Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRIỀU NGUYÊN
     Tìm hiểu thế giới động vật dưới góc độ ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt Nam : Qua dẫn liệu vùng Thừa Thiên Huế / Triều Nguyên .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 216tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 141-203. - Thư mục: tr. 207-211
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt thông qua việc tìm hiểu tên gọi, sự phân loại, đánh giá của người Việt đối với động vật
   ISBN: 9786046203254

  1. Văn hoá dân gian.  2. Động vật.  3. Ngôn ngữ.  4. {Việt Nam}
   570 T 310 H 2011
    ĐKCB: VV.008230 (Sẵn sàng)  
2. NGỌC THUYÊN
     Tiếng Hoa du lịch : Giao tiếp tiếng Hoa / Ngọc Thuyên và nhóm cộng tác .- H. : Thanh niên , 2005 .- 224tr. ; 21cm
   Tác giả ngoài bìa ghi: Ngọc Thuyên và nhóm cộng tác
/ 25000đ

  1. Du lịch.  2. Giao tiếp.  3. Ngôn ngữ.  4. Tiếng Trung Quốc.
   400 T 306 H
    ĐKCB: VV.007872 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN, ĐỨC TỒN
     Mấy vấn đề lý luận và phương pháp dạy học từ ngữ tiếng Việt trong nhà trường / PGS.TS. Nguyễn Đức Tồn .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2003 .- 248 tr. : bảng ; 2 1cm
   Thư mục: tr. 232 - 247
  Tóm tắt: Những lý luận và phương pháp dạy - học ngôn ngữ trong trường học: Cấu tạo từ Tiếng Việt, quan hệ tử biệt lập, quan hệ về nghĩa và âm với những từ khác.
/ 35000

  1. Tiếng Việt.  2. Dạy học.  3. Ngôn ngữ.  4. Việt Nam.  5. Giáo dục.
   I. NGUYỄN ĐỨC TỒN.
   400 M 126 V 2003
    ĐKCB: VV.007862 (Sẵn sàng)  
4. VƯƠNG HỮU LỄ
     Tiếng Việt thực hành / Vương Hữu Lễ, Đinh Xuân Quỳnh .- Tái bản lần thứ 2 .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2003 .- 170tr ; 21cm
   Thư mục: tr.168
  Tóm tắt: Gồm 4 chương trình bày về văn bản và văn bản khoa học, các đặc trưng của văn bản, kiểu văn bản khoa học; xây dựng đoạn văn, giản lược các khái niệm, rèn luyện kỹ năng dựng đoạn văn và liên kết đoạn; luyện câu, những lỗi ngữ pháp thông thường và tránh những lỗi đó; dùng từ và chính tả.
/ 20500đ

  1. Ngữ pháp.  2. Ngôn ngữ.  3. Chính tả.  4. Giáo trình.  5. Văn bản.  6. {Việt Nam}
   I. Đinh Xuân Quỳnh.
   400 T 306 V
    ĐKCB: VV.008174 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007838 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN ĐẠI BẰNG
     Khuôn vần tiếng Việt và sự sáng tạo từ / Nguyễn Đại Bằng .- H. : Văn hóa Thông tin , 2001 .- 127tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách nêu lên một số khuôn vần của tiếng Việt và sự có mặt của những nhóm từ có những nét nghiã cơ bản chungvà mối liên hệ giưã các nhóm nghiã chung ấy trong điều kiện chúng tồn tại ở cùng một khuôn
/ 12000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Từ ngữ.
   400 KH 517 V 2001
    ĐKCB: VV.007855 (Sẵn sàng)  
6. HOÀNG TRƯỜNG
     Tìm hiểu ngôn ngữ các nước trên thế giới / Hoàng Trường (C.b); Trần Kiết Hùng, Lê Thị Thu Hằng, Trần Phương Thảo,... dịch .- Tp. Hồ Chí MInh : Nxb. Tp. Hồ Chí MInh , 2003 .- 538 tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu tình hình và hệ thống ngôn ngữ các nước và khu vực trên 6 châu lục và khái quát ngữ hệ các nước và khu vực trên thế giới
/ 70.000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. {Thế giới}
   I. Lê Thị Thu Hằng.   II. Lê Văn Sơn.   III. Trần Kiết Hùng.   IV. Trần Phương Thảo.
   390 T 310 H 2003
    ĐKCB: VV.005460 (Sẵn sàng)  
7. Tiếng Anh cho nhân viên xe buýt : Dùng kèm với 1 đĩa CD hoặc 1 băng cassette / Nguyễn Thành Yến biên dịch .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng Hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2005 .- 143tr ; 18cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp tiếng anh dành cho nhân viên xe buýt: chào hỏi hành khách, hỏi đường, chỉ đường, hỏi thăm, cung cấp thông tin về việc đi xe buýt, mua và bán vé, phục vụ hành khách...
/ 22000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Nhân viên.  3. Tiếng Anh.  4. Tài liệu tham khảo.  5. Ôtô buýt.
   I. Nguyễn Thành Yến.
   400 T 306 A 2005
    ĐKCB: VV.007873 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN QUẢNG TUÂN
     Chữ nghĩa Truyện Kiều / Nguyễn Quảng Tuân .- In lần thứ 3 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Văn học , 2004 .- 272tr. : ảnh ; 21cm
   Phụ lục: tr. 269
  Tóm tắt: Tìm hiểu chữ nghĩa Truyện Kiều qua các bài văn quốc ngữ, và bản Nôm. Phân tích những sai lầm về chính tả, phiên âm, những câu, chữ dịch sai, giải thích hoặc hiệu đính sai sang chữ quốc ngữ
/ 32500đ

  1. Chữ quốc ngữ.  2. Truyện kiều.  3. Ngôn ngữ.  4. {Việt Nam}  5. |chữ nghĩa truyện kiều|
   I. Nguyễn Quảng Tuân.
   895.92201 CH550NT 2004
    ĐKCB: VV.004125 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM VĂN TÌNH
     Ngàn lẻ một + X / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 78tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Nghe bạn nói, nghe tôi nói)
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số cách dùng từ của người Việt Nam trong đời sống hàng ngày và ý nghĩa của câu nói đó: Ôsin ở Việt Nam, rửa tiền, tháng củ mật,...
/ 10000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Việt.
   422 NG105L 2008
    ĐKCB: VV.009309 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN THÀNH YẾN
     Những bài hát tiếng Anh hay nhất cho trẻ em : Dùng kèm với 2 đĩa CD hoặc 2 băng cassette . T.2 / Nguyễn Thành Yến biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2005 .- 144tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn những bài hát tiếng Anh cho trẻ em, có giải thích các từ mới, cách dùng
/ 22000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Từ vựng.  3. Tiếng Anh.  4. [Bài hát]
   I. Nguyễn Thành Yến.
   400 NH556BH 2005
    ĐKCB: VV.007894 (Sẵn sàng)  
11. TRIỀU NGUYÊN
     Tìm hiểu thế giới động vật dưới góc độ ngôn ngữ - văn hoá dân gian người Việt : Qua dẫn liệu vùng Thừa Thiên Huế / Triều Nguyên .- Tái bản lần thứ 1 .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2007 .- 158tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt thông qua việc tìm hiểu tên gọi, sự phân loại, đánh giá của người Việt đối với động vật.
/ 22.500đ

  1. Văn hoá dân gian.  2. Ngôn ngữ.  3. Động vật.  4. {Việt Nam}
   630 T 310 H 2007
Không có ấn phẩm để cho mượn
12. TRIỀU NGUYÊN
     Tìm hiểu thế giới động vật dưới góc độ ngôn ngữ - văn hoá dân gian người Việt : Qua dẫn liệu vùng Thừa Thiên Huế / Triều Nguyên .- Tái bản lần thứ 1 .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2007 .- 158tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt thông qua việc tìm hiểu tên gọi, sự phân loại, đánh giá của người Việt đối với động vật.
/ 22.500đ

  1. Văn hoá dân gian.  2. Ngôn ngữ.  3. Động vật.  4. {Việt Nam}
   630 T 310 H 2007
Không có ấn phẩm để cho mượn
13. PHẠM VĂN TÌNH
     Bán anh em xa mua láng giềng gần / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 88tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
  Tóm tắt: Tìm hiểu tiếng Việt qua các câu thành ngữ giúp các em học sinh sử dụng tiếng Việt đúng và hiểu về ngôn ngữ mình đang sử dụng hơn như: ăn ốc nói mò, ba que xỏ lá, cái nết đánh chết cái đẹp,..
/ 12000đ

  1. Thành ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Ngôn ngữ.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Phạm Văn Tình.
   400 B105AE 2008
    ĐKCB: VV.009187 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM VĂN TÌNH
     Kẻ tám lạng người nửa cân / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 82tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
  Tóm tắt: Tìm hiểu ý nghĩa của số câu nói được đúc kết từ xưa của người Việt Nam: Già còn chơi trống bỏi, nghèo rớt mồng tơi, rách như tổ đỉa,..
/ 11000đ

  1. Từ ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Ngôn ngữ.  4. [Sách thiếu nhi]
   400 K200T 2008
    ĐKCB: VV.009310 (Sẵn sàng)  
15. HOÀNG TUỆ
     Ngôn ngữ và đời sống xã hội văn hoá / Hoàng Tuệ .- H. : Giáo dục , 1996 .- 380tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sự chuẩn mực hoá tiếng Việt, sự phổ biến tiếng việt trong các dân tộc thiểu số
/ 25.000d

  1. Ngôn ngữ.  2. Giao tiếp.  3. Tiếng Việt.  4. Đời sống xã hội.
   390 NG 454 N 1996
    ĐKCB: VV.005477 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG CHÂM
     Ngôn ngữ và thể thơ trong ca dao người Việt ở Nam Bộ / Nguyễn Thị Phương Châm .- H. : Thời đại , 2013 .- 335tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 321-332
  Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về địa lí, lịch sử, văn hoá và ca dao Nam Bộ. Nghiên cứu ngôn ngữ trong ca dao Nam Bộ qua đặc điểm phương ngữ, cách sử dụng từ, cấu trúc văn bản, cách dùng tên riêng, hệ thống hình ảnh, kiểu câu... và các thể thơ ca dao Nam Bộ
   ISBN: 9786049306068

  1. Ca dao.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Văn học dân gian.  4. Ngôn ngữ.  5. Thơ.  6. {Nam Bộ}
   398.8095977 NG 454 N 2013
    ĐKCB: VV.010784 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN TÀI CẨN
     Ngữ pháp tiếng Việt : Tiếng - Từ ghép- Đoản ngữ / Nguyễn Tài Cẩn .- In lần thứ 3 .- H. : Đại học quốc gia , 1996 .- 397tr. ; 19cm
  1. Ngôn ngữ.  2. Ngữ pháp.  3. Tiếng Việt.  4. |Ngôn ngữ|  5. |Ngữ pháp|  6. Tiếng Việt|
   400 NG 550 P 1996
Không có ấn phẩm để cho mượn
18. NGUYỄN, HUY CÔN
     Tự học và sử dụng ngoại ngữ / Nguyễn Huy Côn .- Hà Nội : Thanh Niên , 2003 .- 218 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Tập sách không đi sâu hướng dẫn học một ngôn ngữ cụ thể nào, mà đưa ra một số giải thích và minh họa cho những thắc mắc xảy ra trong thực tế mà người học thường vấp phải
/ 22000đ

  1. Ngoại ngữ.  2. Ngôn ngữ.  3. Phương pháp.  4. Tự học.  5. |Ngoại ngữ|  6. |Phương pháp|  7. Tự học--|
   400 T550H 2003
    ĐKCB: VV.007805 (Sẵn sàng)