Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
45 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Thơ ca 1945-1975 . Q 1;T.13 / B.s.: Lưu Khánh Thơ (ch.b.), Nguyễn Đăng Điệp, Nguyễn Bích Thu... .- H. : Văn học , 2010 .- 1267tr. ; 24cm
  1. Văn học hiện đại.  2. Thế kỷ 20.  3. Thơ.  4. Nghiên cứu văn học.
   I. Lưu Khánh Thơ.   II. Nguyễn Đăng Điệp.   III. Nguyễn Bích Thu.
   895.92201 V 115 H 2003
    ĐKCB: VV.004365 (Sẵn sàng)  
2. THẾ LỮ
     Thơ Thế Lữ : Tuyển tập thơ chọn lọc / Hoàng Lam b.t .- Hà Nội : Nxb. Văn hóa và Thông tin , 1996 .- 117 tr. ; 18 cm.
  1. Thơ.  2. Văn học Việt Nam.  3. Thi sĩ nổi tiếng.
   895.9221 TH 460 T 1996
    ĐKCB: VV.004409 (Sẵn sàng)  
3. HỒ CHÍ MINH
     Nhật ký trong tù / Hồ Chí Minh .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2010 .- 135tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài thơ trong tập nhật ký trong tù của Bác với nguyên văn chữ hán, phiên âm, dịch nghĩa và dịch thơ
/ 20000đ

  1. Thơ.  2. Văn học.  3. Thơ Đường.  4. {Việt Nam}  5. |Thơ Việt Nam|  6. |Thơ Đường Việt Nam|  7. Văn học Việt Nam|
   895.9221 NH 124 K 2010
    ĐKCB: VV.003983 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004392 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004965 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. HOÀI THANH
     Thi nhân Việt Nam 1932 - 1941 / Hoài Thanh, Hoài Chân .- H. : Văn học , 2008 .- 409tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược tiểu sử và sáng tác của các nhà thơ trong phong trào thơ mới Việt Nam: Tản Đà, Thế Lữ, Vũ Đình Liên, Lan Sơn...
   ISBN: 9786046916178 / 46000đ

  1. 1932-1941.  2. Tác giả.  3. Thơ.  4. Văn học hiện đại.  5. Nghiên cứu văn học.  6. {Việt Nam}
   I. Hoài Thanh.   II. Hoài Chân.
   895.92213208 TH 300 N 2008
    ĐKCB: VV.009396 (Sẵn sàng)  
5. Tác giả trong nhà trường - Xuân Diệu .- H. : Văn học , 2006 .- 226tr ; 19cm .- (Phê bình và bình luận văn học)
  Tóm tắt: Cuộc đời,lí tưởng, không gian nghệ thuật và thơ của Xuân Diệu
/ 25000đ

  1. Xuân Diệu.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Thơ.  4. Văn học.  5. Nhà thơ.  6. {Việt Nam}
   895.92201 T 101 G 2006
    ĐKCB: VV.004208 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN THỨC
     Viết trên đường tranh đấu : Tuyển tập thơ văn yêu nước của tuổi trẻ Huế trong phong trào đấu tranh đô thị 1954-1975 / Trần Thức c.b, Hoàng Dũng, Bửu Nam ... .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2005 .- 390tr : hình ảnh ; 19cm
/ 42000đ

  1. Thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. Truyện.  4. {Việt Nam}
   I. Hoàng Dũng.   II. Bửu Nam.
   000 V 308 T 2005
    ĐKCB: VV.006158 (Sẵn sàng)  
7. NGÔ VĨNH BÌNH
     Chuyện thơ ... Chuyện đời : Tiểu luận, Phê bình thơ / Ngô Vĩnh Bình .- H. : Văn học , 2003 .- 224tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những bài tiểu luận phê bình về nội dung tư tưởng, nghệ thuật sáng tác. Một số sáng tác thơ tiêu biểu của các nhà thơ như Tố Hữu, Hoàng Lộc, Vũ Cao, Chinh Hữu, Tạ Hữu Yên, Thu Bồn...
/ 22000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Nhà thơ.  3. Việt Nam.  4. Thơ.
   895.92201 CH 527 T 2003
    ĐKCB: VV.004163 (Sẵn sàng)  
8. Thơ Việt Nam hiện đại : Phê bình tiểu luận / Phong Lê, Vũ Văn Sỹ, Bích Thu, Lưu Khánh Thơ .- H. : Lao Động , 2002 .- 527tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Một số vấn đề chung của thơ ca thế kỉ 20 như khuynh hướng, thể tài, thể loại và thi pháp và một số tác phẩm cũing nằm trong bối cảnh đó
/ 64.000đ

  1. Lí luận văn học.  2. Phê bình văn học.  3. Thơ.  4. Tiểu luận.  5. Việt nam.
   I. Bích Thu.   II. Vũ Văn Sỹ.   III. Phong Lê.   IV. Lưu Khánh Thơ.
   895.92201 TH 460 V 2002
    ĐKCB: VV.004165 (Sẵn sàng)  
9. Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Lý luận - phê bình nửa đầu thế kỷ . Q.5, T.4 / Nguyễn Triệu Luật, Thế Lữ, Nguyễn Trọng Thuật.. / B.s.: Nguyễn Ngọc Thiện (ch.b.), Nguyễn Đăng Điệp, Tôn Thảo Miên.. .- H. : Văn học , 2005 .- 1016tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm những bài nghiên cứu của nhiều tác giả về Truyện Kiều, thơ Tản Đà, phê bình văn, tin văn vắn của Lê Ta, thân thế thi văn Hàn Mặc Tử, các khuynh hướng thơ, văn lãng mạn...

  1. Tiểu thuyết.  2. Truyện ngắn.  3. Thơ.  4. Văn học cận đại.  5. Phê bình.  6. {Việt Nam}
   I. Khái Hưng.   II. Hải Thanh.   III. Nguyễn Ngọc Thiện.   IV. Thế Lữ.
   895.92201 V 115 H 2005
Không có ấn phẩm để cho mượn
10. KIM TRIỀU
     Quê ngoại : Thơ / KIM TRIỀU .- H : Hội nhà văn , 1997 .- 158tr. ; 19cm
  1. Thơ.  2. Văn học.  3. Việt Nam.
   I. KIM TRIỀU.
   895.223 QU 250 N 1995
Không có ấn phẩm để cho mượn
11. NHIỀU TÁC GIẢ
     Niềm tin : Thơ .- Tp.HCM : phương đông , 2007 .- 108tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Tập thơ

  1. Văn học hiện đại.  2. Thơ.  3. {Việt Nam}  4. |Văn học Việt Nam|  5. |Thơ|
   895.92201 N 304 T 2007
    ĐKCB: VV.008725 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.009342 (Sẵn sàng)  
12. Hương quê : Tuyển tập thơ - nhạc nhân dịp 50 năm thành lập ngành nông nghiệp Việt Nam (1945-1995) .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 334tr ; 19cm
/ 25.200đ

  1. Việt Nam.  2. nhạc.  3. thơ.  4. Văn học hiện đại.
   895.9221 H561Q 1996
    ĐKCB: vv.003960 (Sẵn sàng)  
13. MAI QUỐC LIÊN, CAO HUY ĐỈNH, PHAN NGỌC
     Tác giả trong nhà trường - Nguyễn Du / Mai Quốc Liên, Cao Huy Đỉnh, Phan Ngọc... ; Vũ Nguyễn tuyển chọn, giới thiệu .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Văn học , 2016 .- 240tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Phê bình và bình luận văn học)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết khái quát, bình luận, phân tích, đánh giá về chân dung, phong cách cũng như những đóng góp của nhà thơ Nguyễn Du từ các tác giả nổi tiếng như Mai Quốc Liên, Cao Huy Đỉnh, Phan Ngọc...
   ISBN: 9786046985327 / 40000đ

  1. Nguyễn Du.  2. Thơ.  3. Văn học cận đại.  4. Bình luận văn học.  5. Phê bình văn học.  6. {Việt Nam}  7. |tác giả trong nhà trường|  8. |nguyễn du|
   I. Cao Huy Đỉnh.   II. Mai Quốc Liên.   III. Đỗ Đức Hiểu.   IV. Nguyễn Lộc.
   895.92201 T101GT 2016
    ĐKCB: VV.004219 (Sẵn sàng)  
14. Nguyễn Khuyến thơ và lời bình / Mai Hương tuyển chọn và b.s .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 467tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn những bài phê bình, nghiên cứu, đánh giá về cuộc đời, sự nghiệp sáng tác văn học của Nguyễn Khuyến cùng một số giai thoại về ông
/ 49000đ

  1. Thơ.  2. Văn học cận đại.  3. Việt Nam.  4. Nguyễn Khuyến.  5. Nghiên cứu văn học.  6. |Văn học cận đại|  7. |Nghiên cứu văn học|  8. Nguyễn Khuyến|
   I. Mai Hương.
   895.9221009 NG 527 K 2003
    ĐKCB: VV.004176 (Sẵn sàng)  
15. Tác giả trong nhà trường Nguyễn Đình Chiểu : Phê bình và bình luận Văn học .- H. : Văn học , 2006 .- 227 tr. ; 19 cm. .- (Bộ sách phê bình và bình luận Văn học)
  Tóm tắt: Sưu tập chọn lọc những bài nghiên cứu phê bình - tiểu luận, trích đoạn chương sách những công trình nghiên cứu tiêu biểu từ năm 1864 đến nay, về con người và sự nghiệp của Nguyễn Đình Chiểu. Cung cấp một hệ thống tư liệu khoa học thuộc thể loại phê bình, nghiên cứu, chân dung văn học một tác gia giai đoạn nửa cuối thế kỉ 19
/ 25000đ.- 1000b.

  1. Nguyễn Đình Chiểu--1822 - 1888.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Thơ.  4. [Phê bình văn học]  5. |Thơ|  6. |Nghiên cứu văn học|  7. Phê bình|  8. Việt Nam|
   895.92201 T101G 2006
    ĐKCB: vv.007048 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004205 (Sẵn sàng)  
16. MAI HƯƠNG
     Nguyễn Khuyến thơ và lời bình / Mai Hương tuyển chọn và b.s .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 467tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn những bài phê bình, nghiên cứu, đánh giá về cuộc đời, sự nghiệp sáng tác văn học của Nguyễn Khuyến cùng một số giai thoại về ông
/ 49000đ

  1. Nguyễn Khuyến.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Văn học cận đại.  4. Thơ.  5. Việt Nam.
   I. Mai Hương.
   895.92201 NG527KT 2003
    ĐKCB: VV.004177 (Sẵn sàng)  
17. TỐ HỮU
     Từ ấy tác phẩm và lời bình / Tố Hữu; Tôn Thảo Nguyên tuyển chọn .- H. : Văn học , 2005 .- 349tr. ; 19cm .- (Văn học Việt Nam hiện đại)
/ 36.000VND

  1. Nghiên cứu văn học.  2. phê bình văn học.  3. tác phẩm.  4. thơ.  5. Tố Hữu.
   895.92201 T 550 Â 2005
    ĐKCB: VV.004124 (Sẵn sàng)  
18. HOÀNG PHONG
     Hoàng hôn xanh : Thơ / Hoàng Phong .- H. : Văn học , 1997 .- 78tr. ; 21cm
/ 10.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Việt Nam.  3. thơ.
   895.9221 H 407 H 1997
    ĐKCB: VV.003963 (Sẵn sàng)  
19. TRỊNH THANH SƠN
     Giậu cúc tần : Thơ / Trịnh Thanh Sơn .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1997 .- 82tr. : hình vẽ ; 19cm
  1. Thơ.  2. Việt Nam.  3. văn học hiện đại.
   895.9221 GI 125 C 1997
    ĐKCB: VV.003914 (Sẵn sàng)  
20. PHẠM HỔ
     Đi và đến gần và xa : Tuyển thơ 1950-2005 .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2006 .- 163tr. ; 19cm
/ 20000đ

  1. Văn học.  2. Thơ.  3. Sau cách mạng tháng 8.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   895.9221 Đ 300 V 2006
    ĐKCB: VV.003945 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003944 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»