10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
Công nghệ canh tác nông lâm kết hợp
/ Ngô Sĩ Hoài, Đinh Loan Chiên dịch
.- H : Nông nghiệp , 1996
.- 136tr. ; 18cm
ĐTTS ghi : Cục Khuyến nông và Khuyến lâm. Dịch từ bản tiếng Anh Tóm tắt: Tài liệu giúp cán bộ và khuyến lâm viên cơ sở triển khai tốt hoạt động phổ cập lâm nghiệp, giúp các hộ nông dân tổ chức sản xuất, canh tác và sử dụng đất lâu dài, bền vông và có hiệu quả
1. Kinh tế. 2. Nông nghiệp. 3. Lâm nghiệp.
I. Ngô Sĩ Hoài. II. Đinh Loan Chiên.
630 C 455 N 1996
|
ĐKCB:
VV.007240
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007239
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
6.
NGUYỄN, VĂN THÊM Lâm sinh học
: Dùng cho chuyên ngành lâm học, lâm nghiệp, lâm nghiệp xã hội, quản lý tài nguyên rừng
/ Nguyễn Văn Thêm
.- TP. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2004
.- 132 tr. : hình vẽ ; 27 cm
Thư mục: tr. 127 - 129 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về việc phân loại các phương thức khai thác, nhiệm vụ khai thác trong các nhóm rừng khác nhau, phân loại và đặc điểm tái sinh tự nhiên trong mối quan hệ với khai thác chính; các phương thức khai thác chính; nuôi dưỡng rừng. / 10.000đ
1. Rừng. 2. Sinh thái. 3. Lâm nghiệp. 4. |Lâm nghiệp xã hội| 5. |Quản lý tài nguyên rừng|
630 L 120 G 2004
|
ĐKCB:
VV.008270
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
CUNG KIM TIẾN Từ điển nông, lâm, ngư nghiệp Anh - Việt
= English - Vietnamese Dictionary of Agriculture, Forestry and Fishery
/ Cung Kim Tiến b.s.
.- H. : Từ điển Bách khoa , 2005
.- 489tr. ; 24cm
Tóm tắt: Gồm khoảng 30.000 thuật ngữ thuộc các lĩnh vực chăn nuôi, trồng trọt, bảo vệ thực vật, thú y, thổ nhưỡng, nông hoá, lâm nghiệp / 95.000đ
1. Tiếng Việt. 2. Tiếng Anh. 3. Nông nghiệp. 4. Lâm nghiệp. 5. [Từ điển]
630 T 550 Đ 2005
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
8.
Hướng dẫn áp dụng tiến bộ kỹ thuật trong lâm nghiệp
.- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông nghiệp , 2002
.- 59tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật nuôi-trồng một số loài cây và con chủ yếu đã được áp dụng tốt trong thực tiễn như: kĩ thuật gây trồng tre luồng, trồng rừng đước kết hợp nuôi tôm, trồng giâm bụt giấm, đậu triều Ấn Độ, và nuôi tắc kè, hươu, nai / 5000đ
1. Chăn nuôi. 2. Trồng trọt. 3. Lâm nghiệp. 4. Trồng rừng.
630 H 561 D 2002
|
ĐKCB:
VV.007938
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.007958
(Sẵn sàng)
|
| |
|