6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
Những người sống mãi
: Tập truyện ký
/ Thép Mới, Lê Quang Vịnh, Đoàn Giỏi, Trần Đình Vân
.- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 2010
.- 348tr. : bảng, ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Gồm những truyện kí viết về những anh hùng, liệt sĩ đầy nhiệt huyết Cách mạng và tinh thần yêu nước như Lý Tự Trọng, Hoàng Văn Thụ, Võ Thị Sáu, Trần Văn Ơn, Nguyễn Văn Trỗi / 48000đ
1. Kháng chiến chống Mỹ. 2. Kháng chiến chống Pháp. 3. Liệt sĩ. 4. Anh hùng. 5. Văn học thiếu nhi. 6. {Việt Nam} 7. [Truyện kí]
I. Trần Đình Vân. II. Đoàn Giỏi. III. Lê Quang Vịnh. IV. Thép Mới.
895.922803 Nh 556 N 2010
|
ĐKCB:
VV.010125
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.008579
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Vọng mãi ngàn năm
: Một số hình ảnh, tranh tượng, ca khúc, sân khấu về đề tài thương binh, liệt sỹ
/ Cao Phong, Anh Tuấn, Lê Anh Dũng,...
.- H. : Hà Nội , 1997
.- 150tr. ; 27cm
ĐTTS ghi : Bộ Văn hoá thông tin Tóm tắt: Ảnh chân dung mẹ VNAH, tranh tượng, ca khúc về tấm gương thương binh liệt sỹ nhân dịp kỷ niệm 50 năm ngày thương binh liệt sỹ 1947 - 1999. Tr.21 : ảnh bà mẹ VNAH Nguyễn Thị Liên (Đông Phong, Tiền Hải) ; Tr.25 : ảnh bà mẹ VNAH Hoàng Thị Chế (Vũ Thắng, Kiến Xương) / 60.000đ
1. Liệt sĩ. 2. Địa chí. 3. Nghệ thuật. 4. Nhiếp ảnh. 5. Sân khấu. 6. {Việt Nam} 7. [Bài hát]
I. Anh Tuấn. II. Trần Hồng. III. Lê Anh Dũng. IV. Hoàng Như Thính.
780 V 431 M 1997
|
ĐKCB:
VV.003749
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Vọng mãi ngàn năm
: Một số hình ảnh, tranh tượng, ca khúc, sân khấu về đề tài thương binh, liệt sỹ
/ Cao Phong, Anh Tuấn, Lê Anh Dũng,...
.- H. : Hà Nội , 1997
.- 150tr. ; 27cm
ĐTTS ghi : Bộ Văn hoá thông tin Tóm tắt: Ảnh chân dung mẹ VNAH, tranh tượng, ca khúc về tấm gương thương binh liệt sỹ nhân dịp kỷ niệm 50 năm ngày thương binh liệt sỹ 1947 - 1999. Tr.21 : ảnh bà mẹ VNAH Nguyễn Thị Liên (Đông Phong, Tiền Hải) ; Tr.25 : ảnh bà mẹ VNAH Hoàng Thị Chế (Vũ Thắng, Kiến Xương) / 60000đ
1. Liệt sĩ. 2. Địa chí. 3. Nghệ thuật. 4. Nhiếp ảnh. 5. Sân khấu. 6. {Việt Nam} 7. [Bài hát]
I. Anh Tuấn. II. Trần Hồng. III. Lê Anh Dũng. IV. Hoàng Như Thính.
780 V 431 M 1997
|
ĐKCB:
VV.003750
(Sẵn sàng)
|
| |
|