Tìm thấy:
|
|
2.
Ngành Công nghệ Hoá học
.- In lần thứ 3 .- H. : Kim Đồng , 2009
.- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
Tóm tắt: Những thông tin về chuyên ngành công nghệ hoá học, câu chuyện công nghệ hoá học, cách lựa chọn và những tố chất giúp bạn thành công trong ngành công nghệ hoá học / 7500đ
1. Nghề nghiệp. 2. Hoá học. 3. Tư vấn. 4. Công nghệ. 5. [Sách thiếu nhi]
540.23 NG 107 C 2009
|
ĐKCB:
VV.000645
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Hỏi đáp về Luật Dạy nghề
.- H. : Quân đội nhân dân , 2008
.- 110tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giải đáp các điều trong Luật Dạy nghề và các văn bản pháp luật hiện hành về dạy nghề / 15000đ
1. Nghề nghiệp. 2. Luật giáo dục. 3. [Sách hỏi đáp]
340 H 428 Đ 2008
|
ĐKCB:
VV.000657
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.008669
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.008679
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Nghề phiên dịch
.- H. : Kim đồng , 2006
.- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
Tóm tắt: Những câu chuyện nghề phiên dịch, công việc của phiên dịch viên, những tố chất để thành công trong nghề phiên dịch, lựa chọn nơi học nghề phiên dịch... / 6500đ
1. Giới thiệu. 2. Tư vấn. 3. Phiên dịch. 4. Nghề nghiệp. 5. [Sách thiêu nhi]
330 Ngh 250 P 2006
|
ĐKCB:
VV.008804
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Nghề ngoại giao
.- H. : Kim đồng , 2006
.- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
Tóm tắt: Tìm hiểu về công việc của nhà ngoại giao và phẩm chất của cán bộ ngoại giao giúp bạn trẻ lựa chọn công việc phù hợp với bản thân / 6500đ
1. Nghề nghiệp. 2. Tư vấn. 3. Ngoại giao. 4. [Sách thiếu nhi]
330 Ngh 250 N 2006
|
ĐKCB:
vv.008807
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
Nghề Quảng cáo
.- H. : Kim đồng , 2006
.- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
Tóm tắt: Những câu chuyện, thông tin về ngành quảng cáo, công việc của ngành quảng cáo, những tố chất giúp thành công trong nghề quảng cáo, nơi học nghề quảng cáo / 6500đ
1. Nghề nghiệp. 2. Tư vấn. 3. Quảng cáo. 4. [Sách thiếu nhi]
330 Ngh 250 Q 2006
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
8.
Nghề Quảng cáo
.- H. : Kim đồng , 2006
.- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
Tóm tắt: Những câu chuyện, thông tin về ngành quảng cáo, công việc của ngành quảng cáo, những tố chất giúp thành công trong nghề quảng cáo, nơi học nghề quảng cáo / 6500đ
1. Nghề nghiệp. 2. Tư vấn. 3. Quảng cáo. 4. [Sách thiếu nhi]
659.1023 NGH250QC 2006
|
ĐKCB:
VV.008634
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
11.
LÊ MINH QUỐC Các vị tổ ngành nghề Việt Nam
/ Lê Minh Quốc
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2009
.- 205tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Kể chuyện danh nhân Việt Nam)
Thư mục: tr. 205 Tóm tắt: Kể về cuộc đời của các vị tổ ngành nghề Việt Nam như: Chử Đồng Tử - ông tổ nghề buôn, công chúa Thiền Hoa - tổ nghề dệt lụa, Phùng Khắc Khoan - tổ nghề dệt lượt và trồng ngô... / 30000đ
1. Danh nhân. 2. Nghề nghiệp. 3. {Việt Nam} 4. |Nhân vật lịch sử|
900 C 101 V 2009
|
ĐKCB:
VV.005929
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
16.
Nghề người mẫu
.- H. : Kim Đồng , 2009
.- 63tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin về nghề người mẫu, những phẩm chất cần thiết, việc làm, hấp dẫn và thách thức đối với người mẫu giúp các em lựa chọn nghề nghiệp cho mình / 7500đ
1. Giáo dục hướng nghiệp. 2. Nghề nghiệp. 3. Quần áo. 4. Người mẫu. 5. Thời trang--.
750 NGH 250 N 2009
|
ĐKCB:
VV.009079
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.009127
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
Bí quyết 600 nghề ít vốn dễ làm
/ Phạm Đình Trị biên soạn.
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1997
.- 397tr. ; 19cm
Biên soạn trên cơ sở quyển: "Henley's twentieth century book of formulas, process and trade secrets". Tóm tắt: Gồm rất nhiều lĩnh vực thường thấy trong đời sống, công nghiệp, xưởng thợ và thương mại, mỗi đề mục là một bí quyết ngắn gọn, hướng cho người đọc có thể biết và thực hành được một nghề nhất định. / 35000đ
1. Chế biến. 2. Công nghiệp. 3. Hóa học. 4. Nghề nghiệp. 5. Ứng dụng.
I. Phạm, Đình Trị,.
330 B300Q 1997
|
ĐKCB:
VV.009076
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|