Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
61 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. Tài liệu tham khảo phục vụ nghiên cứu tổng kết 30 năm đổi mới .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 675 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung báo cáo tổng kết một số vấn đề lý luận - thực tiễn qua 20 năm đổi mới (1986 - 2006); báo cáo tổng kết 20 năm thực hiện cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1991 - 2011); báo cáo tổng kết việc thi hành Hiến pháp năm 1992; nhìn lại 30 năm cải cách mở cửa của Trung Quốc và những kinh nghiệm và bài học của 30 năm cải cách của Trung Quốc

  1. Kinh tế.
   XXX T 103 L 2014
    ĐKCB: vv.008573 (Sẵn sàng)  
2. Tài liệu tham khảo phục vụ nghiên cứu tổng kết 30 năm đổi mới .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 675 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung báo cáo tổng kết một số vấn đề lý luận - thực tiễn qua 20 năm đổi mới (1986 - 2006); báo cáo tổng kết 20 năm thực hiện cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1991 - 2011); báo cáo tổng kết việc thi hành Hiến pháp năm 1992; nhìn lại 30 năm cải cách mở cửa của Trung Quốc và những kinh nghiệm và bài học của 30 năm cải cách của Trung Quốc

  1. Kinh tế.
   XXX T 103 L 2014
Không có ấn phẩm để cho mượn
3. TRIỆU SƠN
     Phương pháp quản lý hiệu quả sản xuất . T.1 : Mục tiêu, quy hoạch và thiết kế sản xuất / Triệu Sơn ; Nguyễn Đình Cửu dịch .- H. : Lao động xã hội , 2004 .- 161tr. ; 21cm
/ 20500đ

  1. Kiểm tra.  2. Kinh tế.  3. Kinh doanh.  4. Doanh nghiệp.  5. Quản lí.
   I. Nguyễn Đình Cửu.
   20500đ PH 561 P 2004
    ĐKCB: vv.008027 (Sẵn sàng)  
4. TĂNG VĂN HÚC
     200 phương pháp quản lý mới nhất . T.2 : Sáng tạo ra lợi nhuận hợp lý / Tăng Văn Húc ; Nguyễn Đình Cửu dịch .- H. : Lao động xã hội , 2004 .- 152tr. ; 21cm
/ 20500đ

  1. Lợi nhuận.  2. Kinh tế.  3. Kinh doanh.  4. Doanh nghiệp.  5. Phương pháp quản lí.
   I. Nguyễn Đình Cửu.
   330 H 103 T 2004
    ĐKCB: VV.008034 (Sẵn sàng)  
5. VĂN TẠO
     Sử học với hiện thực xã hội và cải cách, đổi mới / Văn Tạo
  Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu, bài viết về sử học đối với truyền thống cải cách đổi mới; với văn hoá giáo dục; với khoa học kỹ thuật; với kinh tế chính trị; với quan hệ quốc tế

  1. Khoa học công nghệ.  2. Kinh tế.  3. Sử học.  4. Việt Nam.  5. Xã hội.
   900 S 550 H 2008
    ĐKCB: VV.009525 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008334 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. HOÀNG PHONG HÀ
     Các nước và một số lãnh thổ trên thế giới : Châu Phi, châu Mỹ, châu Đại Dương / Hoàng Phong Hà ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- X, 214tr., 9tr. ảnh màu : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 211-213
  Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin cơ bản về các nước và một số lãnh thổ thuộc châu Phi, châu Mỹ, châu Đại Dương: điều kiện địa lý, tự nhiên, lịch sử, tổ chức nhà nước, kinh tế, văn hoá - xã hội...
   ISBN: 9786045728352

  1. Địa lí tự nhiên.  2. Xã hội.  3. Kinh tế.  4. {Châu Phi}
   910.021 C 101 N 2016
    ĐKCB: VV.007752 (Sẵn sàng)  
7. Công nghệ canh tác nông lâm kết hợp / Ngô Sĩ Hoài, Đinh Loan Chiên dịch .- H : Nông nghiệp , 1996 .- 136tr. ; 18cm
   ĐTTS ghi : Cục Khuyến nông và Khuyến lâm. Dịch từ bản tiếng Anh
  Tóm tắt: Tài liệu giúp cán bộ và khuyến lâm viên cơ sở triển khai tốt hoạt động phổ cập lâm nghiệp, giúp các hộ nông dân tổ chức sản xuất, canh tác và sử dụng đất lâu dài, bền vông và có hiệu quả

  1. Kinh tế.  2. Nông nghiệp.  3. Lâm nghiệp.
   I. Ngô Sĩ Hoài.   II. Đinh Loan Chiên.
   630 C 455 N 1996
    ĐKCB: VV.007240 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007239 (Sẵn sàng)  
8. Niên giám thống kê năm 1999 : Hệ số liệu Kinh tế - Xã hội năm 1996 - 2000 .- Kiên Giang : Phòng Thống kê , 1999 .- 97tr ; 21cm
  1. Văn hoá.  2. Xã hội.  3. Kinh tế.  4. Niên giám thống kê.  5. {Thị xã Rạch Giá}
   315.9799 N305GT 1999
    ĐKCB: VV.005143 (Sẵn sàng)  
9. Một số văn bản về diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) .- H. : Chính trị quốc gia , 2006 .- 102tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các Quyết định, Nghị quyết, Thông tư, Chỉ thị về việc thành lập Nhóm công tác liên ngành về APEC 2006, về việc thành lập Ủy ban quốc gia về APEC, về việc Việt Nam tham gia chương trình Thẻ đi lại doanh nhân APEC,...
/ 12000đ

  1. Diễn đàn hợp tác kinh tế.  2. Kinh tế.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}  5. [APEC]  6. |APEC|
   12000đ 341.7 2006
    ĐKCB: VV.006968 (Sẵn sàng)  
10. Niên giám thống kê năm 2000 : Hệ thống số liệu kinh tế - xã hội năm 1996 - 2000 / Thị xã Rạch Giá .- Kiên Giang : Thị xã Rạch Giá , 2001 .- 122tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trong tập số liệu, ngoài việc hệ thống hóa số liệu, chỉnh lý và bổ sung thêm một số chỉ tiêu tổng hợp chi tiết theo thứ tự.

  1. Niên giám.  2. Số liệu.  3. Kinh tế.  4. Xã hội.
   315.9795 N 305 G 2001
    ĐKCB: VV.005456 (Sẵn sàng)  
11. Niên giám thống kê năm 2003 - 2005 : T.1 .- H. : Phòng Thống kê Châu Thành , 2005 .- 126tr ; 21cm
  1. Văn hoá.  2. Xã hội.  3. Kinh tế.  4. Niên giám thống kê.  5. {Huyện Châu Thành}
   315.9799 N305GT 2005
    ĐKCB: VV.005977 (Sẵn sàng)  
12. Niên giám thống kê năm 2006 .- H. : Phòng Thống kê Thành phố Rạch Giá , 2007 .- 115tr ; 21cm
  1. Văn hoá.  2. Xã hội.  3. Kinh tế.  4. Niên giám thống kê.  5. {Thành phố Rạch Giá}
   315.9799 N 305 G 2007
    ĐKCB: VV.004227 (Sẵn sàng)  
13. Niên giám thống kê năm 2007 .- H. : Phòng Thống kê Thành phố Rạch Giá , 2008 .- 93tr ; 21cm
  1. Văn hoá.  2. Xã hội.  3. Kinh tế.  4. Niên giám thống kê.  5. {Thành phố Rạch Giá}
   315.9799 N 305 G 2008
    ĐKCB: VV.004225 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007133 (Sẵn sàng)  
14. Tư tưởng Hồ Chí Minh mãi mãi soi đường chúng ta đi / B.s.: Ngô Văn Thạo (ch.b.), Ngô Bá Toại, Trịnh Duy Kim.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2004 .- 433tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Ban Tư tưởng - Văn hoá Trung ương
  Tóm tắt: Gồm các bài thuyết trình của 29 báo cáo viên tham dự hội thi chung khảo toàn quốc về tư tưởng Hồ Chí Minh trên nhiều lĩnh vực như về Quốc phòng, kinh tế, văn hóa, xây dựng Đảng...
/ 37000đ

  1. Quốc phòng.  2. Kinh tế.  3. Văn hóa.  4. Xây dựng Đảng.  5. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  6. [Báo cáo]
   I. Nguyễn Đức Bình.   II. Trịnh Duy Kim.   III. Nguyễn Viết Thông.   IV. Ngô Văn Thạo.
   335.4346 T 550 T 2004
    ĐKCB: VV.004524 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. Vai trò của Đảng trong cập nhật hoá mô hình kinh tế - Xã hội tại Cuba và đổi mới tại Việt Nam : Lý luận và thực tiễn / Trần Quốc Vượng, Hoàng Chí Bảo, Lê Minh Nghĩa... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 219tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hồi đồng Lý luận trung ương
  Tóm tắt: Gồm các bài tham luận về vai trò khởi xướng và lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong công cuộc đổi mới, chính sách phát triển kinh tế - xã hội, phát triển văn hoá và thực hiện an sinh xã hội, xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh...; quá trình cập nhật hoá mô hình kinh tế - xã hội và tăng cường công tác xây dựng Đảng ở Cuba
   ISBN: 9786045712818

  1. Đổi mới.  2. Đảng Cộng sản.  3. Xã hội.  4. Kinh tế.  5. {Cuba}
   I. Hoàng Chí Bảo.   II. Lê Hữu Nghĩa.   III. Aise Sotolongo, Jesus.   IV. Lê Minh Nghĩa.
   324.2597075 V 103 T 2015
    ĐKCB: VV.004527 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 16. Hướng dẫn thực hiện cơ chế, chính sách tài chính phát triển kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn .- H. : Tài chính , 2015 .- 399tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Tài chính
   Phụ lục: tr. 393-398
  Tóm tắt: Trình bày chủ trương, định hướng phát triển kinh tế - xã hội; cơ chế, chính sách tài chính hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội: chính sách di dân, tái định cư; chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế, sản xuất; chính sách y tế, nhà ở; chính sách giáo dục, văn hoá xã hội; chính sách tín dụng
   ISBN: 9786047913091

  1. Pháp luật.  2. Xã hội.  3. Kinh tế.  4. Phát triển.  5. Chính sách tài chính.  6. {Việt Nam}  7. [Văn bản pháp qui]
   343.59703402638 H 561 D 2015
    ĐKCB: VV.004805 (Sẵn sàng)  
17. VŨ VĂN HIỀN
     Bức tranh thế giới đương đại : Sách chuyên khảo / Ch.b.: Vũ Văn Hiền, Bùi Đình Bôn .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 339tr. : bảng ; 24cm
   Thư mục: tr. 329-334
  Tóm tắt: Nghiên cứu đặc điểm thế giới hiện nay về các mặt chính trị, kinh tế, xã hội, khoa học công nghệ, quân sự, an ninh; xu thế hoà bình phát triển, hợp tác và đấu tranh, xu thế toàn cầu hoá, trật tự mới...; những thách thức trong một vài thập niên tới; đánh giá những tác động thuận và không thuận của thế giới đương đại đối với Việt Nam
   ISBN: 9786045724262

  1. An ninh.  2. Kinh tế.  3. Xã hội.  4. Chính trị.  5. {Thế giới}
   I. Bùi Đình Bôn.
   300 VVH474B 2017
    ĐKCB: VV.004782 (Sẵn sàng)  
18. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế . T.1 : 1969 - 1980 / Ragnar Frisch, Jan Tinbergen, Paul A. Samuelson... ; Dịch: Trần Thị Thái Hà... ; Tô Hoàng Việt Linh h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2020 .- 684tr. : minh hoạ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
   Thư mục cuối mỗi bài
  Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 1969 đến năm 1980
   ISBN: 9786045763124

  1. Kinh tế.  2. 1969-1980.  3. Giải thưởng Nobel.  4. Nghiên cứu khoa học.
   I. Kuznets, Simon.   II. Dương Thị Phượng.   III. Nguyễn Thu Hà.   IV. Samuelson, Paul A..
   330 C 101 T 2020
    ĐKCB: VV.004138 (Sẵn sàng)  
19. Địa lí các tỉnh và thành phố Việt Nam . T.1 : Các tỉnh và thành phố Đồng bằng sông Hồng / Nguyễn Văn Phú, Nguyễn Minh Tuệ, Lê Huỳnh... ; Lê Thông ch.b. .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Giáo dục , 2006 .- 308tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, sự phân chia hành chính, điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, dân cư, giáo dục, y tế, kinh tế của các tỉnh Hà Nội, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Tây, Hải Dương...
/ 19000đ

  1. Địa lí.  2. Kinh tế.  3. Tài nguyên thiên nhiên.  4. Dân cư.  5. {Đồng bằng sông Hồng}
   I. Lê Thông.   II. Nguyễn Văn Phú.   III. Nguyễn Minh Tuệ.   IV. Phi Công Việt.
   915.973 Đ 301 L 2006
    ĐKCB: VV.001610 (Sẵn sàng)  
20. Việt Nam đổi mới và phát triển / Phan Huy Lê, Lê Mậu Hãn, Trần Trọng Trung... .- H. : Chính trị quốc gia , 2010 .- 515tr : 1 ảnh chân dung, ảnh màu ; 30cm
   Đĩa phục vụ tại phòng Đa phương tiện (DSI 729)
  Tóm tắt: Trình bày khái quát vị thế đất nước và con người Việt Nam từ thuở các Vua Hùng dựng nước đến thời đại Hồ Chí Minh, bằng lao động sáng tạo và chiến đấu quên mình, nhân dân ta đã xây dựng nên nước Việt Nam độc lập, thống nhất với nền văn hóa đặc sắc và truyền thống quật cường; phân tích sâu sắc các nguyên tắc của sự nghiệp đổi mới do Đảng ta khởi xướng và lãnh đạo, nêu bật thành tựu của đất nước trên tất cả các mặt, xác lập thế và lực mới để tiếp tục tiến lên, nhanh chóng khẳng định vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế
/ 245000đ

  1. Kinh tế.  2. Thành tựu.  3. Xã hội.  4. Đổi mới.  5. {Việt Nam}
   I. Lê Mậu Hãn.   II. Phan Huy Lê.   III. Trần Trọng Trung.
   338.9597 V 308 N 2010
    ĐKCB: VV.000686 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»