23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
Bệnh trâu, bò, ngựa và lợn
/ Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Hữu Nam, Nguyễn Văn Thọ...
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014
.- 236tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 232-233 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm chung, sự phân bố bệnh, nguyên nhân bệnh, dịch tễ học, triệu chứng bệnh và cách điều trị một số loại bệnh thường gặp ở trâu, bò, ngựa và lợn ISBN: 9786045704424
1. Trâu. 2. Lợn. 3. Ngựa. 4. Bò. 5. Bệnh gia súc.
I. Nguyễn Văn Quang. II. Nguyễn Văn Thọ. III. Hạ Thuý Hạnh. IV. Nguyễn Hữu Nam.
636.2089 B 256 T 2014
|
ĐKCB:
VV.004933
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
LÊ HỒNG MẬN Kỹ thuật mới về chăn nuôi lợn ở nông hộ, trang trại & phòng chữa bệnh thường gặp
/ Lê Hồng Mận
.- H. : Lao động Xã hội , 2006
.- 252tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số giống lợn chăn nuôi ở Việt Nam (giống lợn nội, lợn ngoại nhập, lai giống), đặc điểm sinh lý, sinh sản lợn nái, nhu cầu thức ăn của lợn, kĩ thuật chăn nuôi lợn nái, lợn đực giống, các vấn đề chuồng trại và vệ sinh thú y phòng trị một số bệnh thường gặp ở lợn / 28000đ
1. Lợn nái. 2. Thức ăn. 3. Phòng bệnh. 4. Lợn. 5. Chăn nuôi.
630 K600T 2006
|
ĐKCB:
VV.009270
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.009295
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
TRƯƠNG LĂNG Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh lợn
/ Trương Lăng
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1996
.- 152tr. ; 19cm
Tóm tắt: Cách chọn các loại giống lợn thích hợp, giới thiệu các giống lợn nội và ngoại nhập có năng suất cao. Kỹ thuật nuôi và chăm sóc cũng như phòng trị bệnh thường gặp để tránh thiệt hại đạt hiệu qủa kinh tế cao / 8000đ
1. Chăn nuôi. 2. Phòng bệnh. 3. Lợn.
630 K600T
|
ĐKCB:
VV.008070
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
NGUYỄN, VĂN TRÍ Cẩm nang chăn nuôi lợn
/ Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình
.- Hà Nội : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 200tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm chung về lợn; giống lợn; thức ăn; sinh sản; kỹ thuật nuôi lợn đực giống, lợn nái sinh sản, lợn thịt; hướng dẫn cách làm chuồng, cách phòng và chữa bệnh cho lợn . / 30.000đ
1. Lợn. 2. Giống. 3. Phòng bệnh. 4. Chăn nuôi. 5. Thức ăn.
I. Trần, Văn Bình.
630 C120N 2009
|
ĐKCB:
VV.008486
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
TRƯƠNG LĂNG Sổ tay nuôi lợn
/ Trương Lăng
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 1997
.- 166tr. : hình vẽ ; 19cm
Phụ lục tr.147-166 Tóm tắt: Hướng dẫn về quản lý trang trại, quản lý giống và chọn giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng các loại lợn. Giới thiệu những đặc điểm và một số thức ăn thông dụng của lợn, vệ sinh chuồng trại và phòng chống bệnh cho lợn / 10.000đ
1. Lợn. 2. Phònh bệnh. 3. [Sổ tay]
630 S 450 T 1997
|
ĐKCB:
VV.008247
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.008153
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
8 bệnh ký sinh trùng quan trọng ở lợn và biện pháp phòng trị
/ Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Quốc Doanh, Nguyễn Hữu Hưng...
.- H. : Nông nghiệp , 2011
.- 56tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 54 Tóm tắt: Phân tích nguyên nhân, triệu chứng, chẩn đoán, phương pháp điều trị và cách phòng một số bệnh ký sinh trùng ở lợn như bệnh cầu trùng, sán lá, sán dây, giun đũa, giun phổi, giun dạ dày, giun kết hạt, giun bao / 21.500đ
1. Phòng bệnh. 2. Điều trị. 3. Lợn. 4. Bệnh kí sinh trùng. 5. |Chăn nuôi lợn| 6. |Bệnh ký sinh trùng| 7. Phòng trị bệnh|
I. Phạm Sỹ Lăng. II. Nguyễn Quốc Doanh. III. Nguyễn Hữu Hưng. IV. Nguyễn Hữu Vũ.
630 T 104 B 2011
|
ĐKCB:
VV.010017
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.008419
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
6 bệnh quan trọng do vi khuẩn ở lợn và biện pháp phòng trị
/ Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Bá Hiên, Huỳnh Thị Mỹ Lệ...
.- H. : Nông nghiệp , 2011
.- 40tr. : bảng, ảnh ; 21cm
Phụ lục: tr. 34-35. - Thư mục: tr. 36-37 Tóm tắt: Phân tích nguyên nhân, triệu chứng, chẩn đoán, điều trị và cách phòng một số loại bệnh ở lợn như viêm đường hô hấp, viêm màng phổi truyền nhiễm, viêm ruột hoại tử, bệnh phù thũng, bệnh thối loét da thịt, bệnh do chlamydia gây ra / 15.500đ
1. Lợn. 2. Bệnh. 3. Điều trị. 4. Phòng bệnh.
I. Phạm Sỹ Lăng. II. Nguyễn Bá Hiên. III. Huỳnh Thị Mỹ Lệ. IV. Đỗ Ngọc Thuý.
630 S 111 B 2011
|
ĐKCB:
VV.008441
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại
/ Nguyễn Thiện (ch.b), Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân...
.- H. : Nông nghiệp , 2002
.- 404tr. ; 21cm
Tóm tắt: Công tác giống hiện đại; Vấn đề dinh dưàng và thức ăn theo phương pháp mới; Quy trính công nghệ nuôi các loại lợn lớn nhanh nhiều nạc; Các bệnh và cách phòng bệnh cho lợn...theo các kiến thức mới nhất
1. Trang trại. 2. Chăn nuôi. 3. Lợn. 4. Gia đình.
630 CH 115 N 2002
|
ĐKCB:
VV.008241
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.008118
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.008076
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
NGUYỄN XUÂN BÌNH Bệnh mới phát sinh ở lợn
: Sưng mắt - co giật - phù nề
/ Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2007
.- 43tr. : biểu đồ ; 19cm
Thư mục: tr. 40 Tóm tắt: Trình bày một số các bệnh mới phát sinh ở lợn như bệnh sưng mắt, co giật, phù nề với cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng và cách phòng bệnh, điều trị những bệnh trên / 7.000đ
1. Bệnh truyền nhiễm. 2. Điều trị. 3. Phòng bệnh. 4. Lợn. 5. Bệnh.
I. Võ Hoàng Nguyên.
630 M 458 T 2007
|
ĐKCB:
VV.008787
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
Bệnh đường tiêu hóa ở lợn
/ Đào Trọng Đạt,...[và những người khác].
.- H. : Nông nghiệp , 1995
.- 240tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số nét cơ bản về cơ chế sinh bệnh của chứng tiêu chảy và nhửng biện pháp kỹ thuật chính trong điều trị và hộ lý bệnh súc. / 4.800đ
1. Bệnh tiêu hóa. 2. Chăn nuôi. 3. Lợn.
I. Đào, Trọng Đạt,.
630 B 256 Đ 1995
|
ĐKCB:
VV.008099
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.008093
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
NGUYỄN THANH SƠN Chăn nuôi lợn trang trại
/ Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Quế Côi
.- H. : Lao động Xã hội , 2006
.- 191tr. : hình vẽ ; 19cm
Phụ lục: tr. 150-187. - Thư mục: tr. 188 Tóm tắt: Đặc điểm ngoại hình và chỉ tiêu năng suất của một số giống lợn được nuôi phổ biến ở trang trại. Một số vấn đề liên quan đến chọn giống và kĩ thuật chọn các loại lợn giống. Kĩ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng các loại lợn. Phòng và điều trị một số bệnh thường gặp ở lợn. Tình hình chăn nuôi lợn trang trại thời gian qua và một số giải pháp khuyến khích phát triển chăn nuôi lợn trang trại giai đoạn 2006-2010 / 25.000đ
1. Lợn. 2. Chăn nuôi tập thể. 3. Giống.
I. Nguyễn Quế Côi.
630 CH 115 N 2006
|
ĐKCB:
VV.008095
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|