29 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
ĐỨC HIỆP 250 món ăn ngon dễ làm
/ Đức Hiệp biên soạn
.- H. : Nxb. Hà Nội , 1995
.- 244tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến 250 món ăn khác nhau từ thịt lợn, thịt bò, thịt gà, tôm, cá... cùng một số món súp, nộm, phở, bún... các món xôi, chè...
1. Món ăn. 2. Nấu ăn. 3. Chế biến.
641.8 H 103 T 1995
|
ĐKCB:
VV.007542
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Các món ăn chế biến từ thịt lợn
/ Huyền Đăng Ngọc b.s.
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2005
.- 82tr. ; 19cm .- (Tủ sách nấu ăn gia đình)
Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến một số món ăn từ thịt lợn như: Thịt cuộn vừng, nem chạo, dạ dày xào giòn, dồi lợn hấp rượu, bầu dục lợn sốt rượu Anlade / 9000đ
1. Thịt. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn.
I. Huỳnh Đăng Ngọc.
641.6 C 101 M 2005
|
ĐKCB:
VV.007594
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
BÍCH TRÂM Kỹ thuật nấu ăn đầy hấp dẫn
/ Bích Trâm
.- H. : Thanh niên , 2011
.- 222tr ; 21cm.
Tóm tắt: Trình bày cách sắp đặt bàn ăn, công dụng, đặc tính của các loại thực phẩm. Nguyên liệu, cách chế biến các loại rau, cải, quả hạt, ngũ cốc, các món nấu chay: Gỏi bao tử, cà trộn chua, gỏi cá sống, bắp chưng chay, gỏi chay, nem chay,... / 22000đ
1. Thức ăn. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn. 4. Kĩ thuật. 5. Chế biến. 6. [Nấu món ăn chay] 7. |Nấu món ăn chay| 8. |Dạy nấu ăn| 9. Kỹ thuật nấu ăn|
610 K 600 T 2011
|
ĐKCB:
VV.008432
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGỌC QUANG Bách khoa gia đình
/ Ngọc Quang, Gia Linh
.- H. : Văn hóa thông tin , 2005
.- 399tr ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề văn hóa ứng xử trong gia đình, những kiến thức về chăm sóc và nuôi dạy con cái, nấu ăn, dinh dưỡng, đồ dùng, sức khoẻ, chỗ ở trong gia đình và các vấn đề tâm sinh lí trong mối quan hệ gia đình / 40000đ
1. Nội trợ. 2. Gia đình. 3. Kiến thức phổ thông. 4. Nấu ăn.
I. Gia Linh.
150 B 102 K 2005
|
ĐKCB:
VV.005298
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
8.
HOÀI AN Thực đơn cho trẻ còi xương chậm lớn
/ Hoài An b.s.
.- H. : Văn hoá thông tin , 2009
.- 175tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến các món ăn giàu dinh dưỡng cho trẻ còi xương chậm lớn / 25000đ
1. Món ăn. 2. Nấu ăn.
610 TH 552 Đ 2009
|
ĐKCB:
VV.008871
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.009451
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
VĂN CHÂU Nghệ thuật nấu ăn truyền thống
/ Văn Châu
.- H. : Phụ nữ , 2005
.- 415tr., 4 tờ ảnh ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những nét cơ bản trong nấu ăn, cấu tạo và cách nấu một số món ăn, những nét đẹp và riêng biệt mang sắc thái về khẩu vị dân tộc truyền thống của người Việt Nam / 42000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn cổ truyền. 3. Nấu ăn.
610 Ngh 250 T 2005
|
ĐKCB:
VV.007556
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
KIẾN VĂN Cùng nhau vào bếp
/ Kiến Văn, Gia Khanh
.- H. : Mỹ thuật , 2008
.- 96tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Ẩm thực tình yêu)
Tóm tắt: Hướng dẫn cách nấu các món ngon, bổ dưỡng như: thịt cuộn khoai tây, cải xào, thịt xào ớt, tôm rim trà... / 50000đ
1. Món ăn. 2. Nấu ăn.
I. Gia Khanh.
610 C513N 2008
|
ĐKCB:
VV.008348
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
300 món ăn Việt Nam
/ Quỳnh Trang tuyển soạn
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2004
.- 683tr. ; 19cm
Tóm tắt: Gồm các kiến thức tổng hợp về ăn và uống, hướng dẫn nấu các món ăn ngon, cách làm một số loại bánh, mứt, chè đồ uống và cách chế biến các món ăn có tác dụng chữa bệnh / 70000đ
1. Làm bánh. 2. Nấu ăn. 3. Món ăn. 4. Mứt. 5. {Việt Nam}
I. Quỳnh Trang.
610 B 100 T
|
ĐKCB:
VV.007595
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
NHIỀU TÁC GIẢ 171 món ăn ngày lễ tết và ngày thường
.- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2005
.- 215tr. : hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách làm những món ăn ngày lễ tết và ngày thường: các món súp, các món trộn, nộm, gỏi, các món thịt lợn, các món thịt bò, các món làm từ thịt gia cầm, các món mứt, bánh ngọt, xôi, chè / 22000đ
1. Nấu ăn. 2. Chế biến. 3. Món ăn.
610 M458T 2005
|
ĐKCB:
VV.007596
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
PHẠM HOÀ Chè món ngọt dân gian cổ truyền
/ Phạm Hoà
.- H. : Dân trí , 2010
.- 199tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 197-198 Tóm tắt: Tìm hiểu về chè - món ngọt văn hoá ẩm thực Việt Nam. Phân loại chè, tính và chất dân gian của chè, sự biến thiên trong không gian và thời gian của chè... Giới thiệu cách nấu, cách ăn và kĩ thuật chế biến - sản xuất chè ISBN: 9786049172762
1. Món ăn cổ truyền. 2. Nấu ăn. 3. Chè. 4. Văn hoá dân gian.
392.309597 CH 200 M 2010
|
ĐKCB:
VV.009825
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
18.
Món ăn nhiều người ưa thích
/ Văn Thi biên soạn
.- NXB.NÔNG NGHIỆP : Văn hóa Thông tin , 1995
.- 225 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về nấu ăn, cách nấu các món canh, món súp, cách chế biến các món nướng, món xốt, món hấp, luộc, đông, các món xào, các món điểm tâm, tráng miệng, món cơm, cháo, xôi, chè, bánh, các món rán / 17000 đ
1. Nấu ăn.
I. Văn Thi biên soạn.
610 NH 556 M 1996
|
ĐKCB:
VV.007541
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
NGUYỄN KHẮC KHOÁI Chế biến cơm trưa văn phòng
/ Nguyễn Khắc Khoái b.s.
.- H. : Thanh niên , 2008
.- 159tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chế biến các món ăn từ mì sợi, từ bột gạo rang, từ khoai, kĩ thuật làm các loại bánh, thức ăn thông dụng và pha chế nước uống / 26000đ
1. Bánh. 2. Chế biến. 3. Món ăn. 4. Nấu ăn.
641.6 CH 250 B 2008
|
ĐKCB:
VV.008575
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
NGUYỄN KHẮC KHOÁI 10 phút chế biến bữa ăn sáng
/ Nguyễn Khắc Khoái b.s.
.- H. : Thanh niên , 2008
.- 159tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tìm hiểu lợi ích của việc ăn sáng. Những sai lầm về bữa ăn sáng và giới thiệu những món ăn sáng được chế biến từ mì sợi, món cơm chiên, các loại bánh, xủi cảo, màn thầu, các loại bánh, món xào... / 26000đ
1. Món ăn điểm tâm. 2. Chế biến. 3. Món ăn. 4. Nấu ăn.
610 M 558 P 2008
|
ĐKCB:
VV.008618
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|