Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. BÍCH TRÂM
     Kỹ thuật nấu ăn đầy hấp dẫn / Bích Trâm .- H. : Thanh niên , 2011 .- 222tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày cách sắp đặt bàn ăn, công dụng, đặc tính của các loại thực phẩm. Nguyên liệu, cách chế biến các loại rau, cải, quả hạt, ngũ cốc, các món nấu chay: Gỏi bao tử, cà trộn chua, gỏi cá sống, bắp chưng chay, gỏi chay, nem chay,...
/ 22000đ

  1. Thức ăn.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Kĩ thuật.  5. Chế biến.  6. [Nấu món ăn chay]  7. |Nấu món ăn chay|  8. |Dạy nấu ăn|  9. Kỹ thuật nấu ăn|
   610 K 600 T 2011
    ĐKCB: VV.008432 (Sẵn sàng)  
2. Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi
  Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua...
/ 24000đ

  1. Trồng trọt.  2. Gia súc.  3. Chế biến.  4. Thức ăn.  5. Chăn nuôi.
   630 K600T 2009
    ĐKCB: VV.008559 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN VĂN PHÙNG
     Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản / Trần Văn Phùng .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 101tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết trong chọn lựa giống lợn nái, lợn đực giống, chọn lựa thức ăn phù hợp, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng lợn đực, lợn nái, lợn con sơ sinh, lợn con theo mẹ, cách xử lí khi lợn nái đẻ, khi lợn mẹ, lợn con bị bệnh và cách dùng một số bài thuốc dân gian chữa bệnh cho lợn
/ 12000đ

  1. Lợn nái.  2. Điều trị.  3. Thức ăn.  4. Lợn giống.  5. Chăn nuôi.
   630 K600T 2005
    ĐKCB: VV.008172 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN VĂN VỸ
     Thức ăn tự nhiên của cá / Trần Văn Vỹ .- In lần thứ 1, có bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 292tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Những cơ sở lý luận về thức ăn tự nhiên. Biện pháp bảo vệ và phát triển cơ sở thức ăn tự nhiên của cá
/ 6600đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Nông nghiệp.  4. Thức ăn.
   630 TH552Ă 1995
    ĐKCB: VV.008716 (Sẵn sàng)  
5. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 111tr. : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn cụ thể cách chế biến, bảo quản từng loại thức ăn chăn nuôi gia súc như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng, thức ăn bổ sung... và các giải pháp phòng chống độc tố, chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn
/ 11500đ

  1. Thức ăn.  2. Gia súc.  3. Chăn nuôi.
   630 TH552 Ă 2004
    ĐKCB: VV.008038 (Sẵn sàng)  
6. LÊ HỒNG MẬN
     Kỹ thuật mới về chăn nuôi lợn ở nông hộ, trang trại & phòng chữa bệnh thường gặp / Lê Hồng Mận .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 252tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số giống lợn chăn nuôi ở Việt Nam (giống lợn nội, lợn ngoại nhập, lai giống), đặc điểm sinh lý, sinh sản lợn nái, nhu cầu thức ăn của lợn, kĩ thuật chăn nuôi lợn nái, lợn đực giống, các vấn đề chuồng trại và vệ sinh thú y phòng trị một số bệnh thường gặp ở lợn
/ 28000đ

  1. Lợn nái.  2. Thức ăn.  3. Phòng bệnh.  4. Lợn.  5. Chăn nuôi.
   630 K600T 2006
    ĐKCB: VV.009270 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.009295 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN XUÂN TRẠCH
     Sử dụng phụ phẩm nuôi gia súc nhai lại / Nguyễn Xuân Trạch .- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 180tr. : minh hoạ ; 19cm
   Phụ lục: tr. 165-174. - Thư mục: tr. 175-178
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về cơ sở sinh lí và dinh dưỡng học liên quan đến việc sử dụng thức ăn xơ thô ở gia súc nhai lại và đưa ra các biện pháp nhằm nâng cao khả năng sử dụng phụ phẩm làm thức ăn cho gia súc nhai lại
/ 21000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.
   630 S550D 2007
    ĐKCB: VV.008491 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi lợn / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- Hà Nội : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 200tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm chung về lợn; giống lợn; thức ăn; sinh sản; kỹ thuật nuôi lợn đực giống, lợn nái sinh sản, lợn thịt; hướng dẫn cách làm chuồng, cách phòng và chữa bệnh cho lợn .
/ 30.000đ

  1. Lợn.  2. Giống.  3. Phòng bệnh.  4. Chăn nuôi.  5. Thức ăn.
   I. Trần, Văn Bình.
   630 C120N 2009
    ĐKCB: VV.008486 (Sẵn sàng)  
9. TRUNG ƯƠNG HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM
     Kỹ thuật chế biến thức ăn gia súc trong chăn nuôi hộ gia đình / Trung Ương hội nông dân Việt Nam .- In lần thứ 3 .- H. : Thanh niên , 2006 .- 61tr. : minh họa ; 19cm
   ĐTTS ghi: Dự án: Hỗ trợ sản xuất phát triển ngành nghề
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Cách chế biến thức ăn
/ 7.000đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.
   630 K 600 T 2006
    ĐKCB: VV.008200 (Sẵn sàng)  
10. Cẩm nang dinh dưỡng cho gia cầm / Bùi Thanh Hà ch.b. .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 179tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Một số vấn đề chủ yếu về thức ăn cho gia cầm như: năng lượng, nguyên liệu sản xuất, đánh giá chất lượng... Phương pháp dinh dưỡng đối với một số loại gia cầm chủ yếu
/ 22.000đ

  1. Gia cầm.  2. Thức ăn.  3. Dinh dưỡng.  4. [Sách thường thức]
   I. Bùi Thanh Hà.
   630 C 120 N 2005
    ĐKCB: VV.009057 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN VĂN THOA
     Thức ăn nuôi tôm cá / Nguyễn Văn Thoa, Bạch Thị Quỳnh Mai .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1996 .- 124tr. ; 21cm
   Phụ lục tr.117-121
  Tóm tắt: Đặc điểm và nhu cầu dinh dưỡng, yêu cầu chất lượng thức ăn tôm cá. Cách tính toán công thức thức ăn, công nghệ chế biến thức ăn tại chỗ và sản xuất thức ăn công nghiệp

  1. .  2. Chế biến.  3. Chăn nuôi.  4. Tôm.  5. Thức ăn.
   I. Bạch Thị Quỳnh Mai.
   630 TH 552 Ă 1996
    ĐKCB: VV.008208 (Sẵn sàng)  
12. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc/ / Hội chăn nuôi Việt Nam .- Tái bản .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 111tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến thức ăn chăn nuôi như thức ăn thô xanh, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein... cho gia súc đồng thời còn đề cập đến độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn, chế biến thức ăn gia súc
/ 11.500 đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chế biến.  3. Gia súc.  4. Thức ăn.
   I. Hội chăn nuôi Việt Nam.
   630 Th 552 Ă 2005
Không có ấn phẩm để cho mượn
13. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn nuôi gia súc bằng chất thải động vật / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó: biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Cung cấp những cách thức, phương pháp cụ thể chế biến chất thải của động vật nuôi gia súc
/ 14.000đ.

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.  4. |Gia súc|  5. |Thức ăn|  6. Chăn nuôi|
   I. Chu Thị Thơm.   II. Phan Thị Lài.   III. Nguyễn Văn Tó.
   630 H 561 D 2006
    ĐKCB: VV.008064 (Sẵn sàng)  
14. Dinh dưỡng gia súc - gia cầm .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 116tr. : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày những hiểu biết cơ bản về dinh dưỡng cho gia cầm như: năng lượng, protein, axit amin, vitamin, khoáng đa lượng, khoáng vi lượng và phương pháp xây dựng khẩu phần thức ăn cho gia súc, gia cầm
/ 11.000đ

  1. Gia súc.  2. Dinh dưỡng.  3. Gia cầm.  4. Chăn nuôi.  5. Thức ăn.
   630 D 312 D 2004
    ĐKCB: VV.008098 (Sẵn sàng)  
15. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 152tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Bao gồm những câu hỏi - đáp liên quan đến kĩ thuật chăn nuôi thỏ, phương pháp chọn giống, kĩ thuật làm chuồng trại, thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng, cách chăm sóc khi thỏ đẻ, phòng và trị bệnh cùng một số phương pháp chế biến, bảo quản, sử dụng các loại sản phẩm của thỏ
/ 28.000đ

  1. Thỏ.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.  6. |Thỏ|  7. |Kỹ thuật chăn nuôi|  8. Chế biến sản phẩm|
   630 H 428 Đ 2008
    ĐKCB: VV.008608 (Sẵn sàng)  
16. BÙI, ĐỨC LŨNG.
     Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm : Gà - vịt - ngan - ngỗng - gà tây - chim cút / Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận. .- H. : Nông nghệp , 1996 .- 280tr. : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về thức ăn và dinh dưỡng gia cầm,kỹ thuật nuôi dưỡng, phương pháp xây dựng và pha trộn khẩu phần thức ăn cho gia cầm.
/ 8.000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Thức ăn.
   I. Lê, Hồng Mận,.
   630 TH 552 Ă 1996
    ĐKCB: VV.008143 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.008761 (Sẵn sàng)  
17. HẢI NGỌC
     Sự khắc hợp giữa thuốc và thức ăn / Hải Ngọc b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 83tr. ; 20.5cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tính hợp nhau, khắc nhau giữa thuốc và thức ăn, từ đó biết cách sử dụng thuốc uống và thức ăn một cách hợp lý giúp bệnh mau khỏi, người mau khoẻ
/ 13500đ

  1. Sử dụng.  2. Thức ăn.  3. Thuốc.
   610 S 550 T
    ĐKCB: VV.008880 (Sẵn sàng)  
18. NHIỆM, CHIÊM MẪN
     Dưỡng sinh thức ăn dành cho người lớn tuổi/ / Nhiệm Chiêm Mẫn ; Phùng Thị Hà, Dương Thanh Hòa, Trương Mỹ Quyên...dịch .- Hà Nội : Phụ nữ , 2004 .- 299 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Gồm những đặc điểm tâm sinh lý của người già, cách ăn uống - vấn đề cơ bản của cuộc sống, đạo dưỡng sinh và những thức ăn bổ dưỡng cho người già
/ 37000VND

  1. Bệnh tật.  2. Dinh dưỡng.  3. Người cao tuổi.  4. Thức ăn.
   610 ND 561 S 2004
    ĐKCB: VV.007544 (Sẵn sàng)