Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. THỈ SỐ ĐẠO MINH
     Bệnh Phụ Khoa / Hầu Thiệu Đường dịch, Lộc Hà Ngô Xuân Thiều dịch, Nguyễn Khắc Minh h.đ .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 38tr ; 19cm .- (Tinh hoa trong trị nghiệm lâm sàng Hán Phương Nhật Bản)
  Tóm tắt: Y học cổ truyền Phương Đông là viên ngọc quý của nền y học thế giới. Việc nghiên cứu tìm hiểu ứng dụng đông y trong chuẩn trị luôn là đề tài hấp dẫn đối với các nhà nghiên cứu và đông đảo bạn đọc quan tâm tới vấn đề này.
/ 3900đ

  1. Nghiên cứu.  2. Chữa bệnh.  3. |Phụ nữ|  4. |Phụ Khoa|
   618.1068 B 256 P 2002
    ĐKCB: VV.007471 (Sẵn sàng)  
2. MÁC, C.,
     Tư bản phê phán khoa kinh tế chính trị . T.3, Q.3, : Toàn bộ quá trình sản xuất tư bản chủ nghĩa - Phần 1 (chương I-XXVIII) / / C. Mác .- Xuất bản dưới sự biên tập của Ph. Ăngghen) .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia Sự Thật , 2019 .- 755 tr. : chân dung ; 22 cm
   ISBN: 9786045744789

  1. Marx, Karl,.  2. Kinh tế học Mác.  3. Tư bản.  4. Nghiên cứu.  5. |Kinh tế học Mác|  6. |Tư bản|  7. Nghiên cứu|
   I. Ăngghen, Ph..
   335.412 T 550 B 2019
    ĐKCB: VV.004130 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN NGỌC KIỂN
     Thống kê học trong nghiên cứu khoa học / Nguyễn Ngọc Kiển .- H. : Giáo dục , 1996 .- 280tr. ; 21cm
/ 20000đ

  1. Nghiên cứu.  2. Khoa học.  3. Thống kê.
   300 TH 455 K 1996
    ĐKCB: VV.007166 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN LƯU
     Luận chiến văn chương / Chu Giang, Nguyễn Văn Lưu .- In lần thứ 2 .- H : Văn học , 1997 .- 291tr. ; 19cm
   Giải thưởng văn học Hội nhà văn Việt Nam 1996

  1. Nghiên cứu.  2. Văn học.  3. |Văn học|  4. |Nghiên cứu|
   I. Nguyễn Văn Lưu.
   895.92201 L 512 C 1997
    ĐKCB: VV.004164 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN, CÔNG THUẬT.
     Phòng trừ tổng hợp sâu bệnh hại cây trồng nghiên cứu và ứng dụng / Nguyễn Công Thuật. .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 292tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr.271-283.
  Tóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc những thông tin và kết qủa về nghiên cứu về phòng trừ tổng hợp ở nước ngoài và trong nước, tác giả lựa chọn tập hợp và phân tích các tài liệu phù hợp với quan điểm chung về phòng trừ tổng hợp đương thời.

  1. Cây trồng.  2. Nghiên cứu.  3. Nông nghiệp.  4. Phòng trừ.  5. Sâu bệnh--.
   630 PH 431 T 1995
    ĐKCB: VV.007988 (Sẵn sàng)  
6. Nghiên cứu, xác minh tư liệu và địa chỉ Chủ tịch Hồ Chí Minh đã sống và hoạt động ở nước ngoài từ năm 1911 đến năm 1941 .- H. : Chính trị quốc gia , 2011 .- 444tr : bìa cứng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bảo tàng Hồ Chí Minh. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh. Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Tập hợp những tham luận tại hội thảo tập trung vào việc xác minh tư liệu và địa chỉ Chủ tịch Hồ Chí Minh đã sống và hoạt động ở nước ngoài từ năm 1911 đến năm 1941, chú trọng những vấn đề chưa có sự thống nhất

  1. Hồ Chí Minh.  2. Lịh sử hiện đại.  3. Sự nghiệp.  4. Nghiên cứu.  5. {Bộ TK TVQG}
   959.704092 NGH 305 C 2011
    ĐKCB: VV.009882 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.009468 (Sẵn sàng)  
7. LÊ TRUNG HOA
     Địa danh học Việt Nam / Lê Trung Hoa .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 267tr. : bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Phân loại và định nghĩa địa danh. Lược sử địa danh học trên thế giới và ở Việt Nam. Tư liệu nghiên cứu địa danh. Quan hệ giữa địa danh và nhân danh. Các phương thức đặt địa danh Việt Nam. Cấu tạo của địa danh Việt Nam. Qui cách viết hoa địa danh Việt Nam...
/ 43000đ

  1. Lịch sử.  2. Địa danh học.  3. Việt Nam.  4. Nghiên cứu.
   910 Đ 301 D 2011
    ĐKCB: VV.010011 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008323 (Sẵn sàng)  
8. LÊ TRUNG HOA
     Địa danh học Việt Nam / Lê Trung Hoa .- H. : Văn hóa thông tin , 2013 .- 319tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 239-281.- Thư mục: tr. 283-305
  Tóm tắt: Trả lời những câu hỏi về nguồn gốc, lý do của những tên làng xóm, cầu cống, chợ búa, tỉnh thành... đặt nền móng cho nghiên cứu địa danh học là gì; phân loại và định nghĩa địa danh; các nguyên tắc và phương pháp nghiên cứu địa danh; cấu tạo của địa danh Việt Nam; qui cách viết hoa địa danh Việt Nam; địa danh vùng Tây Nguyên; địa danh vùng Chăm,...
   ISBN: 9786045003718

  1. Địa danh học.  2. Nghiên cứu.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}
   I. Lê Trung Hoa.
   390 Đ301DH 2013
    ĐKCB: VV.010526 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN GIA LINH
     Nghiên cứu tư liệu lý luận văn hóa dân gian Việt Nam . Q.1 / Trần Gia Linh .- H. : Văn hóa Thông tin , 2014 .- 213tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản của nghiên cứu tư liệu lý luận văn hoá dân gian Việt Nam như đặc trưng, giá trị của văn hoá dân gian, phân loại văn hóa dân gian, phân vùng văn hoá dân gian, tiến trình lịch sử văn hóa dân gian, về nghệ thuật, lễ hội dân gian, thi pháp văn học, văn học dân gian hiện đại...
   ISBN: 9786045014950

  1. Văn hóa dân gian.  2. Nghiên cứu.  3. Lí luận.  4. {Việt Nam}
   I. Trần Gia Linh.
   390 NGH305CT 2014
    ĐKCB: VV.010595 (Sẵn sàng)  
10. TÔ NGỌC THANH
     Ghi chép về văn hóa và âm nhạc / Tô Ngọc Thanh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 929tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 907-920
  Tóm tắt: Tập hợp những bài nghiên cứu, phân tích về văn hoá, âm nhạc: đặc trưng nguyên hợp trong phôn cơ lo, trình diễn dân gian Việt Nam, quyền sở hữu trí tuệ đối với văn học nghệ thuật dân gian, văn hoá phi vật thể các dân tộc thiểu số..., sơ lược về âm nhạc dân gian, phương pháp nghiên cứu âm nhạc dân tộc, đối tượng của công tác sưu tầm âm nhạc dân tộc cổ truyền Việt Nam...
   ISBN: 9786045001493

  1. Văn hóa dân gian.  2. Âm nhạc dân gian.  3. Nghiên cứu.  4. {Việt Nam}
   390
    ĐKCB: VV.010309 (Sẵn sàng)  
11. LÊ VĂN CHƯỞNG
     Những thành tố dân ca Việt Nam - Trường hợp dân ca Huế / Lê Văn Chưởng .- H. : Thời đại , 2012 .- 462tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Nghiên cứu về các thành tố: lời thơ, làn điệu, diễn xướng dân ca trong mối quan hệ tương tác với nhau; cách tiếp cận thực tiễn các sinh hoạt dân ca để cảm thụ sắc màu, cung bậc vẻ đẹp hồn nhiên.

  1. Nghiên cứu.  2. Dân ca.  3. {Việt Nam}
   782.42162007 NH 556 T 2012
    ĐKCB: VV.010724 (Sẵn sàng)  
12. THU TRỌNG
     làm quen với Pro Engineer wildfire 3.0 .- Tp. Hồ Chí Minh : giao thông vận tải , 2007 .- 63tr. : ảnh ; 24cm
/ 12000đ

  1. Nghiên cứu.
   000 L 104 Q 2007
Không có ấn phẩm để cho mượn
13. PHAN ĐĂNG NHẬT
     Sử thi Mường . Q.1 / Phan Đăng Nhật ch.b. .- H. : Khoa học xã hội , 2013 .- 431tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày vị trí của tác phẩm "Đẻ đất đẻ nước" trong hệ thống mo của người Mường. Tiếp cận tác phẩm dưới góc độ thi pháp học và nghiên cứu các giá trị văn hoá của tác phẩm. Giới thiệu một dị bản của tác phẩm
   ISBN: 9786049022180

  1. Nghiên cứu.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc Mường.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Phan Đăng Nhật.
   398.209597 S 550 T 2013
    ĐKCB: VV.010588 (Sẵn sàng)