Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
VƯƠNG HỮU LỄ Tiếng Việt thực hành
/ Vương Hữu Lễ, Đinh Xuân Quỳnh
.- Tái bản lần thứ 2 .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2003
.- 170tr ; 21cm
Thư mục: tr.168 Tóm tắt: Gồm 4 chương trình bày về văn bản và văn bản khoa học, các đặc trưng của văn bản, kiểu văn bản khoa học; xây dựng đoạn văn, giản lược các khái niệm, rèn luyện kỹ năng dựng đoạn văn và liên kết đoạn; luyện câu, những lỗi ngữ pháp thông thường và tránh những lỗi đó; dùng từ và chính tả. / 20500đ
1. Ngữ pháp. 2. Ngôn ngữ. 3. Chính tả. 4. Giáo trình. 5. Văn bản. 6. {Việt Nam}
I. Đinh Xuân Quỳnh.
400 T 306 V
|
ĐKCB:
VV.008174
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007838
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
NGUYỄN ĐẠI BẰNG Khuôn vần tiếng Việt và sự sáng tạo từ
/ Nguyễn Đại Bằng
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2001
.- 127tr. ; 19cm
Tóm tắt: Cuốn sách nêu lên một số khuôn vần của tiếng Việt và sự có mặt của những nhóm từ có những nét nghiã cơ bản chungvà mối liên hệ giưã các nhóm nghiã chung ấy trong điều kiện chúng tồn tại ở cùng một khuôn / 12000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Tiếng Việt. 3. Từ ngữ.
400 KH 517 V 2001
|
ĐKCB:
VV.007855
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
Tiếng Anh cho nhân viên xe buýt
: Dùng kèm với 1 đĩa CD hoặc 1 băng cassette
/ Nguyễn Thành Yến biên dịch
.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng Hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2005
.- 143tr ; 18cm
Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp tiếng anh dành cho nhân viên xe buýt: chào hỏi hành khách, hỏi đường, chỉ đường, hỏi thăm, cung cấp thông tin về việc đi xe buýt, mua và bán vé, phục vụ hành khách... / 22000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Nhân viên. 3. Tiếng Anh. 4. Tài liệu tham khảo. 5. Ôtô buýt.
I. Nguyễn Thành Yến.
400 T 306 A 2005
|
ĐKCB:
VV.007873
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
PHẠM VĂN TÌNH Ngàn lẻ một + X
/ Phạm Văn Tình
.- H. : Kim Đồng , 2008
.- 78tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Nghe bạn nói, nghe tôi nói)
Tóm tắt: Tìm hiểu một số cách dùng từ của người Việt Nam trong đời sống hàng ngày và ý nghĩa của câu nói đó: Ôsin ở Việt Nam, rửa tiền, tháng củ mật,... / 10000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Tiếng Việt.
422 NG105L 2008
|
ĐKCB:
VV.009309
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
14.
PHẠM VĂN TÌNH Kẻ tám lạng người nửa cân
/ Phạm Văn Tình
.- H. : Kim Đồng , 2008
.- 82tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
Tóm tắt: Tìm hiểu ý nghĩa của số câu nói được đúc kết từ xưa của người Việt Nam: Già còn chơi trống bỏi, nghèo rớt mồng tơi, rách như tổ đỉa,.. / 11000đ
1. Từ ngữ. 2. Tiếng Việt. 3. Ngôn ngữ. 4. [Sách thiếu nhi]
400 K200T 2008
|
ĐKCB:
VV.009310
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|