19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
LÝ THỊ MỨC Nên trồng cây gì, nuôi con gì
/ B.s.: Lý Thị Mức, Bàn Minh Đoàn, Hoàng Tuấn Cư
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 59tr. : ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào Dân tộc Thiểu số và miền Núi)
Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, điều kiện sống, kĩ thuật trồng và chăm sóc thu hoạch các loại cây: Cam, hồng, trám, nấm...; Kĩ thuật chăn nuôi bò, dê
1. Trồng trọt. 2. Dân tộc thiểu số. 3. Dê. 4. Bò. 5. Gia súc. 6. [Sách thường thức]
I. Hoàng Tuấn Cư. II. Lý Thị Mức. III. Bàn Minh Đoàn.
630 N 254 T 2005
|
ĐKCB:
VV.005605
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua... / 24000đ
1. Trồng trọt. 2. Gia súc. 3. Chế biến. 4. Thức ăn. 5. Chăn nuôi.
630 K600T 2009
|
ĐKCB:
VV.008559
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
LÊ, VĂN NAM Bệnh cầu trùng gia súc gia cầm
/ Lê Văn Nam
.- Hà Nội : Nông nghiệp , 2003
.- 132tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Đề cập đến giới thiệu chung về bệnh do cầu trùng, thiệt hại kinh tế do bệnh cầu trùng, dịch tễ học bệnh cầu trùng, bệnh cầu trùng gà, bệnh cầu trùng thỏ, bệnh cầu trùng lợn, bệnh cầu trùng ở chó mèo nhằm giúp cho cán bộ thú y phòng trị bệnh nguy hiểm này / 11000 đ
1. Bệnh cầu trùng. 2. Chăn nuôi. 3. Gia cầm. 4. Gia súc. 5. Nông nghiệp.
630 B256C 2003
|
ĐKCB:
VV.008135
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc
.- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 111tr. : bảng ; 19cm
ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Hướng dẫn cụ thể cách chế biến, bảo quản từng loại thức ăn chăn nuôi gia súc như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng, thức ăn bổ sung... và các giải pháp phòng chống độc tố, chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn / 11500đ
1. Thức ăn. 2. Gia súc. 3. Chăn nuôi.
630 TH552 Ă 2004
|
ĐKCB:
VV.008038
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
NGUYỄN XUÂN TRẠCH Sử dụng phụ phẩm nuôi gia súc nhai lại
/ Nguyễn Xuân Trạch
.- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2007
.- 180tr. : minh hoạ ; 19cm
Phụ lục: tr. 165-174. - Thư mục: tr. 175-178 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về cơ sở sinh lí và dinh dưỡng học liên quan đến việc sử dụng thức ăn xơ thô ở gia súc nhai lại và đưa ra các biện pháp nhằm nâng cao khả năng sử dụng phụ phẩm làm thức ăn cho gia súc nhai lại / 21000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gia súc. 3. Thức ăn.
630 S550D 2007
|
ĐKCB:
VV.008491
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
11.
NGUYỄN THIỆN Nâng cao năng suất sinh sản của gia súc cái
/ Nguyễn Thiện, Hoàng Kim Giao
.- H. : Nông nghiệp , 1996
.- 223tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nghiên cứu về việc muốn tăng năng suất của gia súc cái và áp dụngcác hooc mon hướng sinh dục để tăng năng suất đồng thời áp dụng các biện pháp khác để góp phần tích cực đẩy nhanh tốc độ sinh sản gia súc của nước ta
1. Gia súc. 2. Sinh sản.
I. Hoàng Kim Giao.
630 N 122 C 1996
|
ĐKCB:
VV.008281
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
14.
Dinh dưỡng gia súc - gia cầm
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 116tr. : bảng ; 19cm
ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Trình bày những hiểu biết cơ bản về dinh dưỡng cho gia cầm như: năng lượng, protein, axit amin, vitamin, khoáng đa lượng, khoáng vi lượng và phương pháp xây dựng khẩu phần thức ăn cho gia súc, gia cầm / 11.000đ
1. Gia súc. 2. Dinh dưỡng. 3. Gia cầm. 4. Chăn nuôi. 5. Thức ăn.
630 D 312 D 2004
|
ĐKCB:
VV.008098
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|