Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
267 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. Vùng đất Nam Bộ . T.5 : Từ năm 1859 đến năm 1945 / B.s.: Đoàn Minh Tuấn, Nguyễn Ngọc Hà (ch.b.), Nguyễn Ngọc Cơ... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 554tr. ; 24cm
   Thư mục: tr. 539-552
  Tóm tắt: Trình bày về vùng đất Nam Bộ từ năm 1859 đến năm 1945: Nam Bộ trong những năm đầu chống Liên quân Pháp - Tây Ban Nhan xâm lược. Phong trào yêu nước chống thực dân Pháp xâm lược. Những biến đổi của Nam Bộ và các khuynh hướng của phong trào dân tộc trong 30 năm đầu thế kỷ XX...
   ISBN: 9786045724958

  1. Lịch sử.  2. {Việt Nam}
   I. Hà Minh Hồng.   II. Đoàn Minh Tuấn.   III. Vũ Huy Phúc.   IV. Nguyễn Ngọc Cơ.
   959.77 V 513 Đ 2017
    ĐKCB: VV.008574 (Sẵn sàng)  
2. VŨ MINH GIANG
     Vùng đất Nam Bộ . T.2 : Từ cội nguồn đến thế kỷ VII / Vũ Minh Giang, Nguyễn Việt .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 294tr. ; 24cm
   Thư mục; tr. 279-294
  Tóm tắt: Trình bày khái lược về vùng đất Nam Bộ từ cội nguồn đến thế kỷ VII. Tiền sử đồng bằng Nam Bộ. Văn minh Óc Eo và đế chế Phù Nam
   ISBN: 9786045724460

  1. Lịch sử.  2. {Nam Bộ}
   I. Nguyễn Việt.
   XXX 959.77 2017
    ĐKCB: VV.006019 (Sẵn sàng)  
3. ĐỖ, HOÀNG LINH
     Hồ Chí Minh 474 ngày độc lập đầu tiên / Đỗ Hoàng Linh .- H. : Thanh niên , 2008 .- 243tr ; 21cm. .- (Tủ sách danh nhân Hồ Chí Minh)
  Tóm tắt: Ghi lại những sự kiện hoạt động vô cùng phong phú, sôi động của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong 16 tháng nóng bỏng, cam go từ ngày độc lập đầu tiên 2/9/1945 đến ngày toàn quốc kháng chiến 19/12/1946.
/ 32000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Sự kiện.  3. Cuộc sống.  4. Lịch sử.  5. {Việt Nam}
   335.4346 H450CM 2008
    ĐKCB: VV.008458 (Sẵn sàng)  
4. Lịch sử nông nghiệp Việt Nam : L302S .- H : Nông nghiệp , 1994 .- 277tr ; 27cm
   Ban Biên tập Lịch sử Việt Nam
  Tóm tắt: Cuốn sách ghi lại những chặng đường đã qua của nông nghiệp nước ta, được thể hiện qua những diễn biến, hiện trạng, các qui luật và những bài học kinh nghiệm rút ra từ thực tiễn lịch sử

  1. Việt Nam.  2. Lịch sử.  3. Nông nghiệp.
   338.10959 L302SN 1994
    ĐKCB: VV.009498 (Sẵn sàng)  
5. Lịch sử Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh và phong trào thanh niên Việt Nam (1925-2007) / Văn Tùng ch.b. .- H. : Thanh niên , 2007 .- 694tr. ; 23cm
  Tóm tắt: Phản ánh một thế kỷ chiến đấu kiên cường, anh dũng và công cuộc lao động sáng tạo của nhân dân và tuổi trẻ nước ta vì nhũng mục tiêu cao cả của dân tộc và thời đại.
/ 85000đ

  1. Lịch sử.  2. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.  3. Việt Nam.  4. Phong trào thanh niên.
   I. Văn Tùng.
   85000đ L 302 S 2007
    ĐKCB: vv.008974 (Sẵn sàng)  
6. Lịch sử Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh và phong trào thanh niên Việt Nam (1925-2007) / Văn Tùng ch.b. .- H. : Thanh niên , 2007 .- 694tr. ; 23cm
  Tóm tắt: Phản ánh một thế kỷ chiến đấu kiên cường, anh dũng và công cuộc lao động sáng tạo của nhân dân và tuổi trẻ nước ta vì nhũng mục tiêu cao cả của dân tộc và thời đại.
/ 85000đ

  1. Lịch sử.  2. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.  3. Việt Nam.  4. Phong trào thanh niên.
   I. Văn Tùng.
   85000đ L 203 S 2007
Không có ấn phẩm để cho mượn
7. ĐĂNG TRƯỜNG
     Hỏi đáp sự kiện lịch sử Việt Nam / Đăng Trường .- H. : Văn hóa Thông tin , 2010 .- 256tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày các bước ngoặt, đánh dấu sự thay đổi về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội trong giai đoạn từ tháng 10 năm 1459 đến tháng 5 năm 1812.
/ 42000đ

  1. Lịch sử.  2. Việt Nam.  3. Sự kiện.  4. Sách hỏi đáp.
   959.7 H 428 Đ 2010
    ĐKCB: VV.008437 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008308 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN XUÂN CHÚC
     Từ điển Bách khoa Lịch sử Thế giới / B.s: Nguyễn Xuân Chúc (tuyển chọn và b.s), Đặng Thị Dung, Đậu Văn Nam .- H. : Từ điển Bách khoa , 2003 .- 923tr. : ảnh chân dung + 10 tờ ảnh màu ; 30cm
   Thư mục: tr. 860
  Tóm tắt: Với dung lượng khoảng 6000 mục từ, trình bày dưới dạng từ điển tổng hợp các kiến thức về nhiều lĩnh vực khác nhau thuộc chuyên ngành khoa học lịch sử, các vấn đề lịch sử từ khi hình thành loài người đến thời đại ngày nay
/ 250000đ

  1. Thế giới.  2. Từ điển bách khoa.  3. Lịch sử.
   I. Đặng Thị Dung.   II. Đậu Văn Nam.   III. Nguyễn Xuân Chúc.
   903 T 550 Đ 2003
    ĐKCB: VV.006958 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. NGUYỄN, HỮU TÂM
     Những mẩu chuyện bảo vệ biên cương trong lịch sử / Nguyễn Hữu Tâm .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 223 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Thư mục: tr. 216 - 219
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện về việc bảo vệ biên cương, biển đảo thời kỳ phong kiến của cha ông ta, từ những vấn đề như chính sách, xây dựng lực lượng quân sự, sự đãi ngộ đối với đội ngũ quan lại trực tiếp xử lý công việc tại các cửa ải, đến các tấm gương trong việc bảo vệ chủ quyền đất nước...
   ISBN: 9786045728482

  1. Lịch sử.
   959.7 NH 556 M 2017
    ĐKCB: VV.007770 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. VŨ DƯƠNG HUÂN
     Các nhà ngoại giao trong lịch sử dân tộc / Vũ Dương Huân .- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 163tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày một vài đặc điểm cơ bản về ngoại giao truyền thống của cha ông và giới thiệu sơ lược về 57 nhà ngoại giao trong lịch sử nước ta: Đỗ Thuận, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn, Lý Thường Kiệt, Đào Tông Nguyên...
   ISBN: 9786045728369 / 44000đ

  1. Lịch sử.  2. Nhà ngoại giao.  3. {Việt Nam}
   327.597 C 101 N 2017
    ĐKCB: VV.007796 (Sẵn sàng)  
11. SƠN NAM
     Đất Gia Định xưa. Bến Nghé xưa. Người Sài Gòn : Biên khảo / Sơn Nam .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 511tr. ; 20 cm
   Tên thật tác giả: Phạm Minh Tày (Tài)
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về thiên nhiên con người, lịch sử các cuộc khai hoang về phía Tây Nam, sự hình thành những vùng đất mới, việc lập các làng xã, điền chủ dưới thời nhà Nguyễn đến khi thực dân pháp xâm lược. Tình hình kinh tế, xã hội dưới sự bế tắc của xã hội miền Nam trước cách mạng. Giới thiệu về phong tục, tập quán của người dân Gia Định, Bến Nghé xưa

  1. Lịch sử.  2. Địa chí.  3. Con người.  4. {Tp. Hồ Chí Minh}
   959.779 Đ 124 G 2004
    ĐKCB: VV.007216 (Sẵn sàng)  
12. VƯƠNG HỒNG SỂN
     Sài Gòn năm xưa / Vương Hồng Sển .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1997 .- 341tr. : bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Những mốc quan trọng về cuộc Nam tiến của dân tộc Việt Nam; Nguồn gốc về "Sài Gòn" của người Việt; Sài Gòn dưới thời Nguyễn Ánh, thời thuộc Pháp (1859-1946)
/ 24500đ

  1. Lịch sử.  2. Địa lí.  3. Tp. Hồ Chí Minh.  4. Việt Nam.
   959.779 S103GN 1997
    ĐKCB: VV.007613 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN ĐỨC ANH SƠN
     Huế - Triều Nguyễn. Một cái nhìn / Trần Đức Anh Sơn .- H. : Thuận Hóa , 2004 .- 261tr. : minh hoạ ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm 56 bài viết nghiên cứu, khảo cứu lịch sử - văn hoá của tác giả về Huế và triều Nguyễn; phân tích về sinh thái nhân văn, lịch sử, văn hóa của Huế và vương triều Nguyễn trong lịch sử đất nước; thể hiện góc nhìn đương đại đối với nghệ thuật, văn hóa và di tích cổ ở Huế.
   ISBN: 10143201 / 40000đ

  1. Văn hoá.  2. Lịch sử.  3. Triều Nguyễn.  4. {Huế}
   40000đ TĐS 736 H 2004
    ĐKCB: VV.006877 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM VĂN ĐỒNG
     Phạm Văn Đồng tuyển tập . T.2 : 1966-1975 / B.s.: Nguyễn Tiến Năng, Trần Việt Phương, Lê Văn Yên.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 1256tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Gồm các bài viết của đồng chí Phạm Văn Đồng từ năm 1966-1975 về cuộc kháng chiến chống Mỹ, về công tác xây dựng Đảng, công tác thanh niên, chăm sóc thiếu niên nhi đồng và một số vấn đề quan trọng khác

  1. Xây dựng Đảng.  2. Lịch sử.  3. Thanh thiếu niên.  4. Kháng chiến chống Mỹ.  5. Phụ nữ.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Văn Lanh.   II. Nguyễn Tiến Năng.   III. Lê Văn Yên.   IV. Phạm Hồng Chương.
   959.7043. PH 104 V 2009
    ĐKCB: vv.006401 (Sẵn sàng)  
15. Vùng đất Nam Bộ . T.6 : Từ năm 1945 đến năm 2010 / B.s.: Trần Đức Cường (ch.b), Lê Trung Dũng, Đỗ Thị Nguyệt Quang... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 386tr. ; 24cm
   Thư mục: tr. 373-384
  Tóm tắt: Trình bày về vùng đất Nam Bộ trong kháng chiến chống Pháp, kháng chiến chống Mỹ, chiến tranh biên giới Tây Nam; khủng hoảng kinh tế - xã hội; thực hiện đường lối đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập quốc tế; xây dựng biên giới hoà bình, hữu nghị giữa vùng đất Nam Bộ với Campuchia

  1. Lịch sử.  2. {Việt Nam}
   I. Đỗ Thị Nguyệt Quang.   II. Nguyễn Hữu Nguyên.   III. Đinh Quang Hải.   IV. Trần Đức Cường.
   959.77 V513Đ 2017
    ĐKCB: VV.005458 (Sẵn sàng)  
16. Vùng đất Nam Bộ . T.10 : Tiến trình hội nhập khu vực và thế giới / B.s.: Võ Văn Sen (ch.b.), Hà Minh Hồng, Trần Nam Tiến... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 446tr. ; 24cm
   Thư mục: tr. 429-444
  Tóm tắt: Khái quát về tiến trình giao thoa và tiếp biến văn hoá của vùng đất Nam Bộ qua các thời kì lịch sử. Vị thế, vai trò của vùng đất Nam Bộ trong tiến trình hội nhập khu vực và thế giới
   ISBN: 9786045735510

  1. Lịch sử.  2. Hội nhập khu vực.  3. Văn hoá.  4. {Nam Bộ}  5. |Lịch sử|  6. |Hội nhập khu vực và thế giới|  7. Văn hóa|
   I. Phạm Ngọc Trâm.   II. Trần Thuận.   III. Trần Nam Tiến.   IV. Võ Văn Sen.
   303.482095977 V513ĐN 2017
    ĐKCB: VV.005365 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN THỊ THANH THUỶ
     70 câu hỏi - đáp về Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh / B.s.: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ, Lê Anh Quân .- H. : Chính trị Quốc gia ; Kim Đồng , 2014 .- 83tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng Đội Trung ương
   Thư mục: tr. 71
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và đáp án ngắn gọn về lịch sử ra đời, tổ chức, xây dựng và phát triển trưởng thành, những phong trào hoạt động sôi nổi, những tấm gương đội viên thiếu niên tiêu biểu, những công trình ghi dấu tuổi thơ... trong suốt chặng đường lịch sử vẻ vang của Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
   ISBN: 9786045703090

  1. Công tác Đội.  2. Lịch sử.  3. {Việt Nam}  4. [Sách hỏi đáp]
   I. Lê Anh Quân.
   324.2597014 B 112 M 2014
    ĐKCB: VV.005836 (Sẵn sàng)  
18. Sơ thảo lịch sử phong trào học sinh sinh viên và hội sinh viên Việt Nam 1945-1998 : Tài liệu của Đại hội đại biểu toàn quốc Hội sinh viên Việt Nam lần thứ 6 / Hội Sinh viên Việt Nam ; Hằng Thanh biên tập .- Hà Nội : Thanh niên , 1999 .- 191 tr. ; 19 cm .- (Tài liệu của Đại hội đại biểu toàn quốc Hội Sinh viên Việt Nam lần thứ VI)
   Thư mục: tr. 189-191
  Tóm tắt: Giới thiệu truyền thống vẻ vang của hội và phong trào học sinh, sinh viên Việt Nam giai đoạn 1945-1998.
/ 18000

  1. Lịch sử.  2. Sinh viên.  3. Sơ thảo.  4. [Sơ thảo]  5. |Thanh niên|  6. |Phong trào học sinh|  7. Phong trào sinh viên|
   I. Hằng Thanh.
   371.8 S 625 T 1999
    ĐKCB: VV.005665 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN HIẾN LÊ
     Sử Trung Quốc . T.2 / Nguyễn Hiến Lê .- H. : văn hóa , 1997 .- 289tr. ; 19cm
   Phụ lục: tr. 779-794. - Thư mục; tr. 795-798
  Tóm tắt: Trình bày tình hình chính trị, kinh tế - xã hội, văn hóa, các cuộc cách mạng và quá trình xây dựng đất nước qua từng giai đoạn lịch sử từ thời nguyên thủy, phong kiến, quân chủ, thời dân chủ đến ngày nay
   ISBN: 9786045864555 / 41000đ

  1. Lịch sử.  2. {Trung Quốc}
   900 S550T 1997
    ĐKCB: VV.005673 (Sẵn sàng)  
20. Những chiến dịch có ý nghĩa quyết định thắng lợi trong đại thắng mùa xuân 1975 .- H. : Quân đội nhân dân , 2005 .- 176tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Ghi lại những diễn biến của các chiến dịch lớn trong cuộc tổng tiến công và nổi dậy trên khắp miền Nam năm 1975: chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Trị Thiên-Huế, chiến dịch Đà Nẵng, chiến dịch Xuân Lộc, chiến dịch Hồ Chí Minh
/ 20000đ

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Lịch sử.
   959.7043 NH 556 C 2005
    ĐKCB: VV.005877 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»