Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGỌC MINH
     Những món quà của người tí hon / Ngọc Minh: Tuyển chọn .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2010 .- 215tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm các chuyện: Hai nàng dâu; Con rắn ngu ngốc và anh lính...; Bảy con quạ; Những cuộc phiêu lưu của Đức...; Câu chuyện về các loài chim; Vàng và lúa; Dê và cừu; Những món quà của người tý hon; Cô bé mục đồng và con sói; Con cá nhỏ biết nói; Hai vị quan tể tướng; Đồ bỏ xõ; Chuyện hai người lính; Hãy bắt tôi đi; Câu chuyện cổ về chàng Mugic lười; Chàng út nhà Quận vương; Câu chuyện về một người cựu chiến binh; Ba đồng xu kế thừa; Sự trả ơn của cáo.
/ 36000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Thế giới}
   398.2 NH556MQ 2010
    ĐKCB: VV.006070 (Sẵn sàng)  
2. HỒ TIẾN HUÂN
     Cuộc sống kỳ diệu / Hồ Tiến Huân biên soạn .- H. : Thanh niên , 2007 .- 80tr. ; 27cm .- (Tủ sách Tìm hiểu thế giới khoa học)
/ 36.000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Cuộc sống.
   808.06 C514SK 2007
    ĐKCB: VV.006195 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN THẾ
     Ngọn lửa / Trần Thế; Đào Hải Phong: Minh hoạ .- H. : Kim Đồng , 1996 .- 96tr ; 19cm.
   Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác truyện và tranh truyện cho thiếu nhi 1993- 1995
/ 3400đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. Truyện.
   I. Đào Hải Phong.
   898.24 NG 430 L 1996
    ĐKCB: vv.000836 (Sẵn sàng)  
4. Thế giới trong mắt em - Động - Thực vật / Quỳnh Tân biên soạn .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2011 .- 159tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bách khoa tri thức cho trẻ)
/ 32.000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Sách thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Quỳnh Tân.
   372.35 TH 250 GI 2011
    ĐKCB: VV.001370 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG, LÊ MINH
     Thực vật những điều kỳ thú / Hoàng Lê Minh .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2008 .- 143tr. ; 20.5cm .- (Tủ sách bách khoa tri thức phổ thông)
  Tóm tắt: Gồm những kiến thức về những điều bí ẩn của thực vật, các kỉ lục, biểu tượng và cuộc sống muôn màu của thế giới thực vật
/ 25.000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Khoa học thường thức.  3. Thực vật.
   570 TH 552 V 2009
    ĐKCB: VV.009145 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN BẠCH ĐẰNG
     Sự tàn bạo của giặc MInh / B.s: Trần Bạch Đằng (ch.b), Nguyễn Khắc Thuần .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2008 .- 95tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Lịch sử Việt Nam bằng tranh)
/ 10000đ

  1. Lịch sử.  2. Sách thiếu nhi.  3. Việt Nam.  4. Truyện tranh.
   I. Nguyễn Khắc Thuần.   II. Trần Bạch Đằng.
   398.24 L 302 S 2008
    ĐKCB: VV.005160 (Sẵn sàng)  
7. Nghề thiết kế thời trang / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Huy Văn, Nguyến Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về thời trang và nhà thiết kế thời trang, công việc của nhà thiết kế, những tố chất giúp bạn thành công trong nghề thiết kế thời trang...
/ 6.500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thời trang.  3. Thiết kế.  4. Khoa học thường thức.  5. Nghề nghiệp.
   I. Lê Huy Văn.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Võ Hằng Nga.
   746.9 NGH 250 T 2006
    ĐKCB: VV.003669 (Sẵn sàng)  
8. Nghề thiết kế thời trang / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Huy Văn, Nguyến Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về thời trang và nhà thiết kế thời trang, công việc của nhà thiết kế, những tố chất giúp bạn thành công trong nghề thiết kế thời trang...
/ 6.500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thời trang.  3. Thiết kế.  4. Khoa học thường thức.  5. Nghề nghiệp.
   I. Lê Huy Văn.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Võ Hằng Nga.
   746.9 NGH 250 T 2006
Không có ấn phẩm để cho mượn
9. Nghề kiến trúc / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Nguyễn Luận, Nguyễn Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu các lĩnh vực chuyên môn và công việc cụ thể của kiến trúc sư giúp các bạn trẻ lựa chọn nghệ nghiệp phù hợp với bản thân
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Kiến trúc sư.  3. Tư vấn.  4. Nghề nghiệp.
   I. Võ Hằng Nga.   II. Nguyễn Thắng Vu.   III. Nguyễn Huy Thắng.
   720.23 NGH 250 K 2005
Không có ấn phẩm để cho mượn
10. CẦM LY
     Anh hùng Vi Văn Pụn : Anh hùng Vi Văn Pụn / Viết lời : Cầm Ly ; Tranh : Trương Hiếu .- H. : Văn hóa dân tộc , 2002 .- 21tr. ; 19cm
/ 3000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Lịch sử.  3. Anh hùng.  4. Việt Nam.
   I. Trương Hiếu.   II. Cầm Ly.
   398.2 A 107 H 2002
    ĐKCB: VV.8687 (Sẵn sàng)  
11. VŨ BỘI TUYỀN
     Đố em những câu đố vui phát triển trí sáng tạo / Vũ Bội Tuyền .- H. : Nxb. Hà Nội , 2006 .- 183tr. ; 19cm.
/ 19000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Câu đố.  3. Khoa học thường thức.
   895.922802 Đ 450 E 2006
    ĐKCB: VV.004703 (Sẵn sàng)  
12. NGỌC MINH
     Nguyệt hoa cung : Tập 3 / Ngọc Minh: Thực hiện, Thái Hoàng: Biên tập, Nguyễn Hùng Dũng: Người liên kết .- Đồng Nai : NXb. Đồng Nai , 2000 .- 126tr. : Truyện cổ dân gian ; 18cm.
/ 5.000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Ngọc Minh]  4. |Ngọc Minh|
   398.2 NG 528 H 2000
    ĐKCB: VV.009019 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN VĂN KHANG
     Thế giới khoa học động vật . T.2 : Động vật có xương sống. - 2003. - 160tr. : hình vẽ / Nguyễn Văn Khang .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 21cm
   T.2: Động vật có xương sống. - 2003. - 160tr. : hình vẽ
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc sống, sinh sản và giá trị của các loại động vật có xương sống như: Cá, rắn, chim, gà, lợn, chuột, hổ, ngựa...
/ 19000đ

  1. Động vật.  2. Khoa học thường thức.  3. Sách thiếu nhi.  4. Động vật có xương sống.
   570 TH 250 G 21cm
    ĐKCB: VV.006719 (Sẵn sàng)  
14. LLUÍS CUGOTA
     Tên tôi là... Albert Einstein / Lluís Cugota; Gustavo Roldán minh hoạ; Phạm Văn Thiều dịch .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 63tr. ; 21cm .- (Tủ sách Tiểu sử của những người nổi tiếng)
  Tóm tắt: Sách giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp của Einstein và những đề tài nghiên cứu trong cuộc đời của ông...
/ 15.000đ

  1. Sự nghiệp.  2. Cuộc đời.  3. Tiểu sử.  4. Truyện tranh.  5. Sách thiếu nhi.  6. |Albert Einstein|
   I. Phạm Văn Thiều.   II. Gustavo Roldán.
   001.092 T 254 T 2007
    ĐKCB: VV.004953 (Sẵn sàng)  
15. Nghề môi trường / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Vũ Quyết Thắng, Trần Bích Ngọc.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh. Toa tầu số 23)
  Tóm tắt: Những câu chuyện về môi trường và ngành khoa học môi trường, công việc và nơi làm việc của nhà môi trường, những tố chất thuận lợi và nơi học để trở thành nhà môi trường
/ 6.500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Môi trường.  3. Khoa học thường thức.  4. Nghề nghiệp.
   I. Võ Hằng Nga.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Trần Bích Ngọc.   IV. Vũ Quyết Thắng.
   620 NGH 250 M 2006
    ĐKCB: vv.008753 (Sẵn sàng)  
16. Nghề phục chế / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Christiane Campioni, Nguyễn Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ,ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện thú vị dành cho thiếu nhi về nghề phục chế: Như thế nào là ngành phục chế, nơi làm việc, những tố chất cần thiết, bí quyết thành nhà phục chế giỏi...
/ 6.500đ

  1. Nghề phục chế.  2. Sách thiếu nhi.  3. Kĩ thuật.  4. Khoa học.  5. Khoa học thường thức.
   I. Camproni, Christiane.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Võ Hằng Nga.
   620 NGH 250 P 2006
    ĐKCB: VV.007330 (Sẵn sàng)  
17. HỒ TIẾN HUÂN
     Thân thể của chúng ta / Hồ Tiến Huân biên soạn .- H. : Thanh niên , 2007 .- 80tr. ; 27cm .- (Tủ sách Tìm hiểu thế giới khoa học)
/ 36.000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Con người.  3. Truyện tranh.  4. Cơ thể.
   808.06 TH 121 T 2007
    ĐKCB: VV.006194 (Sẵn sàng)  
18. HỒ TIẾN HUÂN
     Cuộc sống thường ngày / Hồ Tiến Huân biên soạn .- H. : Thanh niên , 2007 .- 80tr. ; 27cm .- (Tủ sách Tìm hiểu thế giới khoa học)
/ 36.000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Cuộc sống.
   808.06 C 514 S 2007
    ĐKCB: VV.006197 (Sẵn sàng)  
19. Thăm dò vũ trụ / Tuấn Minh biên dịch .- H. : Lao động , 2007 .- 198tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khám phá thế giới khoa học)
  Tóm tắt: Khám phá vũ trụ quanh ta, khoa học tên lửa các nhà du hành vũ trụ, con người trên mặt trăng, chạy đua vào vũ trụ, tên lửa dùng nhiều lần
/ 22.000đ

  1. Vũ trụ.  2. Sách thường thức.  3. Sách thiếu nhi.
   I. Tuấn Minh.
   523.1 N 115 T 2007
    ĐKCB: VV.008044 (Sẵn sàng)  
20. Truyện cổ tích Nam Tư . T.2 / Trường Tân tuyển dịch. .- H. : Văn Hóa Thông Tin , 1997 .- 142 tr. ; 15 cm. .- (Kho tàng truyện cổ tích Thế giới.)
/ 6500đ

  1. Truyện cổ tích.  2. Sách thiếu nhi.  3. Văn học thiếu nhi.  4. [Sách thiếu nhi]  5. |Sách thiếu nhi|  6. |Truyện thiếu nhi|  7. Truyện cổ tích thế giới.|  8. Truyện cổ Nam Tư.|
   I. Trường Tân.
   398.24 TR 527 C 1997
    ĐKCB: VV.004809 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004808 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»