18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
LÊ THI Hôn nhân và gia đình - Cuộc sống và biến động
/ Lê Thi
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Quân đội nhân dân , 2019
.- 120tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Tóm tắt: Phân tích, luận giải những nét đẹp văn hoá ứng xử trong gia đình và giao tiếp ngoài xã hội, gia đình trẻ với quan niệm về tự do và trách nhiệm, tổ chức cuộc sống và phát huy truyền thống gia đình, quan hệ giới và khoảng cách giữa các thế hệ. Mối liên hệ giữa cá nhân, gia đình, xã hội và gia đình trước các vấn đề xã hội ISBN: 9786045752098
1. Gia đình. 2. Văn hoá. 3. Hôn nhân. 4. Xã hội.
306.8 H 454 N 2019
|
ĐKCB:
VV.007809
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG CHÂM Làm dâu nơi đất khách
: Trải nghiệm văn hoá của những người phụ nữ Việt Nam lấy chống Trung Quốc ở Vạn Vĩ (Đông Hưng, Quảng Tây, Trung Quốc)
/ Nguyễn Thị Phương Châm
.- H. : Lao động , 2012
.- 399tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 385-394 Tóm tắt: Nghiên cứu một số vấn đề về đời sống văn hóa, xã hội, đời sống hôn nhân và gia đình của những người phụ nữ Việt Nam lấy chồng Trung Quốc và hiện tại sống một làng nhỏ Vạn Vĩ giáp biên giới Việt - Trung 25 km ISBN: 9786045900949
1. Văn hoá. 2. Hôn nhân. 3. Gia đình. 4. {Việt Nam}
306.8 L104DN 2012
|
ĐKCB:
VV.000693
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
Hôn nhân và gia đình các dân tộc thiểu số ở Việt Nam
/ Nguyễn Hùng Khu, Lâm Nhân, Nguyễn Thị Ngân...
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2012
.- 874tr. : minh họa ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục cuối chính văn. - Thư mục: tr. 845-868 Tóm tắt: Tổng quan về địa lý tự nhiên, dân cư, đời sống văn hóa, xã hội, đời sống hôn nhân, gia đình và những biến đổi trong hôn nhân, gia đình của người Khmer Nam Bộ, người Chơ Ro, người Nùng, người Khơ Mú. Giới thiệu một số vấn đề về hôn nhân và gia đình của người Khmer Nam Bộ, người Chơ Ro, người Nùng và người Khơ Mú. ISBN: 9786047001767
1. Hôn nhân. 2. Dân tộc thiểu số. 3. Gia Đình. 4. {Việt Nam}
I. Lâm Nhân. II. Nguyễn Thị Ngân. III. Nguyễn Hùng Khu. IV. Trần Thùy Dương.
390 H454N 2012
|
ĐKCB:
vv.010560
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
9.
Bách khoa phụ nữ trẻ
/ Lược dịch, b.s.: Tam Vũ, Huyền Ly
.- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2004
.- 391tr. : hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức khoa học phổ thông và tâm sinh lí, xã hội, y học, hôn nhân và tình yêu, ứng xử trong gia đình và xã hội từ lứa tuổi vị thành niên tới khi trở thành phụ nữ / 40000đ
1. Phụ nữ. 2. Xã hội học. 3. Tâm sinh lí. 4. Hôn nhân. 5. Phụ khoa.
I. Huyền Ly. II. Tâm Vũ.
150 B102K 2004
|
ĐKCB:
vv.005324
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
17.
TRƯƠNG VI Sách học làm người
: Giữ gìn sức khoẻ hạnh phúc gia đình / Trương Vi ; Nguyễn Trung Tri dịch
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2004
.- 151tr. ; 20cm
Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc Tóm tắt: Hướng dẫn các bí quyết, các phương pháp tập luyện bài thuốc Đông y nhằm giữ gìn sức khoẻ, chăm sóc gia đình, vun đắp tình yêu và hôn nhân / 19500đ
1. Sức khoẻ. 2. Hôn nhân. 3. Gia đình. 4. Đông y. 5. Bí quyết.
I. Nguyễn Trung Tri.
646.7 GI 550 G 2004
|
ĐKCB:
VV.005286
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|