Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Mô hình thích ứng với biến đổi khí hậu cấp cộng đồng dân cư khu vực trũng thấp và ven biển / Huỳnh Thị Lan Hương (ch.b.), Nguyễn Đình Đáp, Nguyễn Thị Liễu, Nguyễn Hoàng Thuỷ .- H. : Chính trị Quốc gia ; Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Na , 2019 .- 208tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Tập trung phân tích những tác động của biến đổi khí hậu và các giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu. Giới thiệu những mô hình thích ứng với biến đổi khí hậu và đề xuất các giải pháp xây dựng, nhân rộng các mô hình cấp cộng đồng dân cư vùng trũng thấp và ven biển

  1. Mô hình.  2. Thích nghi.  3. Biến đổi khí hậu.  4. Vùng trũng.  5. Vùng ven biển.
   I. Nguyễn Hoàng Thuỷ.   II. Nguyễn Đình Đáp.   III. Huỳnh Thị Lan Hương.   IV. Nguyễn Thị Liễu.
   363.7 M 450 H 2019
    ĐKCB: VV.007807 (Sẵn sàng)  
2. Mô hình thích ứng với biến đổi khí hậu cấp cộng đồng dân cư khu vực trũng thấp và ven biển / Huỳnh Thị Lan Hương (ch.b.), Nguyễn Đình Đáp, Nguyễn Thị Liễu, Nguyễn Hoàng Thuỷ .- H. : Chính trị Quốc gia ; Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Na , 2019 .- 208tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Tập trung phân tích những tác động của biến đổi khí hậu và các giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu. Giới thiệu những mô hình thích ứng với biến đổi khí hậu và đề xuất các giải pháp xây dựng, nhân rộng các mô hình cấp cộng đồng dân cư vùng trũng thấp và ven biển
   ISBN: 9786045751978

  1. Mô hình.  2. Thích nghi.  3. Biến đổi khí hậu.  4. Vùng trũng.  5. Vùng ven biển.
   I. Nguyễn Hoàng Thuỷ.   II. Nguyễn Đình Đáp.   III. Huỳnh Thị Lan Hương.   IV. Nguyễn Thị Liễu.
   363.7 M 450 H 2019
Không có ấn phẩm để cho mượn
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. TRẦN NHẬT LAM
     Một số mô hình, cách làm hay trong xây dựng nông thôn mới / Trần Nhật Lam s.t., b.s. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2016 .- 220tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Tập hợp một số mô hình, cách làm hay trong xây dựng nông thôn mới và hướng dẫn phát triển sản xuất, dịch vụ nông thôn theo từng lĩnh vực cụ thể trên địa bàn từng địa phương trong cả nước
   ISBN: 9786045728468

  1. Mô hình.  2. Xây dựng.  3. Nông thôn.  4. {Việt Nam}
   307.7209597 M 458 S 2016
    ĐKCB: VV.004994 (Sẵn sàng)  
4. CHÂU UÝ HOA
     Truyền thông số và chuyển đổi mô hình xuất bản : Sách tham khảo / Châu Uý Hoa ; Thanh Huyền dịch ; Thuý Lan h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 670tr. : bảng ; 24cm
   Thư mục: tr. 653-670
  Tóm tắt: Khái quát về tiến bộ kỹ thuật và sự phát triển của ngành xuất bản. Tìm hiểu những thay đổi trong truyền thông số và phương thức đọc, truyền thông số với ấn phẩm truyền thống, xuất bản số và quy trình xuất bản, truyền thông số và quản lý xuất bản, xuất bản số và mô hình kinh doanh, truyền thông số với vấn đề bảo hộ bản quyền...
   ISBN: 9786045731383

  1. Chuyển đổi.  2. Truyền thông số.  3. Mô hình.  4. Xuất bản.
   I. Thuý lan.   II. Thanh Huyền.
   070.5 TR 527 T 2017
    ĐKCB: VV.004406 (Sẵn sàng)  
5. Mô hình dạy nghề và giải quyết việc làm cho lao động ở khu vực chuyển đổi mục đích sử dụng đất .- H. : Lao động Xã hội , 2011 .- 319tr : hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghề
   Thư mục: tr. 313-317
  Tóm tắt: Khái quát về việc làm và nhu cầu dạy nghề cho lao động ở khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất. Xây dựng mô hình dạy nghề cho lao động và vấn đề việc làm và giải quyết việc làm cho lao động ở khu vực chuyển đổi mục đích sử dụng đất

  1. Chuyển đổi.  2. Dạy nghề.  3. Mô hình.  4. Việc làm.  5. Đất nông nghiệp.
   331.25 M450HD 2011
    ĐKCB: VV.000754 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Kỹ thuật làm trang trại VAC / Nguyễn Văn Trí .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 140tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại hình VAC. Hướng dẫn thiết kế và xây dựng VAC; cách lập các mô hình VAC theo từng vùng sinh thái; một số kiểu hình kỹ thuật làm VAC
/ 26000đ

  1. Trang trại.  2. VAC.  3. Thiết kế.  4. Mô hình.
   630 K600T 2009
    ĐKCB: VV.009319 (Sẵn sàng)