Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN ĐĂNG VANG
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Nguyễn Đăng Vang, Phạm Sỹ Tiệp .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 147tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 143
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về sinh thái học, về môi trường sinh thái, về ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái môi trường đến vật nuôi, ảnh hưởng của ngoại cảnh đến vật nuôi và hệ sinh thái vườn -ao - chuồng,...
/ 16000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Sinh thái.
   I. Phạm Sỹ Tiệp--.
   630.6 S 312 T 2006
    ĐKCB: VV.008828 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008565 (Sẵn sàng)  
2. LÝ THỊ MỨC
     Nên trồng cây gì, nuôi con gì / B.s.: Lý Thị Mức, Bàn Minh Đoàn, Hoàng Tuấn Cư .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 59tr. : ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào Dân tộc Thiểu số và miền Núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, điều kiện sống, kĩ thuật trồng và chăm sóc thu hoạch các loại cây: Cam, hồng, trám, nấm...; Kĩ thuật chăn nuôi bò, dê

  1. Trồng trọt.  2. Dân tộc thiểu số.  3. .  4. .  5. Gia súc.  6. [Sách thường thức]
   I. Hoàng Tuấn Cư.   II. Lý Thị Mức.   III. Bàn Minh Đoàn.
   630 N 254 T 2005
    ĐKCB: VV.005605 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN MINH CHÂU
     100 câu hỏi về bệnh trong chăn nuôi gia súc - gia cầm / Trần Minh Châu .- Tái bản lần thứ 6 .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 131tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 130-131
  Tóm tắt: Gồm 100 câu hỏi-đáp về các bệnh thường gặp trong chăn nuôi gia súc, gia cầm; Các triệu chứng điển hình và cách phòng trị các loại bệnh đó
/ 9000đ

  1. Triệu chứng.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Bệnh.  5. Điều trị.  6. |100 câu hỏi về bệnh trong chăn nuôi gia súc gia cầm|
   I. Trần Minh Châu.
   630 100CH 1996
    ĐKCB: VV.008237 (Sẵn sàng)  
4. Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi
  Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua...
/ 24000đ

  1. Trồng trọt.  2. Gia súc.  3. Chế biến.  4. Thức ăn.  5. Chăn nuôi.
   630 K600T 2009
    ĐKCB: VV.008559 (Sẵn sàng)  
5. LÊ, VĂN NAM
     Bệnh cầu trùng gia súc gia cầm / Lê Văn Nam .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2003 .- 132tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến giới thiệu chung về bệnh do cầu trùng, thiệt hại kinh tế do bệnh cầu trùng, dịch tễ học bệnh cầu trùng, bệnh cầu trùng gà, bệnh cầu trùng thỏ, bệnh cầu trùng lợn, bệnh cầu trùng ở chó mèo nhằm giúp cho cán bộ thú y phòng trị bệnh nguy hiểm này
/ 11000 đ

  1. Bệnh cầu trùng.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.  4. Gia súc.  5. Nông nghiệp.
   630 B256C 2003
    ĐKCB: VV.008135 (Sẵn sàng)  
6. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 111tr. : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn cụ thể cách chế biến, bảo quản từng loại thức ăn chăn nuôi gia súc như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng, thức ăn bổ sung... và các giải pháp phòng chống độc tố, chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn
/ 11500đ

  1. Thức ăn.  2. Gia súc.  3. Chăn nuôi.
   630 TH552 Ă 2004
    ĐKCB: VV.008038 (Sẵn sàng)  
7. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc gia súc / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 143tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 138-142
  Tóm tắt: Những kiến thức về vệ sinh phòng bệnh gia súc: chọn đất làm chuồng trại, nước và thức ăn cho gia súc, xử lí phế thải, vận chuyển và giết mổ gia súc khi có dịch...
/ 14000đ

  1. Vệ sinh.  2. Phòng bệnh.  3. Gia súc.  4. Chăm sóc.  5. Chăn nuôi.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   630 H561D 2007
    ĐKCB: VV.009070 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN XUÂN TRẠCH
     Sử dụng phụ phẩm nuôi gia súc nhai lại / Nguyễn Xuân Trạch .- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 180tr. : minh hoạ ; 19cm
   Phụ lục: tr. 165-174. - Thư mục: tr. 175-178
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về cơ sở sinh lí và dinh dưỡng học liên quan đến việc sử dụng thức ăn xơ thô ở gia súc nhai lại và đưa ra các biện pháp nhằm nâng cao khả năng sử dụng phụ phẩm làm thức ăn cho gia súc nhai lại
/ 21000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.
   630 S550D 2007
    ĐKCB: VV.008491 (Sẵn sàng)  
9. TRUNG ƯƠNG HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM
     Kỹ thuật chế biến thức ăn gia súc trong chăn nuôi hộ gia đình / Trung Ương hội nông dân Việt Nam .- In lần thứ 3 .- H. : Thanh niên , 2006 .- 61tr. : minh họa ; 19cm
   ĐTTS ghi: Dự án: Hỗ trợ sản xuất phát triển ngành nghề
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Cách chế biến thức ăn
/ 7.000đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.
   630 K 600 T 2006
    ĐKCB: VV.008200 (Sẵn sàng)  
10. VĂN, ĐĂNG KÝ
     Kỹ thuật phòng chống bệnh lở mồm long móng và bệnh nhiệt thán ở gia súc/ / Văn Đăng Ký .- Hà Nội. : Nông nghiệp , 2002 .- 39 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân, triệu chứng, bệnh tích của bệnh lỡ mồm long móng và bệnh nhiệt thán ở gia súc để từ đó có biện pháp phòng và chữa có hiệu quả nhằm bảo vệ và cung cấp nguồn sức kéo cũng như nguồn thực phẩm an toàn cho người sử dụng và cho xuất khẩu
/ 4000VND

  1. Chăn nuôi.  2. Điều trị.  3. Gia súc.  4. Nông nghiệp.  5. Phòng bệnh.  6. |Chăn nuôi|  7. |Gia súc|  8. Điều trị|  9. Phòng bệnh|
   630 K 600 T 2002
    ĐKCB: VV.008242 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008184 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN THIỆN
     Nâng cao năng suất sinh sản của gia súc cái / Nguyễn Thiện, Hoàng Kim Giao .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 223tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu về việc muốn tăng năng suất của gia súc cái và áp dụngcác hooc mon hướng sinh dục để tăng năng suất đồng thời áp dụng các biện pháp khác để góp phần tích cực đẩy nhanh tốc độ sinh sản gia súc của nước ta

  1. Gia súc.  2. Sinh sản.
   I. Hoàng Kim Giao.
   630 N 122 C 1996
    ĐKCB: VV.008281 (Sẵn sàng)  
12. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc/ / Hội chăn nuôi Việt Nam .- Tái bản .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 111tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến thức ăn chăn nuôi như thức ăn thô xanh, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein... cho gia súc đồng thời còn đề cập đến độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn, chế biến thức ăn gia súc
/ 11.500 đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chế biến.  3. Gia súc.  4. Thức ăn.
   I. Hội chăn nuôi Việt Nam.
   630 Th 552 Ă 2005
Không có ấn phẩm để cho mượn
13. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn nuôi gia súc bằng chất thải động vật / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó: biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Cung cấp những cách thức, phương pháp cụ thể chế biến chất thải của động vật nuôi gia súc
/ 14.000đ.

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.  4. |Gia súc|  5. |Thức ăn|  6. Chăn nuôi|
   I. Chu Thị Thơm.   II. Phan Thị Lài.   III. Nguyễn Văn Tó.
   630 H 561 D 2006
    ĐKCB: VV.008064 (Sẵn sàng)  
14. Dinh dưỡng gia súc - gia cầm .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 116tr. : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày những hiểu biết cơ bản về dinh dưỡng cho gia cầm như: năng lượng, protein, axit amin, vitamin, khoáng đa lượng, khoáng vi lượng và phương pháp xây dựng khẩu phần thức ăn cho gia súc, gia cầm
/ 11.000đ

  1. Gia súc.  2. Dinh dưỡng.  3. Gia cầm.  4. Chăn nuôi.  5. Thức ăn.
   630 D 312 D 2004
    ĐKCB: VV.008098 (Sẵn sàng)  
15. ĐÀO, ĐỨC THÀ
     kỹ thuật thụ tinh nhân tạo vật nuôi / Đào Đức Thà .- Hà nội. : Lao động xã hội , 2006 .- 136tr. : 19cm
/ 14.000VND

  1. Thụ tinh nhân tạo.  2. Gia súc.  3. Gia cầm.  4. Vật nuôi.  5. |Gia súc|  6. |Gia cầm|  7. Thụ tinh nhân tạo|  8. Kỹ thuật|
   630 K 600 T 2006
    ĐKCB: VV.008139 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008165 (Sẵn sàng)  
16. PHẠM NGỌC QUẾ
     Hướng dẫn phòng trị bệnh lao ở người và gia súc .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 100 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về bệnh lao xưa và nay. Quá trình lây bệnh lao ở người và loài vật. Cách phòng chống và điều trị bệnh lao ở người và ở gia súc
/ 8500đ

  1. Bệnh lao.  2. Người.  3. Gia súc.  4. Phòng trị bệnh.  5. |Bệnh lao|  6. |Gia súc|  7. Người|  8. Phòng bệnh|  9. Điều trị|
   I. Phạm Ngọc Quế.
   610 H 561 D 2002
    ĐKCB: VV.007516 (Sẵn sàng)