Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. CUNG KIM TIẾN
     Từ điển nông, lâm, ngư nghiệp Anh-Việt : English-Vietnamese dictionary of agriculture, forestry and fishery / Cung Kim Tiến .- H. : Từ điển Bách khoa , 2005 .- 489tr. ; 24cm
   Văn bản song song bằng tiếng Anh - Việt

  1. Ngư nghiệp.  2. Nông lâm nghiệp.  3. Tiếng Anh.  4. Từ điển.  5. Từ điển.
   95000đ T 550 Đ 2005
    ĐKCB: VV.008252 (Sẵn sàng)  
2. Từ điển bách khoa Việt Nam . T.3 : N - S .- H. : Từ điển bách khoa , 2003 .- 878tr ; 27cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng quốc gia chỉ đạo biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam
/ 260000đ

  1. Bách khoa thư.  2. Từ điển.  3. {Việt Nam--}
   400 T 550 Đ 2003
    ĐKCB: VV.007900 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG VĂN HÀNH
     Từ điển đồng âm tiếng Việt / Hoàng Văn Hành, Nguyễn Văn Khang, Nguyễn Thị Trung Thành .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Thành phố Hồ Chí Minh , 2001 .- 557tr. ; 21cm
/ 63.000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Từ điển.  3. Đồng âm.
   I. Nguyễn Thị Trung Thành.   II. Nguyễn Văn Khang.
   400 T 550 Đ 2001
    ĐKCB: VV.007.833 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007833 (Sẵn sàng)  
4. TH.S BÙI THANH TÙNG
     Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh : Giải nghĩa từ ngữ và mở rộng vốn từ / Ngô Thu Phương,Nguyễn Huy Hoàng .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 489tr. ; 17cm
  Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa những từ ngữ thông thường trong tiếng Việt hiện nay và mở rộng vốn từ trong tiếng Việt
/ 49000VND

  1. Từ điển.  2. Tiếng Việt.  3. Từ điển.
   I. Ngô Thu Phương.   II. Nguyễn Huy Hoàng.
   400 T 550 Đ 2011
    ĐKCB: VV.008489 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN QUANG THẮNG
     Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam / Nguyễn Quang Thắng, Nguyễn Bá Thế .- 1419tr. : 21cm
  1. Nhân vật.  2. Lịch sử.  3. Từ điển.  4. Việt Nam.
   900 Đ 124 G 1997
    ĐKCB: VV.007147 (Sẵn sàng)  
6. LÊ DIÊN
     Từ điển minh triết phương Đông : Phật giáo-Ấn Độ giáo-Đạo giáo thiền / Lê Diên .- H. : Nxb.Khoa học xã hội , 1997 .- 919tr. ; 24cm
/ 180.000đ

  1. Phật giáo.  2. Đạo Ấn Độ.  3. Từ điển.  4. Thiền học.  5. Triết học phương Đông.
   200 PH 124 G 1997
    ĐKCB: VV.007135 (Sẵn sàng)  
7. VŨ, NGỌC KHÁNH
     Từ điển văn hoá Việt Nam . T.1 / Vũ Ngọc Khánh chủ biên .- Hà Nội : Văn hoá thông tin , 2009 .- 246tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Sách nhằm ghi lại những nhân vật có liên quan đến hoạt động văn hoá đối với nước ta trong thời kỳ lịch sử đã được công nhận và có ảnh hưởng lớn đến quy mô, điều kiện, hoàn cảnh lịch sử của nước nhà...
/ 49.000đ

  1. Từ điển.  2. Nhân vật lịch sử.  3. Văn hoá.  4. {Việt Nam}
   390 T 550 Đ 2009
    ĐKCB: VV.009677 (Sẵn sàng)  
8. ĐINH XUÂN VỊNH,
     Sổ tay địa danh Việt Nam / / Đinh Xuân Vịnh .- H. : Lao động , 1996 .- 610tr. ; 21 cm
  1. Địa danh.  2. Từ điển.  3. Việt Nam.  4. [Từ điển nhân vật]
   910 S450T 1996
    ĐKCB: vv.006782 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN LÂN
     Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam : Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt / Nguyễn Lân .- Hà Nội : Văn hoá - Thông tin , 2010 .- 395tr. ; 21cm
/ 68000đ

  1. Tục ngữ.  2. Từ điển.  3. Thành ngữ.  4. {Việt Nam}
   400 T550Đ 2010
    ĐKCB: VV.008413 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN BÍCH NGỌC
     Từ điển lịch sử Việt Nam phổ thông / Nguyễn Bích Ngọc, Lưu Hùng Chương, Nguyễn Văn Thu .- H. : Văn hóa Thông Tin , 2010 .- 501tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Bao gồm các sự kiện, nhân vật, đại danh lịch sử Việt nam từ thời Hồng Bàng đến năm 1975 khi đất nước ta hoàn toàn thống nhất. Ngoài ra, từ điển còn đề cập đến các vấn đề văn học, những truyền thuyết, chuyện kể liên quan đến các vấn đề văn học, những truyền thuyết chuyện kể liên quan đến các sự kiện, nhân vật lịch sử, những đền đài, miếu mạo, lễ hội dân gian còn truyền lại đến ngày nay
/ 90000đ

  1. Lịch sử.  2. Việt Nam.  3. Từ điển.
   I. Lưu Hùng Chương.   II. Nguyễn Văn Thu.
   900 T 550 Đ 2010
    ĐKCB: VV.008444 (Sẵn sàng)  
11. VŨ, NGỌC KHÁNH
     Từ điển văn hóa dân gian/ / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Nguyễn Vũ .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 720 tr. ; 21 cm
/ 95000VND

  1. Từ điển.  2. Văn hoá dân gian.  3. Việt Nam.
   I. Nguyễn Vũ.   II. Phạm Minh Thảo.
   390.3 T 550 Đ 2002
    ĐKCB: VV.005529 (Sẵn sàng)  
12. Văn hóa nhân học Anh - Việt / / Phạm Minh Thảo, Nguyễn Kim Loan b.s .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2003 .- 439tr. ; 19cm
/ 44.000đ

  1. Nhân loại học.  2. Văn hóa nhân học.  3. Từ điển.  4. Từ điển.  5. |văn hóa|  6. |anh việt|
   I. Nguyễn Kim Loan.   II. Phạm Minh Thảo.
   390 V 115 H 2003
    ĐKCB: VV.005530 (Sẵn sàng)