Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VI HOÀNG
     Kinh nghiệm sản xuất qua ca dao, tục ngữ / Vi Hoàng b.s. .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 55tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ của các dân tộc thiểu số Việt Nam về những kinh nghiệm trong đời sống và lao động sản xuất
/ 9000đ

  1. Sản xuất.  2. Trồng trọt.  3. Ca dao.  4. Tục ngữ.
   630 K 312 N 2007
    ĐKCB: VV.005334 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. ÔN NHƯ NGUYỄN VĂN NGỌC
     Tục ngữ phong dao : Một kho vàng chung của nhân loại.Bất học thi vô dĩ ngôn : Luận ngữ / Ôn Như Nguyễn Văn Ngọc sưu tập .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn học , 2003 .- 674tr ; 19 cm
   Theo bản in của Mặc Lâm năm 1967
   Phụ lục tr. : 641 - 690
   ISBN: 9786046997931 / 135000 đ

  1. Văn học dân gian.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. {Việt Nam}
   398.24 T 506 N 2003
    ĐKCB: VV.005029 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN TRÍ DÕI
     Tục ngữ và thành ngữ người Thái Mương ở Tương Dương, Nghệ An / Trần Trí Dõi, Vi Khăm Mun .- H. : Lao động , 2012 .- 251tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp những "lời nói có vần" giống như "tục ngữ và thành ngữ" của người Thái Mương được phiên âm la tinh dịch sang tiếng Việt và được viết lại bằng chữ Thái Lai Pao
   ISBN: 9786045900703

  1. Dân tộc Thái.  2. Văn học dân gian.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Tục ngữ.  5. Thành ngữ.  6. {Nghệ An}
   I. Vi Khăm Mun.
   398.9 T 506 N 2012
    ĐKCB: VV.000751 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Đạo làm người trong tục ngữ ca dao Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Thanh niên , 2011 .- 334tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 331-332
  Tóm tắt: Những đặc điểm của tục ngữ, ca dao Việt Nam về đạo làm người. Phân loại, nội dung, sưu tập, lựa chọn và giải thích hơn 1300 câu (kèm theo dị bản) tục ngữ, ca dao Việt Nam về đạo làm người kèm theo bảng tra cứu tục ngữ, ca dao theo chuyên mục

  1. Văn học dân gian.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Tục ngữ.  4. Ca dao.  5. Đạo lí.  6. {Việt Nam}
   300 Đ 108 L 2011
    ĐKCB: VV.000761 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Lịch sử Việt Nam trong tục ngữ - ca dao / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 249tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 213-239.- Thư mục: tr. 243-245
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát tục ngữ ca dao về lịch sử. Nghiên cứu các tiêu chí để xác định tục ngữ ca dao về lịch sử, nội dung của tục ngữ ca dao về lịch sử dựa theo tiến trình của lịch sử dân tộc qua các thời kỳ và nghiên cứu một số đặc điểm nghệ thuật của tục ngữ ca dao về lịch sử
   ISBN: 9786046203452

  1. Lịch sử.  2. Tục ngữ.  3. Ca dao.  4. {Việt Nam}
   900 L 302 S 2010
    ĐKCB: VV.009855 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN LÂN
     Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam : Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt / Nguyễn Lân .- Hà Nội : Văn hoá - Thông tin , 2010 .- 395tr. ; 21cm
/ 68000đ

  1. Tục ngữ.  2. Từ điển.  3. Thành ngữ.  4. {Việt Nam}
   400 T550Đ 2010
    ĐKCB: VV.008413 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN NỞ
     Biểu trưng trong tục ngữ người Việt / Nguyễn Văn Nở .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 482tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 311-456. - Thư mục: tr. 459-475
  Tóm tắt: Nghiên cứu nghĩa biểu trưng và các loại chất liệu biểu trưng trong tục ngữ, qua đó tìm hiểu về đặc trưng văn hoá dân tộc trên cơ sở so sánh chất liệu làm nên tục ngữ Việt với tục ngữ các dân tộc khác

  1. Văn học dân gian.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Tục ngữ.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Văn Nở.
   400 B 304 T 2010
    ĐKCB: VV.009707 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, XUÂN CẦN
     Văn nghệ dân gian miền Yên Thế/ / Nguyễn Xuân Cần .- Hà Nội : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội , 2011 .- 529 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về truyền thuyết dân gian; kể vè dân gian; tục ngữ, ca dao, dân ca ở Yên Thế - tỉnh Bắc Giang

  1. Bắc Giang.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. Văn nghệ dân gian.  5. .
   398.0959725 V 115 N 2011
    ĐKCB: VV.010238 (Sẵn sàng)  
9. VŨ TIẾN KỲ
     Tục ngữ ca dao Hưng Yên / Vũ Tiến Kỳ (ch.b.), Nguyễn Đức Can .- H. : Dân trí , 2010 .- 291tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 286-289
  Tóm tắt: Tìm hiểu về mảnh đất và truyền thống văn học Hưng Yên. Những điểm nổi bật về giá trị, công việc sưu tầm và nội dung phản ánh của tục ngữ, ca dao. Tục ngữ, ca dao sưu tầm trên đất Hưng Yên và chú giải
   ISBN: 9786049170713

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. {Hưng Yên}
   I. Nguyễn Đức Can.
   398.24 T 506 N 2010
    ĐKCB: VV.009715 (Sẵn sàng)  
10. ĐỖ THỊ BẢY
     Sự phản ánh quan hệ gia đình, xã hội trong tục ngữ ca dao / Đỗ Thị Bảy .- H. : Lao động , 2011 .- 421tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 129-410. - Thư mục: 413-420
  Tóm tắt: Gồm những bài nghiên cứu về quan hệ gia đình, xã hội trong tục ngữ ca dao, đồng thời so sánh những điểm tương đồng và khác biệt trong tục ngữ ca dao của người Việt
   ISBN: 9786045900321

  1. Xã hội.  2. Tục ngữ.  3. Ca dao.  4. Gia đình.  5. Nghiên cứu văn học.  6. {Việt Nam}
   398.24 S550P 2011
    ĐKCB: vv.010165 (Sẵn sàng)  
11. Thành ngữ, tục ngữ lược giải / Nguyễn Trần Trụ b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 152tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Giải thích ý nghĩa của những câu thành ngữ, tục ngữ thông dụng của Việt Nam
/ 15000đ

  1. Tục ngữ.  2. Thành ngữ.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học dân gian|  6. |Tục ngữ|  7. Thành ngữ|
   I. Nguyễn Trần Trụ.
   398.909597 TH 107 N 2005
    ĐKCB: VV.004732 (Sẵn sàng)  
12. Tục ngữ so sánh : 838 tục ngữ Việt so sánh với gần 3.000 tục ngữ Anh-Pháp-Esperanto / B.s: Phạm Văn Vĩnh (ch.b), Nguyễn Quang, Vũ Văn Chuyên, Nguyễn Văn Điện .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 536tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn 989 câu tục ngữ Việt Nam có nghĩa tương đương với tục ngữ Anh-Pháp-Esperanto được sắp xếp theo thứ tự A, B, C..
/ 76000đ

  1. Esperanto.  2. Pháp.  3. Anh.  4. Việt Nam.  5. Tục ngữ.  6. [Tục ngữ]  7. |Tục ngữ|  8. |Việt Nam|  9. Anh|
   I. Nguyễn Văn Điện.   II. Phạm Văn Vĩnh.   III. Nguyễn Quang.   IV. Vũ Văn Chuyên.
   398.24 T 506 N 2003
    ĐKCB: VV.005030 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000847 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Tục ngữ dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Thanh niên , 2010 .- 214tr ; 19cm
/ 40000đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Tiếng Việt.  3. Dân tộc kinh.  4. Văn học dân gian.  5. Tục ngữ.  6. {Việt Nam}  7. [Tục ngữ]  8. |Tục ngữ|  9. |Văn học dân gian|  10. Dân tộc thiểu số|
   I. Nguyễn Nghĩa Dân.
   398.909597 T 506 N 2010
    ĐKCB: VV.008892 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008877 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN, NGHĨA DÂN
     Tục ngữ dân tộc kinh và các dân tộc thiểu số Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân .- Hà Nội : Văn học , 2009 .- 214tr. ; 19cm
   Phụ lục: tr. 211-214
  Tóm tắt: Đại cương về quan hệ dân tộc và đặc điểm của quan hệ dân tộc Việt Nam ; Thống kê và khảo sát thống kê ; Đối chiếu tục ngữ dân tộc Kinh và tục ngữ các dân tộc thiểu số...
/ 40.000đ

  1. Tục ngữ.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Dân tộc kinh.  4. {Việt Nam}
   398.909597 T 506 N 2009
    ĐKCB: VV.009565 (Sẵn sàng)  
15. CHU XUÂN DIÊN
     Văn học dân gian Sóc Trăng : Tuyển chọn từ tài liệu sưu tầm điền dã / B.s: Chu Xuân Diên (ch.b), Lê Văn Chưởng, Nguyễn Ngọc Quang.. .- H. : Văn hóa thông tin , 2012 .- 839tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tuyển tập văn học dân gian Sóc Trăng gồm: Truyện cổ tích, thần thoại và truyền thuyết, truyện ngụ ngôn. Thành ngữ, tục ngữ, câu đố, ca dao dân ca

  1. Tuyển tập.  2. Tục ngữ.  3. Thành ngữ.  4. Văn học dân gian.
   I. Nguyễn Ngọc Quang.   II. Phan Xuân Viện.   III. Lê Văn Chưởng.
   398.20959799 V 115 H 2012
    ĐKCB: VV.010747 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Văn hóa giao tiếp - ứng xử trong tục ngữ - ca dao Việt Nam : Sưu tầm - Tuyển chọn nghiên cứu - Chú giải - Bình luận / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 233tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Tài liệu tham khảo : Tr,.227-228
  Tóm tắt: Tìm hiểu những nét đặc trưng về văn hoá giao tiếp ứng xử trong tục ngữ, ca dao Việt Nam. Giới thiệu các sưu tầm, tuyển chọn, chú giải, bình luận về văn hoá giao tiếp ứng xử trong tục ngữ, ca dao Việt Nam.
/ 79000đ.

  1. Ca dao.  2. Giao tiếp.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Tục ngữ.  5. Văn hóa.  6. {Việt Nam}
   895.9223 L259C 2013
Không có ấn phẩm để cho mượn
17. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Văn hóa giao tiếp - ứng xử trong tục ngữ - ca dao Việt Nam : Sưu tầm - Tuyển chọn nghiên cứu - Chú giải - Bình luận / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 233tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Tài liệu tham khảo : Tr,.227-228
  Tóm tắt: Tìm hiểu những nét đặc trưng về văn hoá giao tiếp ứng xử trong tục ngữ, ca dao Việt Nam. Giới thiệu các sưu tầm, tuyển chọn, chú giải, bình luận về văn hoá giao tiếp ứng xử trong tục ngữ, ca dao Việt Nam.
/ 79000đ.

  1. Ca dao.  2. Giao tiếp.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Tục ngữ.  5. Văn hóa.  6. {Việt Nam}
   390 V115H 2013
    ĐKCB: VV.010495 (Sẵn sàng)