Thư viện thành phố Rạch Giá
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN NGỌC KIỂN
     Thống kê học trong nghiên cứu khoa học / Nguyễn Ngọc Kiển .- H. : Giáo dục , 1996 .- 280tr. ; 21cm
/ 20000đ

  1. Nghiên cứu.  2. Khoa học.  3. Thống kê.
   300 TH 455 K 1996
    ĐKCB: VV.007166 (Sẵn sàng)  
2. Những thành tựu phát minh mới nhất trong khoa học kỹ thuật thế kỷ XX / Ch.b. : Trần Thuật Bành, Trần Thiện Dư ; Nguyến Hồng Lân dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 296tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 52 thành tựu phát minh mới nhất trong khoa học kỹ thuật thế kỷ XX như việc tìm ra thuốc kháng sinh, tìm ra vũ khí sinh học, tìm hiểu khám phá thế giới tự nhiên, các sản phẩm ciủa công nghệ hiện đại như: Điện thoại, máy tính, truyền hình cáp,...
/ 1000b

  1. Phát minh khoa học.  2. Khoa học kĩ thuật.  3. Khoa học.  4. Thế kỉ 20.
   I. Nguyễn Hồng Lân.   II. Trần Thiện Dư.   III. Trần Thuật Bành.
   000 NH 556 T 2003
    ĐKCB: VV.006522 (Sẵn sàng)  
3. Đan Mạch - đời sống xã hội khoa học và giáo dục .- Hà Nội : Nxb. Thế giới , 2006 .- 101tr. ; 17cm
  1. Giáo dục.  2. Khoa học.  3. Đời sống xã hội.
   300 Đ 105 M 2006
    ĐKCB: VV.007197 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007178 (Sẵn sàng)  
4. LƯU HẠNH
     Khám phá những bí ẩn Châu Á và Châu Âu / Lưu Hạnh; Nguyễn Hồng Lân: Dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2004 .- 171tr ; 20cm. .- (Khám phá những điều khó lí giải, T. 1)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số sự kiện, hiện tượng, sự vật ở Châu ụu, châu á đang được tranh luận và chừ thời gian, khoa hoc giải đáp như: Tảng đá biết chạy trên mặt hồ chết, nước lâu lan bị biến mất như thế nào, bí ẩn về trận đồ đá tảng nước Anh...
/ 21500đ

  1. Bí ẩn.  2. Khám phá.  3. Hiện tượng bí ẩn.  4. Khoa học.  5. {Châu Á}  6. [Khám phá]  7. |Khám phá|  8. |Bí ẩn|
   I. Nguyễn Hồng Lân.
   001.94 KH 104 P 2004
    ĐKCB: VV.006157 (Sẵn sàng)  
5. DIÊU ĐẠI QUÂN
     Vòng quanh thế giới kỳ lạ / Diêu Đại Quân, Hạ Vũ; Đoàn Mạnh Thế dịch .- Hà Nội : Thanh Niên , 2000 .- 347 tr. ; 19 cm
   ĐTTS ghi: Bộ sách kiến thức là cả đại dương
  Tóm tắt: Những cảnh quan sông suối, biển cả trên khắp thế giới với những điều kỳ thú riêng biệt mà ngày nay khoa học vẫ chưa giải thích được.
/ 33500đ

  1. Khoa học.  2. Khám phá.  3. |Khám phá thế giới|  4. |Thiên nhiên|
   I. Hạ Vũ.   II. Đoàn, Mạnh Thế.
   910 V431Q 2000
Không có ấn phẩm để cho mượn
6. Những nền văn minh rực rỡ cổ xưa . T.3 : Văn minh Hy Lạp. Văn minh La Mã / B.s.: Đỗ Đình Lãng, Đinh Trung Kiên .- In lần thứ 2 .- H. : Quân đội nhân dân , 2005 .- 189tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, sự kiện, các giá trị văn hoá, văn học, khoa học, điêu khắc, kiến trúc của hai nền văn minh cổ đại rực rỡ thế giới-văn minh Hy Lạp và La Mã
/ 18.000đ

  1. Khoa học.  2. Văn minh cổ đại.  3. Lịch sử cổ đại.  4. Thành tựu.  5. Văn hoá.  6. {Hy Lạp}
   I. Đỗ Đình Lãng.   II. Đinh Trung Kiên.
   909 NH 556 N 2005
    ĐKCB: VV.006429 (Sẵn sàng)  
7. Nghề phục chế / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Christiane Campioni, Nguyễn Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ,ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện thú vị dành cho thiếu nhi về nghề phục chế: Như thế nào là ngành phục chế, nơi làm việc, những tố chất cần thiết, bí quyết thành nhà phục chế giỏi...
/ 6.500đ

  1. Nghề phục chế.  2. Sách thiếu nhi.  3. Kĩ thuật.  4. Khoa học.  5. Khoa học thường thức.
   I. Camproni, Christiane.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Võ Hằng Nga.
   620 NGH 250 P 2006
    ĐKCB: VV.007330 (Sẵn sàng)  
8. VŨ KIM DŨNG
     Hỏi đáp trên trời dưới đất / Vũ Kim Dũng .- H. : Thanh niên , 2010 .- 135tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những câu hỏi và giải đáp về các sự vật, hiện tượng trong thế giới tự nhiên và trong đời sống hàng ngày như: hà mã có cáu giận không, có dự báo được sét không, ai là người phát minh ra máy thu hình,...
/ 24.000đ

  1. Xã hội.  2. Kiến thức khoa học.  3. Khoa học.  4. Khoa học tự nhiên.  5. [Sách hỏi đáp]
   000 H 428 Đ 2010
    ĐKCB: VV.008841 (Sẵn sàng)  
9. Khoa học đại chúng phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn. . Q.1 / Đồng chủ biên: Vũ Tuyên Hoàng... [và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 268tr. ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật Việt Nam.
  Tóm tắt: Một số yếu tố có tác động đến sản xuất nông nghiệp và môi trường sinh thái Việt Nam, một số kỹ thuật cơ bản nuôi tôm, cây trồng chuyển gen trong nông nghiệp, vị trí và tầm quan trọng của công nghệ sau thu hoạch trong ngành nông nghiệp bền vững ở Việt Nam,...

  1. Công nghiệp hóa.  2. Khoa học.  3. Lâm nghiệp.  4. Nông nghiệp.
   I. Vũ, Tuyên Hoàng,.
   630 KH 401 H 2003
    ĐKCB: VV.008186 (Sẵn sàng)  
10. Những nền văn minh rực rỡ cổ xưa . T.3 : Văn minh Hy Lạp. Văn minh La Mã / B.s.: Đỗ Đình Lãng, Đinh Trung Kiên .- In lần thứ 2 .- H. : Quân đội nhân dân , 2005 .- 189tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, sự kiện, các giá trị văn hoá, văn học, khoa học, điêu khắc, kiến trúc của hai nền văn minh cổ đại rực rỡ thế giới-văn minh Hy Lạp và La Mã
/ 18000đ

  1. Khoa học.  2. Văn minh cổ đại.  3. Lịch sử cổ đại.  4. Thành tựu.  5. Văn hoá.  6. [Văn minh cổ đại]  7. |Hy Lạp|  8. |La Mã|  9. Lịch sử cổ đại|  10. Thành tựu|  11. Văn hóa|
   909 NH 556 N 2005
    ĐKCB: VV.006430 (Sẵn sàng)  
11. LÊ MINH QUỐC
     Kể chuyện những danh nhân Việt Nam . T.3 : Danh nhân khoa học Việt Nam / Lê Minh Quốc .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2009 .- 249tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 248
  Tóm tắt: Truyện kể về các danh nhân khoa học Việt Nam từ xưa đến nay như: Vũ Hữu, Lương Thế Vinh, Lê Quý Đôn, Lương Đình Của, Hoàng Tuỵ...
/ 36500đ

  1. Danh nhân.  2. Khoa học.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện kể]
   900 D 107 N 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
12. Khoa học thông tin trong công tác quản lí / Lê Ngọc Hưởng b.s .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2003 .- 204tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giúp người đọc nắm bắt vấn đề một cách có hệ thống về các hệ thống thông tin và kiểm soát
/ 24500đ

  1. Khoa học.  2. Thông tin.  3. Quản lí.
   330 KH 401 H 2003
Không có ấn phẩm để cho mượn
13. VŨ KIM DŨNG
     Thiên tài và những phát minh / Vũ Kim Dũng .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 142tr : hình ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp của các nhà phát minh trên thế giới, con đường dẫn họ tới những phát minh kì diệu,... như: Acsimet, Giêm Oát, Đơ ni Papanh, Lui Pastow, Lavoadie,...
/ 19000đ

  1. Khoa học.  2. Phát minh.  3. Nhà khoa học.
   609 TH 305 T 2007
    ĐKCB: VV.006167 (Sẵn sàng)  
14. KHÁNH LINH
     Nhận thức và định hướng cuộc sống / Khánh Linh, Thanh Sơn biên soạn .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 356tr. ; 21cm .- (Những học thuyết kinh điển)
  Tóm tắt: Giới thiệu những học thuyết có ý nghĩa và ảnh hưởng lớn lao đối với tiến trình phát triển của xã hội loài người trong các lĩnh vực cuộc sống như: âm dương bát quái, học thuyết nho gia của Khổng Tử, hệ thống tư tưởng của Aristoteles...
/ 57.000VND

  1. Học thuyết.  2. Khoa học.  3. Lịch sử.  4. Nhận thức.  5. Định hướng.
   I. Thanh Sơn.
   100 NH 556 H 2008
    ĐKCB: VV.009106 (Sẵn sàng)  
15. PHAM QUANG ĐẨU
     Người Trợ Thủ Công Lý .- Tp. Hồ Chí Minh : Lao động , 2002 .- 254tr : ảnh ; 17cm
/ 27500đ

  1. khoa học.
   900 NG 558 T 2002
    ĐKCB: VV.005731 (Sẵn sàng)  
16. Những mẩu chuyện lý thú về các nhà khoa học .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 249tr : ảnh ; 21cm
/ 24.000đ

  1. Khoa học.  2. |Việt Nam|
   900 NH 556 M 2006
    ĐKCB: VV.005799 (Sẵn sàng)  
17. VŨ BỘI TUYỀN
     Chuyện kể về những nhà phát minh nổi tiếng thế giới / Vũ Bội Tuyền .- Tái bản có bổ sung .- H. : Thanh niên , 2006 .- 360tr. ; 19cm
/ 36000đ

  1. Khoa học.  2. Nhà khoa học.  3. Truyện kể.
   609.2 CH 527 K 2006
    ĐKCB: VV.006179 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN KHUÊ
     Nghiên cứu và tranh luận ( 1965-1995) / Trần Khuê .- Tái bản lần 1 .- Hà Nội : Khoa học Xã hội , 1996 .- 451 tr. ; 21 cm .- (Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Trung tâm Nghiên cứu Hán Nôm)
  Tóm tắt: Giới thiệu các công trình nghiên cứu về Nguyễn Du, truyện Kiều, về văn hoá và các danh nhân văn hoá, về tư tưởng của Hồ chí Minh
/ 43000VND

  1. Khoa học.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Tranh luận.  4. Xã hội.
   895.92201 NGH 305 C 1996
    ĐKCB: VV.004016 (Sẵn sàng)