Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐẶNG PHƯƠNG KIỆT
     Stress và sức khoẻ / Đặng Phương Kiệt .- H. : Thanh niên , 2004 .- 272tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 255
  Tóm tắt: Lý giải vấn đề bản chất của stress, tiêu cực hay tích cực như nguồn gốc stress, phản ứng và ứng phó của con người với stress, sự tác động của stress tới hệ thần kinh, hệ nội tiết, hệ miễn dịch...
/ 31000đ

  1. Stress.  2. Sức khoẻ.  3. Bệnh hệ thần kinh.  4. |Stress|  5. |Sức khỏe|  6. Bệnh hệ thần kinh|
   155.9 STR 200 S 2004
    ĐKCB: VV.005335 (Sẵn sàng)  
2. TOWNSEND, INA
     Yoga chống stress/ / Ina Townsend ; Lan Phương biên dịch .- Hà Nội : Y học , 2001 .- 166 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Stress và những ảnh hưởng của nó tới sức khoẻ. Giới thiệu những bài tập thể dục và yoga chống lại Stress
/ 16000VND

  1. Stress.  2. Sức khỏe.  3. Thể dục.
   I. Lan Phương biên dịch.
   610 Y 600 O 2001
    ĐKCB: VV.007497 (Sẵn sàng)  
3. ĐẶNG PHƯƠNG KIỆT
     Chung sống với stress / Đặng Phương Kiệt .- H. : Thanh niên , 2004 .- 209tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Những giải pháp thực tiễn giúp cá nhân biết cách chung sống với stress và giảm thiểu những tác hại của stress thông qua thay đổi trong cách sống, trong lao động, trong dinh dưỡng, trong luyện tập và thư giãn...
/ 24000đ

  1. Đời sống.  2. Con người.  3. Stress.  4. Tâm lí học.
   155.9 CH 513 S 2004
    ĐKCB: VV.005201 (Sẵn sàng)  
4. LAN NGỌC
     Phòng chống stress và các bệnh thường gặp: : Sổ tay sức khoẻ của người cao tuổi/ / Lan Ngọc .- Hà Nội : Thanh niên , 2005 .- 278 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản như các nguyên nhân gây ra streess, cách phòng chống streess, cách tìm kiếm sự giúp đỡ, nên hay không nên dùng thuốc đồng thời còn trình bày các bệnh thường gặp trong cuộc sống như bệnh mục xương răng, bệnh đục thủy tinh thể, chứng mù loà, các bệnh viêm ruột kết, bệnh đại tràng, bệnh trầm cảm
/ 36000VND

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Stress.  4. Y học.
   610 PH 431 C 2005
    ĐKCB: VV.007514 (Sẵn sàng)