao gồm các nhân vật nam nữ, già trẻ, thuộc đủ các ngành nghề, các sự tích truyền thống theo những tư thế, thần thái muôn hình ngàn vẻ, là vốn tư liệu rất có giá trị cho hoạt động thiết kế, hội họa
/ 57000 đ

  1. Mỹ thuật.  2. Nghệ thuật tạo hình.  3. Nhân vật.  4. Thiết kế.  5. Tranh khắc--.
   760 KH 400 T 2005
    ĐKCB: VV.003780 (Sẵn sàng)  
4. LỘC DIỆU THẾ
     Kho tàng thiết kế mỹ thuật các nhân vật / Lê Khánh Trường dịch .- Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, , 2005 .- 264 tr. ; 27 cm
  Tóm tắt: Tập sách này là " Các nhân vật", với hơn 3400 bức đồ án, bao gồm các nhân vật nam nữ, già trẻ, thuộc đủ các ngành nghề, các sự tích truyền thống theo những tư thế, thần thái muôn hình ngàn vẻ, là vốn tư liệu rất có giá trị cho hoạt động thiết kế, hội họa
/ 57000 đ

  1. Mỹ thuật.  2. Nghệ thuật tạo hình.  3. Nhân vật.  4. Thiết kế.  5. Tranh khắc--.
   760 KH 400 T 2005
Không có ấn phẩm để cho mượn
5. Nghề thiết kế thời trang / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Huy Văn, Nguyến Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về thời trang và nhà thiết kế thời trang, công việc của nhà thiết kế, những tố chất giúp bạn thành công trong nghề thiết kế thời trang...
/ 6.500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thời trang.  3. Thiết kế.  4. Khoa học thường thức.  5. Nghề nghiệp.
   I. Lê Huy Văn.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Võ Hằng Nga.
   746.9 NGH 250 T 2006
    ĐKCB: VV.003669 (Sẵn sàng)  
6. Nghề thiết kế thời trang / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Huy Văn, Nguyến Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về thời trang và nhà thiết kế thời trang, công việc của nhà thiết kế, những tố chất giúp bạn thành công trong nghề thiết kế thời trang...
/ 6.500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thời trang.  3. Thiết kế.  4. Khoa học thường thức.  5. Nghề nghiệp.
   I. Lê Huy Văn.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Võ Hằng Nga.
   746.9 NGH 250 T 2006
Không có ấn phẩm để cho mượn
7. TRỊNH THANH TOẢN
     Thiết bị hệ thống điện - sản xuất và truyền điện / Trịnh Thanh Toản, Tạ Văn Hùng .- H. : Thanh niên , 2006 .- 187tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Sổ tay chi tiết thiết kế điện)
  Tóm tắt: Gồm các kiến thức cơ bản về lập kế hoạch cho việc thiết kế điện, phát điện và truyền điện, các thiết bị hệ thống điện
/ 22.000đ

  1. Hệ thống điện.  2. Điện.  3. Mạng lưới điện.  4. Mạch điện.  5. Thiết kế.  6. [Sổ tay]
   I. Tạ Văn Hùng.
   620 TH 308 B 2006
    ĐKCB: VV.007306 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN ĐẮC THẮNG
     Chúng em tập thiết kế - lắp ráp mạch vô tuyến điện - điện tử / Nguyễn Đắc Thắng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 180tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Nhà kỹ nghệ trẻ)
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về vô tuyến điện tử. Hướng dẫn cách thiết kế, lắp ráp các mô hình vô tuyến điện. Sử dụng điện tử học trong giải trí
/ 20.000đ

  1. Thiết kế.  2. Mạch điện tử.  3. Vô tuyến điện tử.  4. Sách thường thức.  5. Lắp ráp.
   620 CH 513 E 2003
    ĐKCB: VV.007304 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006930 (Sẵn sàng)  
9. ORILÔP. P.I
     Cẩm nang cơ khí . T.1 : Nguyên lý thiết kế / P.I Orlôp; Võ Trần Khúc Nhã dịch .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2003 .- 621 tr. ; 27 cm.
  Tóm tắt: Trình bày các qui tắc thiết kế máy hợp lý nhằm giảm được lượng kim loại chế tạo máy, cải thiện tính công nghệ, tăng độ tin cậy...như các kiến thức về sức bền mỏi, sự tương tác nhiệt, bền hóa các kết cấu...và các giải pháp thiết kế cho từng loại
/ 150.000đ

  1. Cơ khí.  2. Máy móc.  3. Thiết kế.
   I. Võ Trần Khúc Nhã.
   620 C 120 N 2003
    ĐKCB: VV.007283 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Kỹ thuật làm trang trại VAC / Nguyễn Văn Trí .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 140tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại hình VAC. Hướng dẫn thiết kế và xây dựng VAC; cách lập các mô hình VAC theo từng vùng sinh thái; một số kiểu hình kỹ thuật làm VAC
/ 26000đ

  1. Trang trại.  2. VAC.  3. Thiết kế.  4. Mô hình.
   630 K600T 2009
    ĐKCB: VV.009319 (Sẵn sàng)  
11. MINH THU
     Nước với ngôi nhà bạn : Thủy cảnh trang trí sân vườn / Minh Thu .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2010 .- 160tr. : minh họa ; 21cm
   ISBN: 0893507777649 / 30000đ

  1. Nước trong kiến trúc cảnh quan.  2. Thủy cảnh.  3. Vườn.  4. Thiết kế.  5. |Nước|  6. |Thủy cảnh|  7. Kiến trúc cảnh quan|
   714 N 557 V 2010
    ĐKCB: vv.008604 (Sẵn sàng)