Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Sổ tay hướng nghiệp - học nghề cho lao động trẻ / B.s.: Nguyễn Thị Lê Hương, Đặng Thị Huyền .- H. : Lao động Xã hội , 2011 .- 199tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu khoa học dạy nghề
   Thư mục: tr. 192
  Tóm tắt: Cung cấp một số thông tin cần thiết để lựa chọn nghề nghiệp, thông tin về đào tạo nghề tại Việt Nam và mô tả về nghề của 67 nghề trong xã hội

  1. Nghề nghiệp.  2. Học nghề.  3. Hướng nghiệp.  4. {Việt Nam}  5. [Sổ tay]
   I. Nguyễn Thị Lê Hương.   II. Đặng Thị Huyền.
   331.702 S 450 T 2011
    ĐKCB: VV.006574 (Sẵn sàng)  
2. Ngành Công nghệ Hoá học .- In lần thứ 3 .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Những thông tin về chuyên ngành công nghệ hoá học, câu chuyện công nghệ hoá học, cách lựa chọn và những tố chất giúp bạn thành công trong ngành công nghệ hoá học
/ 7500đ

  1. Nghề nghiệp.  2. Hoá học.  3. Tư vấn.  4. Công nghệ.  5. [Sách thiếu nhi]
   540.23 NG 107 C 2009
    ĐKCB: VV.000645 (Sẵn sàng)  
3. Hỏi đáp về Luật Dạy nghề .- H. : Quân đội nhân dân , 2008 .- 110tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giải đáp các điều trong Luật Dạy nghề và các văn bản pháp luật hiện hành về dạy nghề
/ 15000đ

  1. Nghề nghiệp.  2. Luật giáo dục.  3. [Sách hỏi đáp]
   340 H 428 Đ 2008
    ĐKCB: VV.000657 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008669 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008679 (Sẵn sàng)  
4. Nghề phiên dịch .- H. : Kim đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Những câu chuyện nghề phiên dịch, công việc của phiên dịch viên, những tố chất để thành công trong nghề phiên dịch, lựa chọn nơi học nghề phiên dịch...
/ 6500đ

  1. Giới thiệu.  2. Tư vấn.  3. Phiên dịch.  4. Nghề nghiệp.  5. [Sách thiêu nhi]
   330 Ngh 250 P 2006
    ĐKCB: VV.008804 (Sẵn sàng)  
5. Nghề ngoại giao .- H. : Kim đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về công việc của nhà ngoại giao và phẩm chất của cán bộ ngoại giao giúp bạn trẻ lựa chọn công việc phù hợp với bản thân
/ 6500đ

  1. Nghề nghiệp.  2. Tư vấn.  3. Ngoại giao.  4. [Sách thiếu nhi]
   330 Ngh 250 N 2006
    ĐKCB: vv.008807 (Sẵn sàng)  
6. Nghề Marketing .- H. : Kim đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
/ 6500đ

  1. Giới thiệu.  2. Nghề nghiệp.  3. Tư vấn.  4. Tiếp thị.  5. [Sách thiếu nhi]  6. |Marketing|
   330 Ngh 250 M 2006
    ĐKCB: VV.008718 (Sẵn sàng)  
7. Nghề Quảng cáo .- H. : Kim đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Những câu chuyện, thông tin về ngành quảng cáo, công việc của ngành quảng cáo, những tố chất giúp thành công trong nghề quảng cáo, nơi học nghề quảng cáo
/ 6500đ

  1. Nghề nghiệp.  2. Tư vấn.  3. Quảng cáo.  4. [Sách thiếu nhi]
   330 Ngh 250 Q 2006
Không có ấn phẩm để cho mượn
8. Nghề Quảng cáo .- H. : Kim đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Những câu chuyện, thông tin về ngành quảng cáo, công việc của ngành quảng cáo, những tố chất giúp thành công trong nghề quảng cáo, nơi học nghề quảng cáo
/ 6500đ

  1. Nghề nghiệp.  2. Tư vấn.  3. Quảng cáo.  4. [Sách thiếu nhi]
   659.1023 NGH250QC 2006
    ĐKCB: VV.008634 (Sẵn sàng)  
9. Ngành phát triển phần mềm / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Nguyễn Thành Long, Nguyễn Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu ngành phát triển phần mềm, lập trình và những kỹ năng, tố chất cần thiết cho công việc này nhằm giúp bạn trẻ lựa chọn nghề nghiệp phù hợp
/ 6500đ

  1. Tư vấn.  2. Nghề nghiệp.  3. Công nghệ thông tin.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Thành Long.   II. Võ Hằng Nga.   III. Nguyễn Thắng Vu.   IV. Nguyễn Huy Thắng.
   000 NG 107 Đ 2005
    ĐKCB: VV.006492 (Sẵn sàng)  
10. Nghề bộ đội / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Nguyễn Trọng Thắng, Nguyễn Thị Hoài Thu.. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu các ngành nghề trong quân đội và những tố chất cần thiết giúp bạn trẻ lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với bản thân
/ 6500đ

  1. Nghề nghiệp.  2. Quân đội.  3. Tư vấn.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Thắng Vu.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Nguyễn Thị Thu Hiền.   IV. Nguyễn Thị Hoài Thu.
   900 NGH 250 B 2005
    ĐKCB: VV.005889 (Sẵn sàng)  
11. LÊ MINH QUỐC
     Các vị tổ ngành nghề Việt Nam / Lê Minh Quốc .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2009 .- 205tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Kể chuyện danh nhân Việt Nam)
   Thư mục: tr. 205
  Tóm tắt: Kể về cuộc đời của các vị tổ ngành nghề Việt Nam như: Chử Đồng Tử - ông tổ nghề buôn, công chúa Thiền Hoa - tổ nghề dệt lụa, Phùng Khắc Khoan - tổ nghề dệt lượt và trồng ngô...
/ 30000đ

  1. Danh nhân.  2. Nghề nghiệp.  3. {Việt Nam}  4. |Nhân vật lịch sử|
   900 C 101 V 2009
    ĐKCB: VV.005929 (Sẵn sàng)  
12. Nghề thiết kế thời trang / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Huy Văn, Nguyến Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về thời trang và nhà thiết kế thời trang, công việc của nhà thiết kế, những tố chất giúp bạn thành công trong nghề thiết kế thời trang...
/ 6.500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thời trang.  3. Thiết kế.  4. Khoa học thường thức.  5. Nghề nghiệp.
   I. Lê Huy Văn.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Võ Hằng Nga.
   746.9 NGH 250 T 2006
    ĐKCB: VV.003669 (Sẵn sàng)  
13. Nghề thiết kế thời trang / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Huy Văn, Nguyến Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về thời trang và nhà thiết kế thời trang, công việc của nhà thiết kế, những tố chất giúp bạn thành công trong nghề thiết kế thời trang...
/ 6.500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thời trang.  3. Thiết kế.  4. Khoa học thường thức.  5. Nghề nghiệp.
   I. Lê Huy Văn.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Võ Hằng Nga.
   746.9 NGH 250 T 2006
Không có ấn phẩm để cho mượn
14. Nghề kiến trúc / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Nguyễn Luận, Nguyễn Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu các lĩnh vực chuyên môn và công việc cụ thể của kiến trúc sư giúp các bạn trẻ lựa chọn nghệ nghiệp phù hợp với bản thân
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Kiến trúc sư.  3. Tư vấn.  4. Nghề nghiệp.
   I. Võ Hằng Nga.   II. Nguyễn Thắng Vu.   III. Nguyễn Huy Thắng.
   720.23 NGH 250 K 2005
Không có ấn phẩm để cho mượn
15. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Ca dao kháng chiến và ca dao về nghề nghiệp ở Hà Nội / S.t., b.s., giới thiệu: Nguyễn Nghĩa Dân, Võ Văn Trực .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 391tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 276-277. - Phụ lục trong chính văn

  1. Văn học dân gian.  2. Nghề nghiệp.  3. Kháng chiến.  4. {Việt Nam}  5. [Cao dao]
   I. Võ Văn Trực.
   398.80959731 C 100 D 2012
    ĐKCB: VV.010772 (Sẵn sàng)  
16. Nghề người mẫu .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 63tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin về nghề người mẫu, những phẩm chất cần thiết, việc làm, hấp dẫn và thách thức đối với người mẫu giúp các em lựa chọn nghề nghiệp cho mình
/ 7500đ

  1. Giáo dục hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Quần áo.  4. Người mẫu.  5. Thời trang--.
   750 NGH 250 N 2009
    ĐKCB: VV.009079 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.009127 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN THẮNG VU
     Nghề cán bộ đoàn / Nguyễn Thắng Vu .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 61tr. ; 19cm .- (Tủ sách hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Những câu chuyện về nghề cán bộ đoàn. Một số chân dung cán bộ đoàn gương mẫu, công việc của cán bộ đoàn, những phẩm chất cần có...
/ 7500đ

  1. Công tác đoàn.  2. Nghề nghiệp.  3. |nghề cán bộ đoàn|
   I. Nguyễn Thắng Vu.
   320 NGH250CB 2009
    ĐKCB: VV.009607 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.009378 (Sẵn sàng)  
18. Bí quyết 600 nghề ít vốn dễ làm / Phạm Đình Trị biên soạn. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1997 .- 397tr. ; 19cm
   Biên soạn trên cơ sở quyển: "Henley's twentieth century book of formulas, process and trade secrets".
  Tóm tắt: Gồm rất nhiều lĩnh vực thường thấy trong đời sống, công nghiệp, xưởng thợ và thương mại, mỗi đề mục là một bí quyết ngắn gọn, hướng cho người đọc có thể biết và thực hành được một nghề nhất định.
/ 35000đ

  1. Chế biến.  2. Công nghiệp.  3. Hóa học.  4. Nghề nghiệp.  5. Ứng dụng.
   I. Phạm, Đình Trị,.
   330 B300Q 1997
    ĐKCB: VV.009076 (Sẵn sàng)  
19. Nghề môi trường / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Vũ Quyết Thắng, Trần Bích Ngọc.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh. Toa tầu số 23)
  Tóm tắt: Những câu chuyện về môi trường và ngành khoa học môi trường, công việc và nơi làm việc của nhà môi trường, những tố chất thuận lợi và nơi học để trở thành nhà môi trường
/ 6.500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Môi trường.  3. Khoa học thường thức.  4. Nghề nghiệp.
   I. Võ Hằng Nga.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Trần Bích Ngọc.   IV. Vũ Quyết Thắng.
   620 NGH 250 M 2006
    ĐKCB: vv.008753 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN THẮNG VU
     Ngành xuất bản / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Phương Liên, Trần Tuyết Minh.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh. Toa tầu số 26)
  Tóm tắt: Giới thiệu về ngành xuất bản và nhà xuất bản, đưa ra những tố chất để lựa chọn làm việc ở ngành xuất bản
/ 6500đ

  1. Xuất bản.  2. Khoa học thường thức.  3. Nghề nghiệp.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Thắng Vu.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Bùi Tuấn Nghĩa.   IV. Trần Tuyết Minh.
   000 NG107XB 2006
    ĐKCB: VV.006175 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»